Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
  • 新标点和合本 - 耶和华必伸手攻击北方,毁灭亚述, 使尼尼微荒凉,又干旱如旷野。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华要伸手攻击北方, 毁灭亚述, 使尼尼微荒凉, 干旱如同旷野。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华要伸手攻击北方, 毁灭亚述, 使尼尼微荒凉, 干旱如同旷野。
  • 当代译本 - 祂必伸手攻击北方,毁灭亚述, 使尼尼微一片荒凉, 如干旱的旷野。
  • 圣经新译本 - 耶和华必伸手攻击北方, 毁灭亚述, 使尼尼微变成荒场, 干旱像旷野。
  • 中文标准译本 - 耶和华必伸手攻击北方,消灭亚述; 他必使尼尼微变为荒场,干旱如同荒漠。
  • 现代标点和合本 - 耶和华必伸手攻击北方,毁灭亚述, 使尼尼微荒凉,又干旱如旷野。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华必伸手攻击北方,毁灭亚述, 使尼尼微荒凉,又干旱如旷野。
  • New International Version - He will stretch out his hand against the north and destroy Assyria, leaving Nineveh utterly desolate and dry as the desert.
  • New International Reader's Version - The Lord will reach out his powerful hand against the north. He will destroy Assyria. He’ll leave Nineveh totally empty. It will be as dry as a desert.
  • English Standard Version - And he will stretch out his hand against the north and destroy Assyria, and he will make Nineveh a desolation, a dry waste like the desert.
  • New Living Translation - And the Lord will strike the lands of the north with his fist, destroying the land of Assyria. He will make its great capital, Nineveh, a desolate wasteland, parched like a desert.
  • The Message - Then God will reach into the north and destroy Assyria. He will waste Nineveh, leave her dry and treeless as a desert. The ghost town of a city, the haunt of wild animals, Nineveh will be home to raccoons and coyotes— they’ll bed down in its ruins. Owls will hoot in the windows, ravens will croak in the doorways— all that fancy woodwork now a perch for birds. Can this be the famous Fun City that had it made, That boasted, “I’m the Number-One City! I’m King of the Mountain!” So why is the place deserted, a lair for wild animals? Passersby hardly give it a look; they dismiss it with a gesture.
  • Christian Standard Bible - He will also stretch out his hand against the north and destroy Assyria; he will make Nineveh a desolate ruin, dry as the desert.
  • New American Standard Bible - And He will stretch out His hand against the north And eliminate Assyria, And He will make Nineveh a desolation, Parched like the wilderness.
  • New King James Version - And He will stretch out His hand against the north, Destroy Assyria, And make Nineveh a desolation, As dry as the wilderness.
  • Amplified Bible - And the Lord will stretch out His hand against the north And destroy Assyria, And He will make Nineveh a desolation [a wasteland], Parched as the desert.
  • American Standard Version - And he will stretch out his hand against the north, and destroy Assyria, and will make Nineveh a desolation, and dry like the wilderness.
  • King James Version - And he will stretch out his hand against the north, and destroy Assyria; and will make Nineveh a desolation, and dry like a wilderness.
  • New English Translation - The Lord will attack the north and destroy Assyria. He will make Nineveh a heap of ruins; it will be as barren as the desert.
  • World English Bible - He will stretch out his hand against the north, destroy Assyria, and will make Nineveh a desolation, as dry as the wilderness.
