逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ấy, ngươi sẽ không còn hổ thẹn về các việc mình làm, tức là các lỗi lầm chống lại Ta. Vì lúc ấy, Ta sẽ loại bỏ những người vênh váo và tự kiêu khỏi giữa ngươi. Trên núi thánh Ta, sẽ không còn thói kiêu ngạo.
- 新标点和合本 - 当那日,你必不因你一切得罪我的事自觉羞愧; 因为那时我必从你中间除掉矜夸高傲之辈, 你也不再于我的圣山狂傲。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “当那日,你必不再因一切得罪我的事蒙羞, 因为那时我必从你中间除掉狂喜高傲的人, 在我的圣山上你也不再狂傲。
- 和合本2010(神版-简体) - “当那日,你必不再因一切得罪我的事蒙羞, 因为那时我必从你中间除掉狂喜高傲的人, 在我的圣山上你也不再狂傲。
- 当代译本 - 到那天,你必不再因背叛我而羞愧, 因为那时我必除掉你那里的狂傲之徒, 你在我的圣山上必不再高傲。
- 圣经新译本 - 到了那日, 你必不因你背叛我所作的一切感到羞愧, 因为那时我必从你中间 除掉那些自高自大的人。 在我的圣山上, 你必不再高傲。
- 中文标准译本 - 在那日, 你必不再因那些反叛我的行为而羞愧; 那时我必从你们中间除掉高傲自夸的人, 你在我的圣山上绝不再高傲。
- 现代标点和合本 - 当那日,你必不因你一切得罪我的事自觉羞愧。 因为那时我必从你中间除掉矜夸高傲之辈, 你也不再于我的圣山狂傲。
- 和合本(拼音版) - 当那日,你必不因你一切得罪我的事自觉羞愧; 因为那时我必从你中间除掉矜夸高傲之辈, 你也不再于我的圣山狂傲。
- New International Version - On that day you, Jerusalem, will not be put to shame for all the wrongs you have done to me, because I will remove from you your arrogant boasters. Never again will you be haughty on my holy hill.
- New International Reader's Version - Jerusalem, you have done many wrong things to me. But at that time you will not be put to shame anymore. That’s because I will remove from this city those who think so highly of themselves. You will never be proud again on my holy mountain of Zion.
- English Standard Version - “On that day you shall not be put to shame because of the deeds by which you have rebelled against me; for then I will remove from your midst your proudly exultant ones, and you shall no longer be haughty in my holy mountain.
- New Living Translation - On that day you will no longer need to be ashamed, for you will no longer be rebels against me. I will remove all proud and arrogant people from among you. There will be no more haughtiness on my holy mountain.
- Christian Standard Bible - On that day you will not be put to shame because of everything you have done in rebelling against me. For then I will remove from among you your jubilant, arrogant people, and you will never again be haughty on my holy mountain.
- New American Standard Bible - On that day you will feel no shame Because of all your deeds By which you have rebelled against Me; For then I will remove from your midst Your proud, arrogant ones, And you will never again be haughty On My holy mountain.
- New King James Version - In that day you shall not be shamed for any of your deeds In which you transgress against Me; For then I will take away from your midst Those who rejoice in your pride, And you shall no longer be haughty In My holy mountain.
- Amplified Bible - On that day you [Israel] will feel no shame Because of all your acts By which you have rebelled and sinned against Me; Then I will remove from among you Your rejoicing ones who delight in their pride; And you will never again behave arrogantly On My holy mountain [Mount Zion].
- American Standard Version - In that day shalt thou not be put to shame for all thy doings, wherein thou hast transgressed against me; for then I will take away out of the midst of thee thy proudly exulting ones, and thou shalt no more be haughty in my holy mountain.
- King James Version - In that day shalt thou not be ashamed for all thy doings, wherein thou hast transgressed against me: for then I will take away out of the midst of thee them that rejoice in thy pride, and thou shalt no more be haughty because of my holy mountain.
- New English Translation - In that day you will not be ashamed of all your rebelliousness against me, for then I will remove from your midst those who proudly boast, and you will never again be arrogant on my holy hill.
- World English Bible - In that day you will not be disappointed for all your doings, in which you have transgressed against me; for then I will take away out from among you your proudly exulting ones, and you will no more be arrogant in my holy mountain.
