Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng từ những nơi xa sẽ đến lo giúp việc xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Khi ấy, anh chị em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi truyền sứ điệp này. Nếu anh chị em cẩn trọng tuân hành mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, thì những điều này sẽ được ứng nghiệm.
  • 新标点和合本 - 远方的人也要来建造耶和华的殿,你们就知道万军之耶和华差遣我到你们这里来。你们若留意听从耶和华你们 神的话,这事必然成就。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 远方的人要来建造耶和华的殿,你们因此就知道,万军之耶和华差遣我到你们这里来。你们若留意听从耶和华—你们上帝的话,这事必然成就。
  • 和合本2010(神版-简体) - 远方的人要来建造耶和华的殿,你们因此就知道,万军之耶和华差遣我到你们这里来。你们若留意听从耶和华—你们 神的话,这事必然成就。
  • 当代译本 - 远方的人也要来建造耶和华的殿。那时你们便知道,是万军之耶和华差遣我到你们这里来的。你们若全心遵从你们上帝耶和华的话,这事就必成就。
  • 圣经新译本 - 远方的人也要来建造耶和华的殿,你们就知道万军之耶和华差遣了我到你们这里来。你们若留心听从耶和华你们 神的话,这事必定成就。
  • 中文标准译本 - 远方的人也要来建造耶和华的圣殿。’”这样你们就知道:万军之耶和华派遣了我到你们这里。你们如果留心听你们的神耶和华的话,这事就必成就。
  • 现代标点和合本 - 远方的人也要来建造耶和华的殿,你们就知道万军之耶和华差遣我到你们这里来。你们若留意听从耶和华你们神的话,这事必然成就。”
  • 和合本(拼音版) - 远方的人也要来建造耶和华的殿,你们就知道万军之耶和华差遣我到你们这里来。你们若留意听从耶和华你们上帝的话,这事必然成就。
  • New International Version - Those who are far away will come and help to build the temple of the Lord, and you will know that the Lord Almighty has sent me to you. This will happen if you diligently obey the Lord your God.”
  • New International Reader's Version - Those who are far away will come to Jerusalem. They will help build the Lord’s temple. Then his people will know that the Lord who rules over all has sent me to them. It will happen if they are careful to obey the Lord their God.”
  • English Standard Version - “And those who are far off shall come and help to build the temple of the Lord. And you shall know that the Lord of hosts has sent me to you. And this shall come to pass, if you will diligently obey the voice of the Lord your God.”
  • New Living Translation - People will come from distant lands to rebuild the Temple of the Lord. And when this happens, you will know that my messages have been from the Lord of Heaven’s Armies. All this will happen if you carefully obey what the Lord your God says.
  • The Message - “People will come from faraway places to pitch in and rebuild the Temple of God. This will confirm that God-of-the-Angel-Armies did, in fact, send me to you. All this follows as you put your minds to a life of responsive obedience to the voice of your God.”
  • Christian Standard Bible - People who are far off will come and build the Lord’s temple, and you will know that the Lord of Armies has sent me to you. This will happen when you fully obey the Lord your God.”
  • New American Standard Bible - Those who are far away will come and build the temple of the Lord.” Then you will know that the Lord of armies has sent me to you. And it will take place if you completely obey the Lord your God.
  • New King James Version - Even those from afar shall come and build the temple of the Lord. Then you shall know that the Lord of hosts has sent Me to you. And this shall come to pass if you diligently obey the voice of the Lord your God.”
  • Amplified Bible - And those who are far away will come and [help] build the temple of the Lord.” Then you shall know [without any doubt] that the Lord of hosts sent me (Zechariah) to you. And it will come about if you will diligently obey the [voice of the] Lord your God.
  • American Standard Version - And they that are far off shall come and build in the temple of Jehovah; and ye shall know that Jehovah of hosts hath sent me unto you. And this shall come to pass, if ye will diligently obey the voice of Jehovah your God.
  • King James Version - And they that are far off shall come and build in the temple of the Lord, and ye shall know that the Lord of hosts hath sent me unto you. And this shall come to pass, if ye will diligently obey the voice of the Lord your God.
  • New English Translation - Then those who are far away will come and build the temple of the Lord so that you may know that the Lord who rules over all has sent me to you. This will all come to pass if you completely obey the voice of the Lord your God.”’”
  • World English Bible - Those who are far off shall come and build in Yahweh’s temple; and you shall know that Yahweh of Armies has sent me to you. This will happen, if you will diligently obey Yahweh your God’s voice.”’”