  • 新標點和合本 - 耶和華必伸手攻擊北方,毀滅亞述, 使尼尼微荒涼,又乾旱如曠野。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華要伸手攻擊北方, 毀滅亞述, 使尼尼微荒涼, 乾旱如同曠野。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華要伸手攻擊北方, 毀滅亞述, 使尼尼微荒涼, 乾旱如同曠野。
  • 當代譯本 - 祂必伸手攻擊北方,毀滅亞述, 使尼尼微一片荒涼, 如乾旱的曠野。
  • 聖經新譯本 - 耶和華必伸手攻擊北方, 毀滅亞述, 使尼尼微變成荒場, 乾旱像曠野。
  • 呂振中譯本 - 永恆主 必伸手攻擊北方, 毁滅 亞述 ; 他必使 尼尼微 荒涼, 乾旱如曠野。
  • 中文標準譯本 - 耶和華必伸手攻擊北方,消滅亞述; 他必使尼尼微變為荒場,乾旱如同荒漠。
  • 現代標點和合本 - 耶和華必伸手攻擊北方,毀滅亞述, 使尼尼微荒涼,又乾旱如曠野。
  • 文理和合譯本 - 耶和華將伸手向北、而滅亞述、使尼尼微荒蕪、旱乾如曠野、
  • 文理委辦譯本 - 舉手擊其北方、剿滅亞述、使尼尼微荒蕪、變為曠野、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必舉手、懲罰北方、勦滅 亞述 、使 尼尼微 荒蕪、成為旱地、無異沙漠、
  • Nueva Versión Internacional - Él extenderá su mano contra el norte; aniquilará a Asiria y convertirá a Nínive en desolación, árida como un desierto.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 북쪽을 향해 손을 펴셔서 앗시리아를 멸망시키고 니느웨를 황폐하게 하여 사막처럼 메마르게 하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он протянет Свою руку на север и погубит Ассирию, сделает Ниневию пустошью мертвой, сухой, как пустыня.
  • Восточный перевод - Он протянет Свою руку на север и погубит Ассирию, сделает Ниневию пустошью мёртвой, сухой, как пустыня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он протянет Свою руку на север и погубит Ассирию, сделает Ниневию пустошью мёртвой, сухой, как пустыня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он протянет Свою руку на север и погубит Ассирию, сделает Ниневию пустошью мёртвой, сухой, как пустыня.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel étendra ╵la main contre le nord, il fera périr l’Assyrie et il dévastera Ninive pour en faire un désert aride.
  • リビングバイブル - 北の地も同様だ。 神はアッシリヤを滅ぼし、 その壮大な首都ニネベを荒野のような不毛の地にする。
  • Nova Versão Internacional - Ele estenderá a mão contra o norte e destruirá a Assíria, deixando Nínive totalmente em ruínas, tão seca como o deserto.
  • Hoffnung für alle - Dem Norden wird es nicht besser ergehen. Drohend erhebt Gott seine Hand, um Assyrien zu vernichten. Er wird die Hauptstadt Ninive in Trümmer legen, sie so öde und menschenleer machen wie die Wüste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงเหยียดพระหัตถ์ออกต่อสู้กับดินแดนฝ่ายเหนือ และทรงทำลายอัสซีเรีย ทิ้งกรุงนีนะเวห์ให้ร้างเปล่า และแห้งแล้งกันดารดั่งทะเลทราย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​จะ​ยื่น​มือ​ของ​พระ​องค์​ออก เพื่อ​ลงโทษ​แผ่นดิน​ทาง​ทิศ​เหนือ และ​ทำ​อัสซีเรีย​ให้​พินาศ และ​พระ​องค์​จะ​ทำ​ให้​นีนะเวห์​เป็น​ที่​รกร้าง แห้งแล้ง​อย่าง​ถิ่น​ทุรกันดาร
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 31:3 - Các ngươi như nước A-sy-ri, từng như giống cây bá hương tại Li-ban, cành lá rậm rạp che bóng mát và ngọn vươn cao lên đến mây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 31:4 - Rễ đâm sâu xuống các mạch nước ngầm, giúp cây mọc cao lớn và sum suê. Nước chảy chung quanh như sông, suối chảy gần cây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 31:5 - Cây này vượt cao hẵn, cao hơn tất cả các cây khác chung quanh nó. Cây tươi tốt, cành lá rậm rạp nhờ các mạch nước dưới đất.
  • Ê-xê-chi-ên 31:6 - Chim chóc làm tổ trên cành, và dưới tàng cây, thú vật sinh con. Tất cả dân tộc lớn trên đất đến cư ngụ dưới bóng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:7 - Cây mạnh mẽ và xinh đẹp với cành lá vươn dài, vì rễ cây đâm sâu xuống chỗ mạch nước.