- 新標點和合本 - 當那日,你必不因你一切得罪我的事自覺羞愧; 因為那時我必從你中間除掉矜誇高傲之輩, 你也不再於我的聖山狂傲。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「當那日,你必不再因一切得罪我的事蒙羞, 因為那時我必從你中間除掉狂喜高傲的人, 在我的聖山上你也不再狂傲。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「當那日,你必不再因一切得罪我的事蒙羞, 因為那時我必從你中間除掉狂喜高傲的人, 在我的聖山上你也不再狂傲。
- 當代譯本 - 到那天,你必不再因背叛我而羞愧, 因為那時我必除掉你那裡的狂傲之徒, 你在我的聖山上必不再高傲。
- 聖經新譯本 - 到了那日, 你必不因你背叛我所作的一切感到羞愧, 因為那時我必從你中間 除掉那些自高自大的人。 在我的聖山上, 你必不再高傲。
- 呂振中譯本 - 『當那日、 你必不因你的任何行為、 就是你背叛了我而行的、 而感到慚愧; 因為那時我必從你中間 除掉你那耀武揚威的驕傲者, 而在我聖山上 你必不再昂然高傲。
- 中文標準譯本 - 在那日, 你必不再因那些反叛我的行為而羞愧; 那時我必從你們中間除掉高傲自誇的人, 你在我的聖山上絕不再高傲。
- 現代標點和合本 - 當那日,你必不因你一切得罪我的事自覺羞愧。 因為那時我必從你中間除掉矜誇高傲之輩, 你也不再於我的聖山狂傲。
- 文理和合譯本 - 昔之所行、干罪於我、是日爾不因之而羞愧、蓋我將除驕泰誇張者於爾中、俾爾在我聖山、不復驕泰、
- 文理委辦譯本 - 昔爾緣我聖山、心志驕侈、獲罪於我、越至後日、我必使爾不復若此、以取辱、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是時爾行為不復悖逆我、以致蒙羞、因是時我必自爾中除諸狂傲淫樂之人、使爾不復在我聖山妄自尊大、
- Nueva Versión Internacional - Aquel día no tendrás que avergonzarte más de todas tus rebeliones contra mí. Quitaré de en medio de ti a esa gente altanera y jactanciosa, y así nunca más volverás a ser arrogante en mi santo monte.
- 현대인의 성경 - 그 날에 너희가 나를 거역한 모든 행위에 대하여 수치를 느낄 필요가 없는 것은 내가 너희 가운데서 교만하여 잘난 척하는 자들을 모조리 제거하여 너희가 다시는 나의 거룩한 산에서 교만하지 않게 할 것이기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - В тот день ты не будешь стыдиться того, чем против Меня грешил, потому что Я выведу из тебя всех, кто горд и высокомерен, и не будешь больше превозноситься на святой горе Моей.
- Восточный перевод - В тот день ты, Иерусалим, не будешь стыдиться того, чем против Меня грешил, потому что Я выведу из тебя всех, кто горд и высокомерен, и не будешь больше превозноситься на святой горе Моей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день ты, Иерусалим, не будешь стыдиться того, чем против Меня грешил, потому что Я выведу из тебя всех, кто горд и высокомерен, и не будешь больше превозноситься на святой горе Моей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день ты, Иерусалим, не будешь стыдиться того, чем против Меня грешил, потому что Я выведу из тебя всех, кто горд и высокомерен, и не будешь больше превозноситься на святой горе Моей.
- La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, mon peuple, tu ne porteras plus la honte ╵à cause des méfaits que tu as commis contre moi. Car alors j’ôterai ╵du milieu de tes rangs ceux qui exultent dans l’orgueil. Alors tu cesseras ╵de faire l’arrogante ╵sur ma montagne sainte.
- リビングバイブル - その時あなたは、 もうわたしに反逆しないので、恥じ入る必要はない。 あなたの中から、 高ぶっている横柄な人々を取り除く。 わたしの聖なる山に、 おごり高ぶる者は一人もいなくなる。
- Nova Versão Internacional - Naquele dia, vocês não serão envergonhados pelos seus atos de rebelião, porque retirarei desta cidade os que se regozijam em seu orgulho. Nunca mais vocês serão altivos no meu santo monte.
