Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xe thứ nhất có những ngựa hồng kéo, xe thứ hai ngựa đen,
  • 新标点和合本 - 第一辆车套着红马,第二辆车套着黑马。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第一辆车套着红马,第二辆车套着黑马,
  • 和合本2010(神版-简体) - 第一辆车套着红马,第二辆车套着黑马,
  • 当代译本 - 第一辆车套着红马,第二辆车套着黑马,
  • 圣经新译本 - 第一辆战车套着红马,第二辆套着黑马,
  • 中文标准译本 - 第一辆战车套着红色的马,第二辆战车套着黑色的马,
  • 现代标点和合本 - 第一辆车套着红马,第二辆车套着黑马,
  • 和合本(拼音版) - 第一辆车套着红马,第二辆车套着黑马,
  • New International Version - The first chariot had red horses, the second black,
  • New International Reader's Version - The first chariot was pulled by red horses. The second one had black horses.
  • English Standard Version - The first chariot had red horses, the second black horses,
  • New Living Translation - The first chariot was pulled by red horses, the second by black horses,
  • The Message - The first chariot was drawn by red horses, the second chariot by black horses, the third chariot by white horses, and the fourth chariot by dappled horses. All the horses were powerful.
  • Christian Standard Bible - The first chariot had chestnut horses, the second chariot black horses,
  • New American Standard Bible - With the first chariot were red horses, with the second chariot black horses,
  • New King James Version - With the first chariot were red horses, with the second chariot black horses,
  • Amplified Bible - The first chariot had red horses (war, bloodshed), the second chariot had black horses (famine, death),
  • American Standard Version - In the first chariot were red horses; and in the second chariot black horses;
  • King James Version - In the first chariot were red horses; and in the second chariot black horses;
  • New English Translation - Harnessed to the first chariot were red horses, to the second black horses,
  • World English Bible - In the first chariot were red horses; in the second chariot black horses;
  • 新標點和合本 - 第一輛車套着紅馬,第二輛車套着黑馬。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第一輛車套着紅馬,第二輛車套着黑馬,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第一輛車套着紅馬,第二輛車套着黑馬,
  • 當代譯本 - 第一輛車套著紅馬,第二輛車套著黑馬,
  • 聖經新譯本 - 第一輛戰車套著紅馬,第二輛套著黑馬,
  • 呂振中譯本 - 頭一輛車套着紅馬;第二輛車套着黑馬;
  • 中文標準譯本 - 第一輛戰車套著紅色的馬,第二輛戰車套著黑色的馬,
  • 現代標點和合本 - 第一輛車套著紅馬,第二輛車套著黑馬,
  • 文理和合譯本 - 一駕赤馬、二駕玄馬、
  • 文理委辦譯本 - 一駕赤馬、二駕玄馬、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一車駕紅馬、二車駕黑馬、
  • Nueva Versión Internacional - El primer carro era tirado por caballos alazanes, el segundo por caballos negros,
  • 현대인의 성경 - 그 첫번째 전차는 붉은 말들이 끌고 두 번째 전차는 검은 말들이,
  • Новый Русский Перевод - Первую колесницу тащили рыжие кони, вторую – вороные,
  • Восточный перевод - Первую колесницу тащили рыжие кони, вторую – вороные,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Первую колесницу тащили рыжие кони, вторую – вороные,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Первую колесницу тащили рыжие кони, вторую – вороные,
  • La Bible du Semeur 2015 - Au premier char étaient attelés des chevaux roux, au deuxième, des chevaux noirs,
  • リビングバイブル - 初めの戦車は赤毛の馬たちが、次のは黒い馬たちが、
  • Nova Versão Internacional - À primeira estavam atrelados cavalos vermelhos; à segunda, cavalos pretos;
  • Hoffnung für alle - Der erste wurde von rotbraunen Pferden gezogen, der zweite von schwarzen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รถม้าศึกคันแรกเทียมม้าแดง คันที่สองเทียมม้าดำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รถ​ศึก​แต่​ละ​คัน​มี​ม้า​หลาย​ตัว คัน​แรก​มี​ม้า​สี​แดง คัน​ที่​สอง​มี​ม้า​สี​ดำ
交叉引用
  • Xa-cha-ri 6:6 - Cỗ xe do ngựa đen kéo đi về phương bắc, cỗ xe ngựa trắng kéo đi về hướng tây, và cỗ xe ngựa đốm xám kéo đi về phương nam.”
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • Khải Huyền 6:2 - Tôi thấy một con ngựa trắng; người cưỡi ngựa tay cầm cung, được trao cho một vương miện. Người ra đi như vị anh hùng bách chiến bách thắng.
  • Khải Huyền 6:3 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ hai, tôi nghe sinh vật thứ hai gọi: “Lại đây!”
  • Khải Huyền 6:4 - Một con ngựa hồng đi ra, người cưỡi ngựa nhận một thanh gươm lớn và được quyền gây chiến tranh khắp thế giới, khiến người ta giết hại lẫn nhau.
  • Khải Huyền 6:5 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ ba, tôi nghe sinh vật thứ ba gọi: “Lại đây!” Tôi thấy một con ngựa đen; người cưỡi ngựa tay cầm cái cân.
  • Khải Huyền 6:6 - Tôi nghe tiếng phát ra giữa bốn sinh vật: “Một lít lúa mì giá một ngày công hay ba lít lúa mạch giá một ngày công. Còn dầu và rượu, đừng phí phạm.”