  • Ê-xê-chi-ên 31:8 - Không có cây bá hương nào trong vườn Đức Chúa Trời có thể sánh với nó. Cây bách cũng không sánh được nhánh nó; cây hạt dẻ không bằng cành nó. Không cây nào trong vườn Đức Chúa Trời tươi đẹp bằng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:9 - Vì Ta ban cho cây này xinh đẹp, và cho hoa lá nó tốt tươi, nên tất cả cây cối tại Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời đều ghen tị.
  • Ê-xê-chi-ên 31:10 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì nó trở nên kiêu căng và ngạo mạn, và vì nó cao hơn các cây khác, ngọn lên đến tận mây,
  • Ê-xê-chi-ên 31:11 - nên Ta sẽ phó nó vào tay một nước hùng mạnh, nước này sẽ hủy diệt nó vì tội ác nó. Chính Ta sẽ đốn nó ngã.
  • Ê-xê-chi-ên 31:12 - Quân đội nước ngoài—là sự kinh hoàng của các dân tộc—sẽ đốn nó ngã xuống nằm dài trên mặt đất. Nhánh cây gãy rơi khắp núi non, thung lũng, và sông ngòi. Dân cư dưới bóng nó sẽ bỏ đi và để nó nằm lại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:13 - Chim trời sẽ đến ở trên thân cây bị ngã, và thú rừng đến nằm trên cành lá.
  • Ê-xê-chi-ên 31:14 - Như thế, sẽ chẳng có cây của nước nào còn hân hoan kiêu ngạo trong phồn vinh của nó, dù nó vươn ngọn lên tận mây xanh và rễ đâm sâu xuống nước. Vì tất cả đều bị kết tội chết, cùng đi xuống vực sâu của đất. Chúng sẽ bị đẩy vào hồ chung với những kẻ khác trên đất.”
  • Ê-xê-chi-ên 31:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngày A-sy-ri xuống âm phủ, Ta sẽ khiến các suối sâu than khóc. Ta sẽ ngăn các dòng sông và làm khô cạn những dòng nước. Ta sẽ khiến Li-ban ảm đạm và cây cối nó héo tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 31:16 - Ta sẽ làm các dân tộc rúng động khi nghe tiếng nó ngã, vì Ta sẽ ném nó xuống âm phủ với những kẻ giống như nó. Mọi cây cối kiêu ngạo của Ê-đen, những cây xinh đẹp và tươi tốt nhất của Li-ban, những cây có rễ đâm sâu xuống nước, đều được an ủi nơi âm phủ khi thấy nó cũng vào đó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:17 - Những dân tộc liên minh cũng vậy, đều bị tiêu diệt và bị chết. Chúng đều đi xuống âm phủ—tức là những dân tộc đã sống dưới bóng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:18 - Hỡi Ai Cập, ngươi sẽ so sánh sức mạnh và vinh quang ngươi với cây nào tại Ê-đen? Ngươi cũng sẽ bị ném xuống âm phủ cùng với những dân tộc này. Ngươi sẽ ở chung với những dân ngươi khinh bỉ, bị giết bằng gươm. Đây là số phận của Pha-ra-ôn và toàn dân của hắn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Mi-ca 5:6 - Họ sẽ cai trị A-sy-ri bằng gươm và tiến vào lãnh thổ của Nim-rốt. Người giải cứu chúng ta khỏi quân A-sy-ri khi chúng xâm lăng dày xéo quê hương chúng ta.
  • Xa-cha-ri 10:10 - Ta sẽ đem họ về từ Ai Cập và tập họp họ từ A-sy-ri. Ta sẽ cho họ lập nghiệp lại trong xứ Ga-la-át và Li-ban cho đến khi họ sống chật đất.
  • Xa-cha-ri 10:11 - Họ sẽ vượt qua biển khổ, sóng đào sẽ dịu xuống, và nước sông Nin sẽ cạn khô, sự kiêu hãnh của A-sy-ri bị đánh hạ, vua Ai Cập mất quyền.