- Hoffnung für alle - An jenem Tag braucht ihr Israeliten euch nicht mehr dafür zu schämen, dass ihr mir die Treue gebrochen und so viel Unheil angerichtet habt. Denn ich werde die selbstgerechten Prahler aus eurer Mitte beseitigen. Auf meinem heiligen Berg wird es niemanden mehr geben, der überheblich ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นเจ้าจะไม่ต้องอับอาย เนื่องด้วยความผิดทั้งปวงที่เจ้าทำไว้ต่อเรา เพราะเราจะขจัดบรรดาคนที่ชื่นชมความจองหองของตน ให้ออกไปจากกรุงนี้ เจ้าจะไม่หยิ่งผยองอีกต่อไป บนภูเขาศักดิ์สิทธิ์ของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันนั้น เจ้าจะไม่ต้องอับอาย เพราะการกระทำผิดทั้งหลายที่เจ้ามีต่อเรา เพราะเราจะกำจัดบรรดาผู้ที่โห่ร้อง ด้วยความยโสของพวกเขาไปเสียจากเมืองนี้ และพวกเจ้าจะไม่มีวันเย่อหยิ่งอยู่ ในภูเขาอันบริสุทธิ์ของเราอีกต่อไป
交叉引用
- Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
- Thi Thiên 49:5 - Tại sao ta còn sợ ngày tai nạn khi kẻ thù lừa đảo vây quanh?
- Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
- Đa-ni-ên 9:20 - Tôi đang trình bày, khẩn nguyện, xưng tội lỗi tôi và tội lỗi dân chúng, cùng thiết tha nài nỉ với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời tôi vì Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài.
- Dân Số Ký 16:3 - Họ đến gặp Môi-se và A-rôn, nói: “Các ông chuyên quyền và lạm quyền quá! Toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên đều là thánh và Chúa Hằng Hữu ở cùng tất cả chúng ta. Tại sao riêng hai ông tự cho mình có quyền cai trị dân của Chúa Hằng Hữu?”
- Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
- Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
- Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
- Ê-xê-chi-ên 7:21 - Ta sẽ ban cho người nước ngoài và kẻ gian ác lấy những thứ đó làm chiến lợi phẩm và làm chúng nhơ bẩn.
- Ê-xê-chi-ên 7:22 - Ta sẽ xây mặt khỏi chúng, để bọn trộm cướp làm nhơ nhớp và ô uế đất quý giá của Ta.
- Ê-xê-chi-ên 7:23 - Hãy chuẩn bị xiềng xích, vì đất này tràn ngập tội ác đẫm máu. Giê-ru-sa-lem đầy dẫy việc bạo tàn.
- Ê-xê-chi-ên 7:24 - Ta sẽ đem những kẻ xấu xa nhất từ nước ngoài đến chiếm đóng nhà chúng. Ta sẽ đập nát thành kiêu ngạo của chúng và làm hoen ố các thánh tích của chúng.
- Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
- 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
- Ê-xê-chi-ên 24:21 - và tôi đã nói lại sứ điệp này cho người Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu hủy Đền Thờ Ta, là sức mạnh và là niềm hãnh diện của các ngươi, là niềm vui của linh hồn ngươi. Con trai và con gái các ngươi ở xứ Giu-đa sẽ bị gươm đao tàn sát.
- Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 87:1 - Chúa Hằng Hữu xây nền móng Ngài trên núi thánh.
- Thi Thiên 87:2 - Chúa mến chuộng thành Si-ôn, hơn bất cứ thành nào của Gia-cốp.
- Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
- Y-sai 48:2 - dù các con mang tên thành thánh và tự cho là mình thuộc Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
- Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
- Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
- Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
- Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
- Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
- Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
- Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
- Y-sai 61:7 - Thay vì bị hổ thẹn và nhục nhã, các ngươi sẽ được vinh dự, thịnh vượng gấp đôi và vui mừng mãi mãi. Các ngươi sẽ hưởng sản nghiệp bội phần trong xứ và được vui mừng mãi mãi.
- Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
- Giô-ên 2:26 - Một lần nữa các con sẽ lại được thực phẩm dồi dào dư dật, và các con sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con, Đấng đã đãi ngộ các con cách hậu hỉ. Dân Ta sẽ không bao giờ bị sỉ nhục nữa.
- Giô-ên 2:27 - Khi đó, các con sẽ nhìn biết Ta đang ngự trị giữa Ít-ra-ên, dân Ta, Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, chứ không có thần nào khác. Dân Ta sẽ chẳng bao giờ phải cúi mặt thẹn thùng nữa.”
- Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.