逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cũng sẽ để lại giữa ngươi một dân nghèo nàn yếu đuối, họ sẽ tin cậy Danh Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 我却要在你中间留下困苦贫寒的民; 他们必投靠我耶和华的名。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我却要在你中间留下困苦贫寒的百姓, 他们必投靠耶和华的名。
- 和合本2010(神版-简体) - 我却要在你中间留下困苦贫寒的百姓, 他们必投靠耶和华的名。
- 当代译本 - 我必把谦卑贫苦的人留在你那里, 他们必投靠在耶和华的名下。
- 圣经新译本 - 但我要在你中间 留下谦虚卑微的人; 他们必投靠耶和华的名。
- 中文标准译本 - 但我要在你们中间留下卑微贫苦的百姓, 他们必投靠耶和华的名。
- 现代标点和合本 - 我却要在你中间留下困苦贫寒的民, 他们必投靠我耶和华的名。
- 和合本(拼音版) - 我却要在你中间留下困苦贫寒的民, 他们必投靠我耶和华的名。
- New International Version - But I will leave within you the meek and humble. The remnant of Israel will trust in the name of the Lord.
- New International Reader's Version - But inside your city I will leave those who are not proud at all. Those who are still left alive will trust in the Lord.
- English Standard Version - But I will leave in your midst a people humble and lowly. They shall seek refuge in the name of the Lord,
- New Living Translation - Those who are left will be the lowly and humble, for it is they who trust in the name of the Lord.
- Christian Standard Bible - I will leave a meek and humble people among you, and they will take refuge in the name of the Lord.
- New American Standard Bible - But I will leave among you A humble and lowly people, And they will take refuge in the name of the Lord.
- New King James Version - I will leave in your midst A meek and humble people, And they shall trust in the name of the Lord.
- Amplified Bible - But I will leave among you A humble and lowly people, And they will take refuge and trust confidently in the name of the Lord.
- American Standard Version - But I will leave in the midst of thee an afflicted and poor people, and they shall take refuge in the name of Jehovah.
- King James Version - I will also leave in the midst of thee an afflicted and poor people, and they shall trust in the name of the Lord.
- New English Translation - I will leave in your midst a humble and meek group of people, and they will find safety in the Lord’s presence.
- World English Bible - But I will leave among you an afflicted and poor people, and they will take refuge in Yahweh’s name.
- 新標點和合本 - 我卻要在你中間留下困苦貧寒的民; 他們必投靠我-耶和華的名。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我卻要在你中間留下困苦貧寒的百姓, 他們必投靠耶和華的名。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我卻要在你中間留下困苦貧寒的百姓, 他們必投靠耶和華的名。
- 當代譯本 - 我必把謙卑貧苦的人留在你那裡, 他們必投靠在耶和華的名下。
- 聖經新譯本 - 但我要在你中間 留下謙虛卑微的人; 他們必投靠耶和華的名。
- 呂振中譯本 - 我卻要在你中間 留下困苦貧寒的人民; 他們必避難於 我 耶和華名內;
- 中文標準譯本 - 但我要在你們中間留下卑微貧苦的百姓, 他們必投靠耶和華的名。
- 現代標點和合本 - 我卻要在你中間留下困苦貧寒的民, 他們必投靠我耶和華的名。
- 文理和合譯本 - 然我必遺困苦貧乏之民於爾中、彼必託庇於耶和華之名、
- 文理委辦譯本 - 尚有遺民、謙遜為懷、倚賴我耶和華、我使之居於爾中、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必存留困苦貧乏之民、居於爾中、彼必倚賴我耶和華之名、
- Nueva Versión Internacional - Dejaré un remanente en medio de ti, un pueblo pobre y humilde. En el nombre del Señor, se cobijará
- 현대인의 성경 - 내가 유순하고 겸손한 자를 너희 중에 남겨 두겠다. 그들이 나 여호와의 이름을 의지할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я оставлю среди тебя кроткий и простой народ, который будет в имени Господа искать прибежища.
- Восточный перевод - Я оставлю среди тебя народ кроткий и простой, который будет надеяться на имя Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я оставлю среди тебя народ кроткий и простой, который будет надеяться на имя Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я оставлю среди тебя народ кроткий и простой, который будет надеяться на имя Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Je laisserai ╵vivre au milieu de toi ╵un peuple pauvre, démuni , qui cherchera refuge ╵en l’Eternel.
- リビングバイブル - 残された者は貧しく謙遜な人々で、主の名に信頼する。
- Nova Versão Internacional - Mas deixarei no meio da cidade os mansos e humildes, que se refugiarão no nome do Senhor.
- Hoffnung für alle - Dann leben in Israel nur noch bescheidene und demütige Menschen, die ihr ganzes Vertrauen auf mich, den Herrn, setzen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่กระนั้นเราจะเหลือ คนที่ถ่อมสุภาพและอ่อนโยนไว้ ซึ่งวางใจในพระนามพระยาห์เวห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เราจะให้มีชนชาติที่ถ่อมตัวและมีใจอ่อนน้อม อยู่ในท่ามกลางพวกเจ้า พวกเขาจะแสวงหาที่พึ่งในพระนามของพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
- Ma-thi-ơ 12:21 - Danh Người sẽ là nguồn hy vọng cho mọi dân tộc.”
- 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
- 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
- Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
- Xa-cha-ri 11:11 - Những con chiên khốn khổ theo tôi nhận biết rằng việc này do Chúa Hằng Hữu.
- Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
- Ma-thi-ơ 5:3 - “Phước cho ai biết tâm linh mình nghèo khó, vì sẽ hưởng Nước Trời.
- Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
- Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
- Y-sai 14:32 - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”