  • Na-hum 2:10 - Nó bị tàn phá và bị cướp sạch chẳng còn gì cả. Lòng dân tan chảy và các đầu gối đập vào nhau. Chúng đứng sửng run rẩy, mặt mày tái xanh.
  • Na-hum 2:11 - Ni-ni-ve từng nổi tiếng một thời, như sư tử hùng cứ sơn lâm. Nó tạo riêng cho mình một cõi, để sư tử đực, sư tử cái dạo chơi, để sư tử con nô đùa không biết sợ.
  • Na-hum 3:15 - Tại đó, lửa sẽ thiêu đốt ngươi; gươm đao sẽ đâm chém. Kẻ thù sẽ thiêu đốt ngươi như châu chấu, ăn nuốt mọi thứ nó thấy. Không một ai trốn thoát, dù người có gia tăng đông như đàn châu chấu.
  • Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
  • Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
  • Na-hum 1:1 - Đây là sách khải tượng của Na-hum ở Ên-cốc viết về sự đoán phạt Ni-ni-ve.
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Na-hum 3:18 - Hỡi vua A-sy-ri, những người chăn của vua đều ngủ; những người quyền quý của vua an nghỉ trong đất. Thần dân vua chạy tứ tán khắp các núi đồi không ai còn tập họp, hướng dẫn họ nữa.
  • Na-hum 3:19 - Các vết thương của vua không thể nào chữa lành; các vết thương của vua quá trầm trọng. Tất cả những ai nghe tin vua bại vong đều vỗ tay reo mừng. Vì có ai thoát được sự thống trị áp bức bạo tàn không dứt của vua đâu?
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Na-hum 3:7 - Khi ấy, ai nhìn thấy ngươi đều sẽ lánh xa và nói: ‘Ni-ni-ve điêu tàn. Ai sẽ khóc than nó?’ Ta tìm đâu cho ra những người an ủi ngươi?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
  • 新标点和合本 - 耶和华必伸手攻击北方,毁灭亚述, 使尼尼微荒凉,又干旱如旷野。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华要伸手攻击北方, 毁灭亚述, 使尼尼微荒凉, 干旱如同旷野。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华要伸手攻击北方, 毁灭亚述, 使尼尼微荒凉, 干旱如同旷野。
  • 当代译本 - 祂必伸手攻击北方,毁灭亚述, 使尼尼微一片荒凉, 如干旱的旷野。
  • 圣经新译本 - 耶和华必伸手攻击北方, 毁灭亚述, 使尼尼微变成荒场, 干旱像旷野。
  • 中文标准译本 - 耶和华必伸手攻击北方,消灭亚述; 他必使尼尼微变为荒场,干旱如同荒漠。
  • 现代标点和合本 - 耶和华必伸手攻击北方,毁灭亚述, 使尼尼微荒凉,又干旱如旷野。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华必伸手攻击北方,毁灭亚述, 使尼尼微荒凉,又干旱如旷野。
  • New International Version - He will stretch out his hand against the north and destroy Assyria, leaving Nineveh utterly desolate and dry as the desert.
  • New International Reader's Version - The Lord will reach out his powerful hand against the north. He will destroy Assyria. He’ll leave Nineveh totally empty. It will be as dry as a desert.
  • English Standard Version - And he will stretch out his hand against the north and destroy Assyria, and he will make Nineveh a desolation, a dry waste like the desert.
  • New Living Translation - And the Lord will strike the lands of the north with his fist, destroying the land of Assyria. He will make its great capital, Nineveh, a desolate wasteland, parched like a desert.
  • The Message - Then God will reach into the north and destroy Assyria. He will waste Nineveh, leave her dry and treeless as a desert. The ghost town of a city, the haunt of wild animals, Nineveh will be home to raccoons and coyotes— they’ll bed down in its ruins. Owls will hoot in the windows, ravens will croak in the doorways— all that fancy woodwork now a perch for birds. Can this be the famous Fun City that had it made, That boasted, “I’m the Number-One City! I’m King of the Mountain!” So why is the place deserted, a lair for wild animals? Passersby hardly give it a look; they dismiss it with a gesture.
