逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, Ta sẽ thánh hóa môi miệng các dân tộc, để chúng kêu cầu Danh Chúa và cùng phục vụ Ngài.
- 新标点和合本 - “那时,我必使万民用清洁的言语 好求告我耶和华的名, 同心合意地侍奉我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “那时,我要改变万民, 使他们有清洁的嘴唇, 好求告耶和华的名, 同心合意事奉我。
- 和合本2010(神版-简体) - “那时,我要改变万民, 使他们有清洁的嘴唇, 好求告耶和华的名, 同心合意事奉我。
- 当代译本 - “那时,我必洁净万民的口, 他们好求告我的名, 同心合意地事奉我。
- 圣经新译本 - 那时我要使万民有洁净的嘴唇, 他们全都可以呼求耶和华的名, 同心合意事奉耶和华。
- 中文标准译本 - 那时,我要使百姓的嘴唇恢复纯洁, 好使他们都呼求耶和华的名, 同心合意服事他。
- 现代标点和合本 - “那时,我必使万民用清洁的言语, 好求告我耶和华的名, 同心合意地侍奉我。
- 和合本(拼音版) - “那时,我必使万民用清洁的言语, 好求告我耶和华的名, 同心合意地侍奉我。
- New International Version - “Then I will purify the lips of the peoples, that all of them may call on the name of the Lord and serve him shoulder to shoulder.
- New International Reader's Version - “But then I will purify what all the nations say. And they will use their words to worship me. They will serve me together.
- English Standard Version - “For at that time I will change the speech of the peoples to a pure speech, that all of them may call upon the name of the Lord and serve him with one accord.
- New Living Translation - “Then I will purify the speech of all people, so that everyone can worship the Lord together.
- The Message - “In the end I will turn things around for the people. I’ll give them a language undistorted, unpolluted, Words to address God in worship and, united, to serve me with their shoulders to the wheel. They’ll come from beyond the Ethiopian rivers, they’ll come praying— All my scattered, exiled people will come home with offerings for worship. You’ll no longer have to be ashamed of all those acts of rebellion. I’ll have gotten rid of your arrogant leaders. No more pious strutting on my holy hill! I’ll leave a core of people among you who are poor in spirit— What’s left of Israel that’s really Israel. They’ll make their home in God. This core holy people will not do wrong. They won’t lie, won’t use words to flatter or seduce. Content with who they are and where they are, unanxious, they’ll live at peace.” * * *
- Christian Standard Bible - For I will then restore pure speech to the peoples so that all of them may call on the name of the Lord and serve him with a single purpose.
- New American Standard Bible - For then I will restore to the peoples pure lips, So that all of them may call on the name of the Lord, To serve Him shoulder to shoulder.
- New King James Version - “For then I will restore to the peoples a pure language, That they all may call on the name of the Lord, To serve Him with one accord.
- Amplified Bible - Then I will give to the peoples [clear and pure speech from] purified lips [which reflect their purified hearts], That all of them may call on the name of the Lord, To serve Him shoulder to shoulder (united).
- American Standard Version - For then will I turn to the peoples of a pure language, that they may all call upon the name of Jehovah, to serve him with one consent.
- King James Version - For then will I turn to the people a pure language, that they may all call upon the name of the Lord, to serve him with one consent.
- New English Translation - Know for sure that I will then enable the nations to give me acceptable praise. All of them will invoke the Lord’s name when they pray, and will worship him in unison.
- World English Bible - For then I will purify the lips of the peoples, that they may all call on Yahweh’s name, to serve him shoulder to shoulder.
- 新標點和合本 - 那時,我必使萬民用清潔的言語 好求告我-耶和華的名, 同心合意地事奉我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「那時,我要改變萬民, 使他們有清潔的嘴唇, 好求告耶和華的名, 同心合意事奉我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「那時,我要改變萬民, 使他們有清潔的嘴唇, 好求告耶和華的名, 同心合意事奉我。
- 當代譯本 - 「那時,我必潔淨萬民的口, 他們好求告我的名, 同心合意地事奉我。
- 聖經新譯本 - 那時我要使萬民有潔淨的嘴唇, 他們全都可以呼求耶和華的名, 同心合意事奉耶和華。
- 呂振中譯本 - 『因為那時我必改變萬族之民, 使他們有 清潔的口, 他們都呼求耶和華的名, 並肩來事奉他。
- 中文標準譯本 - 那時,我要使百姓的嘴唇恢復純潔, 好使他們都呼求耶和華的名, 同心合意服事他。
- 現代標點和合本 - 「那時,我必使萬民用清潔的言語, 好求告我耶和華的名, 同心合意地侍奉我。
- 文理和合譯本 - 是時我必使諸民之脣為潔、以籲耶和華名、同心服事之、
- 文理委辦譯本 - 我必使異邦人、恆宗真道、籲我耶和華之名、比肩服事、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是時我將使萬民出清潔之言、籲我耶和華之名、同心崇事我、
- Nueva Versión Internacional - »Purificaré los labios de los pueblos para que todos invoquen el nombre del Señor y le sirvan de común acuerdo.