  • 新標點和合本 - 遠方的人也要來建造耶和華的殿,你們就知道萬軍之耶和華差遣我到你們這裏來。你們若留意聽從耶和華-你們神的話,這事必然成就。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 遠方的人要來建造耶和華的殿,你們因此就知道,萬軍之耶和華差遣我到你們這裏來。你們若留意聽從耶和華-你們上帝的話,這事必然成就。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 遠方的人要來建造耶和華的殿,你們因此就知道,萬軍之耶和華差遣我到你們這裏來。你們若留意聽從耶和華—你們 神的話,這事必然成就。
  • 當代譯本 - 遠方的人也要來建造耶和華的殿。那時你們便知道,是萬軍之耶和華差遣我到你們這裡來的。你們若全心遵從你們上帝耶和華的話,這事就必成就。
  • 聖經新譯本 - 遠方的人也要來建造耶和華的殿,你們就知道萬軍之耶和華差遣了我到你們這裡來。你們若留心聽從耶和華你們 神的話,這事必定成就。
  • 呂振中譯本 - 『 散於 遠方的人也要來,參加建成永恆主殿堂的工程;你們就知道是萬軍之永恆主差遣了我到你們這裏來的。你們若注意聽從永恆主你們的上帝的聲音,這事就必成就。』
  • 中文標準譯本 - 遠方的人也要來建造耶和華的聖殿。』」這樣你們就知道:萬軍之耶和華派遣了我到你們這裡。你們如果留心聽你們的神耶和華的話,這事就必成就。
  • 現代標點和合本 - 遠方的人也要來建造耶和華的殿,你們就知道萬軍之耶和華差遣我到你們這裡來。你們若留意聽從耶和華你們神的話,這事必然成就。」
  • 文理和合譯本 - 遠人將至、建耶和華之殿、如是、爾則知萬軍之耶和華遣我就爾、爾若勤遵爾上帝耶和華之命、則此事必成焉、
  • 文理委辦譯本 - 遠方之人將至、建耶和華殿、俾爾知萬有之主耶和華遣我、如爾聽從爾上帝耶和華命則可、否則不可。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遠方之人將至、以建主之殿、爾曹則知萬有之主遣我就爾、如爾聽從主爾天主之命、 則此事必成、
  • Nueva Versión Internacional - Si ustedes se esmeran en obedecer al Señor su Dios, los que están lejos vendrán para ayudar en la reconstrucción del templo del Señor. Así sabrán que el Señor Todopoderoso me ha enviado a ustedes».
  • 현대인의 성경 - “너는 또 그들에게 이렇게 말하라. ‘멀리 있는 사람들이 와서 여호와의 성전 건축을 도울 것이다. 그러면 너희가 전능하신 여호와께서 나를 보내신 줄 알게 될 것이다. 너희가 만일 너희 하나님 여호와의 명령에 전적으로 순종하면 이 모든 일이 그대로 이루어질 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Те, кто придет издалека, будут помогать строить храм Господа, и вы узнаете, что Господь Сил послал Меня к вам. Это все случится, если вы будете во всем слушаться Господа, вашего Бога.
  • Восточный перевод - Те, кто издалека придут, будут помогать строить храм Вечного, и вы узнаете, что Вечный, Повелитель Сил, послал Меня к вам. Это всё случится, если вы будете во всём слушаться Вечного, вашего Бога».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, кто издалека придут, будут помогать строить храм Вечного, и вы узнаете, что Вечный, Повелитель Сил, послал Меня к вам. Это всё случится, если вы будете во всём слушаться Вечного, вашего Бога».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, кто издалека придут, будут помогать строить храм Вечного, и вы узнаете, что Вечный, Повелитель Сил, послал Меня к вам. Это всё случится, если вы будете во всём слушаться Вечного, вашего Бога».
  • La Bible du Semeur 2015 - Des gens viendront un jour de bien loin pour travailler à la construction du temple de l’Eternel, alors vous saurez que le Seigneur des armées célestes m’a envoyé vers vous. Cela s’accomplira si vous obéissez vraiment à l’Eternel votre Dieu. »
  • リビングバイブル - 遠い地から来たこの三人は、主の神殿を再建するために、いつか遠い地から来る人々を表している。そのことが起こる時、あなたがたは、私のことばが全能の主である神からのものであったことを知る。だが、神である主の命令に注意して従わないなら、このようなことは一つも起こらない。」
  • Nova Versão Internacional - Gente de longe virá ajudar a construir o templo do Senhor. Então vocês saberão que o Senhor dos Exércitos me enviou a vocês. Isso só acontecerá se obedecerem fielmente à voz do Senhor, o seu Deus”.