  • Christian Standard Bible - He will also stretch out his hand against the north and destroy Assyria; he will make Nineveh a desolate ruin, dry as the desert.
  • New American Standard Bible - And He will stretch out His hand against the north And eliminate Assyria, And He will make Nineveh a desolation, Parched like the wilderness.
  • New King James Version - And He will stretch out His hand against the north, Destroy Assyria, And make Nineveh a desolation, As dry as the wilderness.
  • Amplified Bible - And the Lord will stretch out His hand against the north And destroy Assyria, And He will make Nineveh a desolation [a wasteland], Parched as the desert.
  • American Standard Version - And he will stretch out his hand against the north, and destroy Assyria, and will make Nineveh a desolation, and dry like the wilderness.
  • King James Version - And he will stretch out his hand against the north, and destroy Assyria; and will make Nineveh a desolation, and dry like a wilderness.
  • New English Translation - The Lord will attack the north and destroy Assyria. He will make Nineveh a heap of ruins; it will be as barren as the desert.
  • World English Bible - He will stretch out his hand against the north, destroy Assyria, and will make Nineveh a desolation, as dry as the wilderness.
  • 新標點和合本 - 耶和華必伸手攻擊北方,毀滅亞述, 使尼尼微荒涼,又乾旱如曠野。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華要伸手攻擊北方, 毀滅亞述, 使尼尼微荒涼, 乾旱如同曠野。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華要伸手攻擊北方, 毀滅亞述, 使尼尼微荒涼, 乾旱如同曠野。
  • 當代譯本 - 祂必伸手攻擊北方,毀滅亞述, 使尼尼微一片荒涼, 如乾旱的曠野。
  • 聖經新譯本 - 耶和華必伸手攻擊北方, 毀滅亞述, 使尼尼微變成荒場, 乾旱像曠野。
  • 呂振中譯本 - 永恆主 必伸手攻擊北方, 毁滅 亞述 ; 他必使 尼尼微 荒涼, 乾旱如曠野。
  • 中文標準譯本 - 耶和華必伸手攻擊北方,消滅亞述; 他必使尼尼微變為荒場,乾旱如同荒漠。
  • 現代標點和合本 - 耶和華必伸手攻擊北方,毀滅亞述, 使尼尼微荒涼,又乾旱如曠野。
  • 文理和合譯本 - 耶和華將伸手向北、而滅亞述、使尼尼微荒蕪、旱乾如曠野、
  • 文理委辦譯本 - 舉手擊其北方、剿滅亞述、使尼尼微荒蕪、變為曠野、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必舉手、懲罰北方、勦滅 亞述 、使 尼尼微 荒蕪、成為旱地、無異沙漠、
  • Nueva Versión Internacional - Él extenderá su mano contra el norte; aniquilará a Asiria y convertirá a Nínive en desolación, árida como un desierto.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 북쪽을 향해 손을 펴셔서 앗시리아를 멸망시키고 니느웨를 황폐하게 하여 사막처럼 메마르게 하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он протянет Свою руку на север и погубит Ассирию, сделает Ниневию пустошью мертвой, сухой, как пустыня.
  • Восточный перевод - Он протянет Свою руку на север и погубит Ассирию, сделает Ниневию пустошью мёртвой, сухой, как пустыня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он протянет Свою руку на север и погубит Ассирию, сделает Ниневию пустошью мёртвой, сухой, как пустыня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он протянет Свою руку на север и погубит Ассирию, сделает Ниневию пустошью мёртвой, сухой, как пустыня.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel étendra ╵la main contre le nord, il fera périr l’Assyrie et il dévastera Ninive pour en faire un désert aride.
  • リビングバイブル - 北の地も同様だ。 神はアッシリヤを滅ぼし、 その壮大な首都ニネベを荒野のような不毛の地にする。
  • Nova Versão Internacional - Ele estenderá a mão contra o norte e destruirá a Assíria, deixando Nínive totalmente em ruínas, tão seca como o deserto.