  • Xa-cha-ri 1:8 - Đêm ấy, tôi thấy một người cưỡi ngựa hồng đứng giữa đám cây sim trong một thung lũng hẹp. Đứng sau người ấy có nhiều ngựa hồng, ngựa nâu, và ngựa trắng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xe thứ nhất có những ngựa hồng kéo, xe thứ hai ngựa đen,
  • 新标点和合本 - 第一辆车套着红马,第二辆车套着黑马。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第一辆车套着红马,第二辆车套着黑马,
  • 和合本2010(神版-简体) - 第一辆车套着红马,第二辆车套着黑马,
  • 当代译本 - 第一辆车套着红马,第二辆车套着黑马,
  • 圣经新译本 - 第一辆战车套着红马,第二辆套着黑马,
  • 中文标准译本 - 第一辆战车套着红色的马,第二辆战车套着黑色的马,
  • 现代标点和合本 - 第一辆车套着红马,第二辆车套着黑马,
  • 和合本(拼音版) - 第一辆车套着红马,第二辆车套着黑马,
  • New International Version - The first chariot had red horses, the second black,
  • New International Reader's Version - The first chariot was pulled by red horses. The second one had black horses.
  • English Standard Version - The first chariot had red horses, the second black horses,
  • New Living Translation - The first chariot was pulled by red horses, the second by black horses,
  • The Message - The first chariot was drawn by red horses, the second chariot by black horses, the third chariot by white horses, and the fourth chariot by dappled horses. All the horses were powerful.
  • Christian Standard Bible - The first chariot had chestnut horses, the second chariot black horses,
  • New American Standard Bible - With the first chariot were red horses, with the second chariot black horses,
  • New King James Version - With the first chariot were red horses, with the second chariot black horses,
  • Amplified Bible - The first chariot had red horses (war, bloodshed), the second chariot had black horses (famine, death),
  • American Standard Version - In the first chariot were red horses; and in the second chariot black horses;
  • King James Version - In the first chariot were red horses; and in the second chariot black horses;
  • New English Translation - Harnessed to the first chariot were red horses, to the second black horses,
  • World English Bible - In the first chariot were red horses; in the second chariot black horses;
  • 新標點和合本 - 第一輛車套着紅馬,第二輛車套着黑馬。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第一輛車套着紅馬,第二輛車套着黑馬,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第一輛車套着紅馬,第二輛車套着黑馬,
  • 當代譯本 - 第一輛車套著紅馬,第二輛車套著黑馬,
  • 聖經新譯本 - 第一輛戰車套著紅馬,第二輛套著黑馬,
  • 呂振中譯本 - 頭一輛車套着紅馬;第二輛車套着黑馬;
  • 中文標準譯本 - 第一輛戰車套著紅色的馬,第二輛戰車套著黑色的馬,
  • 現代標點和合本 - 第一輛車套著紅馬,第二輛車套著黑馬,
  • 文理和合譯本 - 一駕赤馬、二駕玄馬、
  • 文理委辦譯本 - 一駕赤馬、二駕玄馬、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一車駕紅馬、二車駕黑馬、
  • Nueva Versión Internacional - El primer carro era tirado por caballos alazanes, el segundo por caballos negros,
  • 현대인의 성경 - 그 첫번째 전차는 붉은 말들이 끌고 두 번째 전차는 검은 말들이,
  • Новый Русский Перевод - Первую колесницу тащили рыжие кони, вторую – вороные,
  • Восточный перевод - Первую колесницу тащили рыжие кони, вторую – вороные,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Первую колесницу тащили рыжие кони, вторую – вороные,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Первую колесницу тащили рыжие кони, вторую – вороные,
  • La Bible du Semeur 2015 - Au premier char étaient attelés des chevaux roux, au deuxième, des chevaux noirs,
  • リビングバイブル - 初めの戦車は赤毛の馬たちが、次のは黒い馬たちが、
  • Nova Versão Internacional - À primeira estavam atrelados cavalos vermelhos; à segunda, cavalos pretos;
  • Hoffnung für alle - Der erste wurde von rotbraunen Pferden gezogen, der zweite von schwarzen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รถม้าศึกคันแรกเทียมม้าแดง คันที่สองเทียมม้าดำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รถ​ศึก​แต่​ละ​คัน​มี​ม้า​หลาย​ตัว คัน​แรก​มี​ม้า​สี​แดง คัน​ที่​สอง​มี​ม้า​สี​ดำ
  • Xa-cha-ri 6:6 - Cỗ xe do ngựa đen kéo đi về phương bắc, cỗ xe ngựa trắng kéo đi về hướng tây, và cỗ xe ngựa đốm xám kéo đi về phương nam.”
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • Khải Huyền 6:2 - Tôi thấy một con ngựa trắng; người cưỡi ngựa tay cầm cung, được trao cho một vương miện. Người ra đi như vị anh hùng bách chiến bách thắng.
  • Khải Huyền 6:3 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ hai, tôi nghe sinh vật thứ hai gọi: “Lại đây!”
  • Khải Huyền 6:4 - Một con ngựa hồng đi ra, người cưỡi ngựa nhận một thanh gươm lớn và được quyền gây chiến tranh khắp thế giới, khiến người ta giết hại lẫn nhau.
  • Khải Huyền 6:5 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ ba, tôi nghe sinh vật thứ ba gọi: “Lại đây!” Tôi thấy một con ngựa đen; người cưỡi ngựa tay cầm cái cân.
  • Khải Huyền 6:6 - Tôi nghe tiếng phát ra giữa bốn sinh vật: “Một lít lúa mì giá một ngày công hay ba lít lúa mạch giá một ngày công. Còn dầu và rượu, đừng phí phạm.”
  • Xa-cha-ri 1:8 - Đêm ấy, tôi thấy một người cưỡi ngựa hồng đứng giữa đám cây sim trong một thung lũng hẹp. Đứng sau người ấy có nhiều ngựa hồng, ngựa nâu, và ngựa trắng.
圣经
资源
计划
奉献