  • Hoffnung für alle - Aus weiter Ferne werden Menschen kommen und beim Bau des Tempels mithelfen.‹« Daran sollt ihr erkennen, dass der Herr, der allmächtige Gott, mich zu euch gesandt hat. Dies alles wird eintreffen, wenn ihr auf den Herrn, euren Gott, hört und ihm gehorcht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้อยู่ในถิ่นไกลจะมาช่วยสร้างพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า แล้วเจ้าจะรู้ว่าพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ได้ใช้เรามาหาเจ้า การนี้จะเกิดขึ้นหากเจ้ามุ่งมั่นเชื่อฟังพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บรรดา​ผู้​ที่​อยู่​แดน​ไกล​จะ​มา​ช่วย​สร้าง​พระ​วิหาร​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ท่าน​จะ​ทราบ​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ได้​ส่ง​ข้าพเจ้า​มา​หา​พวก​ท่าน และ​สิ่ง​ดัง​กล่าว​จะ​เกิด​ขึ้น ถ้า​ท่าน​จะ​เชื่อ​ฟัง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​อย่าง​จริงจัง”
交叉引用
  • Giăng 17:20 - Không những Con cầu xin cho họ, Con còn cầu xin cho những người sẽ tin Con nhờ lời chứng của họ.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Xa-cha-ri 2:9 - Ta sẽ ra tay trừng trị các nước ấy. Hàng đầy tớ sẽ đứng lên bóc lột chủ.” Lúc ấy, anh em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi.
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:11 - Vì ngoài nền móng thật đã đặt xong là Chúa Cứu Thế Giê-xu, chẳng ai có thể đặt nền móng nào khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:12 - Trên nền móng ấy, người ta có thể cất nhà bằng vàng, bạc, ngọc hay bằng gỗ, rơm, tranh.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:13 - Công trình của mỗi người sẽ được bày tỏ trong ngày cuối cùng. Chúa sẽ dùng lửa thử luyện mọi vật. Vật liệu nào rồi cũng sẽ bị thử luyện trong ngọn lửa.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:14 - Công trình nào tồn tại, người xây cất sẽ được thưởng.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:15 - Trái lại công trình nào bị thiêu hủy, người xây cất sẽ mất hết, nhưng chính người ấy sẽ được cứu như vượt qua lửa mà thôi.
  • Xa-cha-ri 4:8 - Tôi còn nhận được sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu:
  • Xa-cha-ri 4:9 - “Tay Xô-rô-ba-bên đặt móng Đền Thờ này, tay ấy sẽ hoàn tất công tác. Và ngươi sẽ biết rằng sứ điệp này đến từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:4 - Hãy đến gần Chúa Cứu Thế là nền đá sống. Ngài đã bị loài người loại bỏ, nhưng được Đức Chúa Trời lựa chọn và quý chuộng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Y-sai 58:10 - Tận tâm cứu người đói, và an ủi những tâm hồn đau thương. Khi ấy ánh sáng ngươi sẽ chiếu rực giữa tối tăm, sự tối tăm chung quanh ngươi sẽ chiếu sáng như buổi trưa.
  • Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
  • Y-sai 58:12 - Dòng dõi ngươi sẽ dựng lại các thành đổ nát. Rồi ngươi sẽ được gọi là người xây dựng các tường thành và là người phục hồi phố xá.
  • Y-sai 58:13 - Hãy giữ ngày Sa-bát. Không chiều theo sở thích trong ngày ấy, nhưng cứ vui thích ngày Sa-bát và ngợi ca hân hoan trong ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Tôn vinh ngày Sa-bát trong mọi việc ngươi làm, và không đi theo dục vọng mình hay nói lời phàm tục.
  • Y-sai 58:14 - Khi ấy Chúa Hằng Hữu sẽ cho ngươi được vui thỏa trong Ngài. Ta sẽ khiến ngươi được tôn trọng và cho ngươi cơ nghiệp mà Ta đã hứa với Gia-cốp, tổ phụ ngươi, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
  • Xa-cha-ri 3:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Nếu con theo đường lối Ta, tuân giữ huấn lệnh Ta, con sẽ được cai quản nhà Ta, giữ sân Ta, và Ta sẽ cho con đi lại giữa các thiên sứ đứng chầu Ta đây.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng từ những nơi xa sẽ đến lo giúp việc xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Khi ấy, anh chị em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi truyền sứ điệp này. Nếu anh chị em cẩn trọng tuân hành mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, thì những điều này sẽ được ứng nghiệm.