  • Hoffnung für alle - Dem Norden wird es nicht besser ergehen. Drohend erhebt Gott seine Hand, um Assyrien zu vernichten. Er wird die Hauptstadt Ninive in Trümmer legen, sie so öde und menschenleer machen wie die Wüste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงเหยียดพระหัตถ์ออกต่อสู้กับดินแดนฝ่ายเหนือ และทรงทำลายอัสซีเรีย ทิ้งกรุงนีนะเวห์ให้ร้างเปล่า และแห้งแล้งกันดารดั่งทะเลทราย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​จะ​ยื่น​มือ​ของ​พระ​องค์​ออก เพื่อ​ลงโทษ​แผ่นดิน​ทาง​ทิศ​เหนือ และ​ทำ​อัสซีเรีย​ให้​พินาศ และ​พระ​องค์​จะ​ทำ​ให้​นีนะเวห์​เป็น​ที่​รกร้าง แห้งแล้ง​อย่าง​ถิ่น​ทุรกันดาร
  • Ê-xê-chi-ên 31:3 - Các ngươi như nước A-sy-ri, từng như giống cây bá hương tại Li-ban, cành lá rậm rạp che bóng mát và ngọn vươn cao lên đến mây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 31:4 - Rễ đâm sâu xuống các mạch nước ngầm, giúp cây mọc cao lớn và sum suê. Nước chảy chung quanh như sông, suối chảy gần cây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 31:5 - Cây này vượt cao hẵn, cao hơn tất cả các cây khác chung quanh nó. Cây tươi tốt, cành lá rậm rạp nhờ các mạch nước dưới đất.
  • Ê-xê-chi-ên 31:6 - Chim chóc làm tổ trên cành, và dưới tàng cây, thú vật sinh con. Tất cả dân tộc lớn trên đất đến cư ngụ dưới bóng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:7 - Cây mạnh mẽ và xinh đẹp với cành lá vươn dài, vì rễ cây đâm sâu xuống chỗ mạch nước.
  • Ê-xê-chi-ên 31:8 - Không có cây bá hương nào trong vườn Đức Chúa Trời có thể sánh với nó. Cây bách cũng không sánh được nhánh nó; cây hạt dẻ không bằng cành nó. Không cây nào trong vườn Đức Chúa Trời tươi đẹp bằng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:9 - Vì Ta ban cho cây này xinh đẹp, và cho hoa lá nó tốt tươi, nên tất cả cây cối tại Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời đều ghen tị.
  • Ê-xê-chi-ên 31:10 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì nó trở nên kiêu căng và ngạo mạn, và vì nó cao hơn các cây khác, ngọn lên đến tận mây,
  • Ê-xê-chi-ên 31:11 - nên Ta sẽ phó nó vào tay một nước hùng mạnh, nước này sẽ hủy diệt nó vì tội ác nó. Chính Ta sẽ đốn nó ngã.
  • Ê-xê-chi-ên 31:12 - Quân đội nước ngoài—là sự kinh hoàng của các dân tộc—sẽ đốn nó ngã xuống nằm dài trên mặt đất. Nhánh cây gãy rơi khắp núi non, thung lũng, và sông ngòi. Dân cư dưới bóng nó sẽ bỏ đi và để nó nằm lại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:13 - Chim trời sẽ đến ở trên thân cây bị ngã, và thú rừng đến nằm trên cành lá.
  • Ê-xê-chi-ên 31:14 - Như thế, sẽ chẳng có cây của nước nào còn hân hoan kiêu ngạo trong phồn vinh của nó, dù nó vươn ngọn lên tận mây xanh và rễ đâm sâu xuống nước. Vì tất cả đều bị kết tội chết, cùng đi xuống vực sâu của đất. Chúng sẽ bị đẩy vào hồ chung với những kẻ khác trên đất.”