- 현대인의 성경 - “그 때에 내가 모든 민족의 입술을 깨끗하게 하여 그들이 나 여호와의 이름을 부르며 협력하여 나를 섬기게 하겠다.
- Новый Русский Перевод - Тогда Я очищу уста народов, чтобы все они призывали Господа и Ему сообща служили.
- Восточный перевод - Тогда Я очищу уста народов, чтобы все они призывали Вечного и Ему сообща служили.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Я очищу уста народов, чтобы все они призывали Вечного и Ему сообща служили.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Я очищу уста народов, чтобы все они призывали Вечного и Ему сообща служили.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis je transformerai les lèvres ╵de gens d’autres peuples ╵et je les rendrai pures pour qu’ils invoquent l’Eternel et qu’ils le servent ╵tous d’un commun accord.
- リビングバイブル - その時、戻って来るわたしの民の語ることばを 純粋なヘブル語に変え、 全員が共に主を礼拝できるようにする。
- Nova Versão Internacional - “Então purificarei os lábios dos povos, para que todos eles invoquem o nome do Senhor e o sirvam de comum acordo.
- Hoffnung für alle - »Dann aber werde ich dafür sorgen, dass alle Völker zu mir umkehren. Sie werden nie mehr die Namen ihrer Götzen in den Mund nehmen, sondern von nun an zu mir, dem Herrn, beten und mir einmütig dienen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แล้วเราจะชำระริมฝีปากของชนชาติทั้งหลาย เพื่อพวกเขาทั้งปวงจะร้องทูลพระนามพระยาห์เวห์ และเคียงบ่าเคียงไหล่กันปรนนิบัติพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะในเวลานั้น เราจะทำให้คำพูด ของประชาชนบริสุทธิ์ เพื่อพวกเขาทุกคนจะออกพระนามของพระผู้เป็นเจ้า และรับใช้พระองค์ร่วมกัน
交叉引用
- Thi Thiên 113:3 - Khắp mọi nơi—từ đông sang tây— hãy ca tụng Danh Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- 1 Các Vua 8:41 - Trong tương lai, dân nước ngoài không thuộc về con dân Ít-ra-ên của Chúa sẽ nghe về Ngài.
- 1 Các Vua 8:42 - Họ sẽ đến đây từ xa khi nghe Danh vĩ đại của Ngài, bàn tay mạnh mẽ của Ngài, và cánh tay quyền năng của Ngài. Và khi họ đưa tay hướng về Đền Thờ cầu nguyện,
- 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
- Rô-ma 15:6 - để anh chị em một lòng, một tiếng nói tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 15:7 - Vậy, anh chị em hãy tiếp nhận nhau như Chúa Cứu Thế đã tiếp nhận chúng ta, để Đức Chúa Trời được tôn vinh.
- Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
- Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
- Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
- Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
- Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
- Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
- Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
- Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
- Xa-cha-ri 14:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm Vua khắp hoàn vũ. Vào ngày ấy, chỉ có duy một Chúa Hằng Hữu, và Danh Ngài là Danh duy nhất được thờ phượng.
- Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
- Thi Thiên 86:10 - Vì Chúa vĩ đại và làm những việc kỳ diệu. Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:12 - Mọi người kinh ngạc, bối rối hỏi nhau: “Việc này có nghĩa gì đây?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:13 - Nhưng có người lại chế giễu: “Họ say rượu đó!”
- Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
- Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
- Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
- Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
- Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
- Y-sai 19:18 - Trong ngày ấy, năm thành của Ai Cập sẽ theo Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Họ sẽ nói tiếng Hê-bơ-rơ, là ngôn ngữ của Ca-na-an. Một trong những thành này sẽ được gọi là Thành Mặt Trời.
- Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
- Sáng Thế Ký 11:1 - Lúc ấy, cả nhân loại đều nói một thứ tiếng.