  • 新标点和合本 - 远方的人也要来建造耶和华的殿,你们就知道万军之耶和华差遣我到你们这里来。你们若留意听从耶和华你们 神的话,这事必然成就。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 远方的人要来建造耶和华的殿,你们因此就知道,万军之耶和华差遣我到你们这里来。你们若留意听从耶和华—你们上帝的话,这事必然成就。
  • 和合本2010(神版-简体) - 远方的人要来建造耶和华的殿,你们因此就知道,万军之耶和华差遣我到你们这里来。你们若留意听从耶和华—你们 神的话,这事必然成就。
  • 当代译本 - 远方的人也要来建造耶和华的殿。那时你们便知道,是万军之耶和华差遣我到你们这里来的。你们若全心遵从你们上帝耶和华的话,这事就必成就。
  • 圣经新译本 - 远方的人也要来建造耶和华的殿,你们就知道万军之耶和华差遣了我到你们这里来。你们若留心听从耶和华你们 神的话,这事必定成就。
  • 中文标准译本 - 远方的人也要来建造耶和华的圣殿。’”这样你们就知道:万军之耶和华派遣了我到你们这里。你们如果留心听你们的神耶和华的话,这事就必成就。
  • 现代标点和合本 - 远方的人也要来建造耶和华的殿,你们就知道万军之耶和华差遣我到你们这里来。你们若留意听从耶和华你们神的话,这事必然成就。”
  • 和合本(拼音版) - 远方的人也要来建造耶和华的殿,你们就知道万军之耶和华差遣我到你们这里来。你们若留意听从耶和华你们上帝的话,这事必然成就。
  • New International Version - Those who are far away will come and help to build the temple of the Lord, and you will know that the Lord Almighty has sent me to you. This will happen if you diligently obey the Lord your God.”
  • New International Reader's Version - Those who are far away will come to Jerusalem. They will help build the Lord’s temple. Then his people will know that the Lord who rules over all has sent me to them. It will happen if they are careful to obey the Lord their God.”
  • English Standard Version - “And those who are far off shall come and help to build the temple of the Lord. And you shall know that the Lord of hosts has sent me to you. And this shall come to pass, if you will diligently obey the voice of the Lord your God.”
  • New Living Translation - People will come from distant lands to rebuild the Temple of the Lord. And when this happens, you will know that my messages have been from the Lord of Heaven’s Armies. All this will happen if you carefully obey what the Lord your God says.
  • The Message - “People will come from faraway places to pitch in and rebuild the Temple of God. This will confirm that God-of-the-Angel-Armies did, in fact, send me to you. All this follows as you put your minds to a life of responsive obedience to the voice of your God.”
  • Christian Standard Bible - People who are far off will come and build the Lord’s temple, and you will know that the Lord of Armies has sent me to you. This will happen when you fully obey the Lord your God.”
  • New American Standard Bible - Those who are far away will come and build the temple of the Lord.” Then you will know that the Lord of armies has sent me to you. And it will take place if you completely obey the Lord your God.
  • New King James Version - Even those from afar shall come and build the temple of the Lord. Then you shall know that the Lord of hosts has sent Me to you. And this shall come to pass if you diligently obey the voice of the Lord your God.”
  • Amplified Bible - And those who are far away will come and [help] build the temple of the Lord.” Then you shall know [without any doubt] that the Lord of hosts sent me (Zechariah) to you. And it will come about if you will diligently obey the [voice of the] Lord your God.
  • American Standard Version - And they that are far off shall come and build in the temple of Jehovah; and ye shall know that Jehovah of hosts hath sent me unto you. And this shall come to pass, if ye will diligently obey the voice of Jehovah your God.
  • King James Version - And they that are far off shall come and build in the temple of the Lord, and ye shall know that the Lord of hosts hath sent me unto you. And this shall come to pass, if ye will diligently obey the voice of the Lord your God.
  • New English Translation - Then those who are far away will come and build the temple of the Lord so that you may know that the Lord who rules over all has sent me to you. This will all come to pass if you completely obey the voice of the Lord your God.”’”
  • World English Bible - Those who are far off shall come and build in Yahweh’s temple; and you shall know that Yahweh of Armies has sent me to you. This will happen, if you will diligently obey Yahweh your God’s voice.”’”