  • Ê-xê-chi-ên 31:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngày A-sy-ri xuống âm phủ, Ta sẽ khiến các suối sâu than khóc. Ta sẽ ngăn các dòng sông và làm khô cạn những dòng nước. Ta sẽ khiến Li-ban ảm đạm và cây cối nó héo tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 31:16 - Ta sẽ làm các dân tộc rúng động khi nghe tiếng nó ngã, vì Ta sẽ ném nó xuống âm phủ với những kẻ giống như nó. Mọi cây cối kiêu ngạo của Ê-đen, những cây xinh đẹp và tươi tốt nhất của Li-ban, những cây có rễ đâm sâu xuống nước, đều được an ủi nơi âm phủ khi thấy nó cũng vào đó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:17 - Những dân tộc liên minh cũng vậy, đều bị tiêu diệt và bị chết. Chúng đều đi xuống âm phủ—tức là những dân tộc đã sống dưới bóng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:18 - Hỡi Ai Cập, ngươi sẽ so sánh sức mạnh và vinh quang ngươi với cây nào tại Ê-đen? Ngươi cũng sẽ bị ném xuống âm phủ cùng với những dân tộc này. Ngươi sẽ ở chung với những dân ngươi khinh bỉ, bị giết bằng gươm. Đây là số phận của Pha-ra-ôn và toàn dân của hắn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Mi-ca 5:6 - Họ sẽ cai trị A-sy-ri bằng gươm và tiến vào lãnh thổ của Nim-rốt. Người giải cứu chúng ta khỏi quân A-sy-ri khi chúng xâm lăng dày xéo quê hương chúng ta.
  • Xa-cha-ri 10:10 - Ta sẽ đem họ về từ Ai Cập và tập họp họ từ A-sy-ri. Ta sẽ cho họ lập nghiệp lại trong xứ Ga-la-át và Li-ban cho đến khi họ sống chật đất.
  • Xa-cha-ri 10:11 - Họ sẽ vượt qua biển khổ, sóng đào sẽ dịu xuống, và nước sông Nin sẽ cạn khô, sự kiêu hãnh của A-sy-ri bị đánh hạ, vua Ai Cập mất quyền.
  • Na-hum 2:10 - Nó bị tàn phá và bị cướp sạch chẳng còn gì cả. Lòng dân tan chảy và các đầu gối đập vào nhau. Chúng đứng sửng run rẩy, mặt mày tái xanh.
  • Na-hum 2:11 - Ni-ni-ve từng nổi tiếng một thời, như sư tử hùng cứ sơn lâm. Nó tạo riêng cho mình một cõi, để sư tử đực, sư tử cái dạo chơi, để sư tử con nô đùa không biết sợ.
  • Na-hum 3:15 - Tại đó, lửa sẽ thiêu đốt ngươi; gươm đao sẽ đâm chém. Kẻ thù sẽ thiêu đốt ngươi như châu chấu, ăn nuốt mọi thứ nó thấy. Không một ai trốn thoát, dù người có gia tăng đông như đàn châu chấu.
  • Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
  • Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
  • Na-hum 1:1 - Đây là sách khải tượng của Na-hum ở Ên-cốc viết về sự đoán phạt Ni-ni-ve.
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Na-hum 3:18 - Hỡi vua A-sy-ri, những người chăn của vua đều ngủ; những người quyền quý của vua an nghỉ trong đất. Thần dân vua chạy tứ tán khắp các núi đồi không ai còn tập họp, hướng dẫn họ nữa.
  • Na-hum 3:19 - Các vết thương của vua không thể nào chữa lành; các vết thương của vua quá trầm trọng. Tất cả những ai nghe tin vua bại vong đều vỗ tay reo mừng. Vì có ai thoát được sự thống trị áp bức bạo tàn không dứt của vua đâu?
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Na-hum 3:7 - Khi ấy, ai nhìn thấy ngươi đều sẽ lánh xa và nói: ‘Ni-ni-ve điêu tàn. Ai sẽ khóc than nó?’ Ta tìm đâu cho ra những người an ủi ngươi?”
圣经
资源
计划
奉献