  • 新標點和合本 - 遠方的人也要來建造耶和華的殿,你們就知道萬軍之耶和華差遣我到你們這裏來。你們若留意聽從耶和華-你們神的話,這事必然成就。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 遠方的人要來建造耶和華的殿,你們因此就知道,萬軍之耶和華差遣我到你們這裏來。你們若留意聽從耶和華-你們上帝的話,這事必然成就。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 遠方的人要來建造耶和華的殿,你們因此就知道,萬軍之耶和華差遣我到你們這裏來。你們若留意聽從耶和華—你們 神的話,這事必然成就。
  • 當代譯本 - 遠方的人也要來建造耶和華的殿。那時你們便知道,是萬軍之耶和華差遣我到你們這裡來的。你們若全心遵從你們上帝耶和華的話,這事就必成就。
  • 聖經新譯本 - 遠方的人也要來建造耶和華的殿,你們就知道萬軍之耶和華差遣了我到你們這裡來。你們若留心聽從耶和華你們 神的話,這事必定成就。
  • 呂振中譯本 - 『 散於 遠方的人也要來,參加建成永恆主殿堂的工程;你們就知道是萬軍之永恆主差遣了我到你們這裏來的。你們若注意聽從永恆主你們的上帝的聲音,這事就必成就。』
  • 中文標準譯本 - 遠方的人也要來建造耶和華的聖殿。』」這樣你們就知道:萬軍之耶和華派遣了我到你們這裡。你們如果留心聽你們的神耶和華的話,這事就必成就。
  • 現代標點和合本 - 遠方的人也要來建造耶和華的殿,你們就知道萬軍之耶和華差遣我到你們這裡來。你們若留意聽從耶和華你們神的話,這事必然成就。」
  • 文理和合譯本 - 遠人將至、建耶和華之殿、如是、爾則知萬軍之耶和華遣我就爾、爾若勤遵爾上帝耶和華之命、則此事必成焉、
  • 文理委辦譯本 - 遠方之人將至、建耶和華殿、俾爾知萬有之主耶和華遣我、如爾聽從爾上帝耶和華命則可、否則不可。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遠方之人將至、以建主之殿、爾曹則知萬有之主遣我就爾、如爾聽從主爾天主之命、 則此事必成、
  • Nueva Versión Internacional - Si ustedes se esmeran en obedecer al Señor su Dios, los que están lejos vendrán para ayudar en la reconstrucción del templo del Señor. Así sabrán que el Señor Todopoderoso me ha enviado a ustedes».
  • 현대인의 성경 - “너는 또 그들에게 이렇게 말하라. ‘멀리 있는 사람들이 와서 여호와의 성전 건축을 도울 것이다. 그러면 너희가 전능하신 여호와께서 나를 보내신 줄 알게 될 것이다. 너희가 만일 너희 하나님 여호와의 명령에 전적으로 순종하면 이 모든 일이 그대로 이루어질 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Те, кто придет издалека, будут помогать строить храм Господа, и вы узнаете, что Господь Сил послал Меня к вам. Это все случится, если вы будете во всем слушаться Господа, вашего Бога.
  • Восточный перевод - Те, кто издалека придут, будут помогать строить храм Вечного, и вы узнаете, что Вечный, Повелитель Сил, послал Меня к вам. Это всё случится, если вы будете во всём слушаться Вечного, вашего Бога».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, кто издалека придут, будут помогать строить храм Вечного, и вы узнаете, что Вечный, Повелитель Сил, послал Меня к вам. Это всё случится, если вы будете во всём слушаться Вечного, вашего Бога».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, кто издалека придут, будут помогать строить храм Вечного, и вы узнаете, что Вечный, Повелитель Сил, послал Меня к вам. Это всё случится, если вы будете во всём слушаться Вечного, вашего Бога».
  • La Bible du Semeur 2015 - Des gens viendront un jour de bien loin pour travailler à la construction du temple de l’Eternel, alors vous saurez que le Seigneur des armées célestes m’a envoyé vers vous. Cela s’accomplira si vous obéissez vraiment à l’Eternel votre Dieu. »
  • リビングバイブル - 遠い地から来たこの三人は、主の神殿を再建するために、いつか遠い地から来る人々を表している。そのことが起こる時、あなたがたは、私のことばが全能の主である神からのものであったことを知る。だが、神である主の命令に注意して従わないなら、このようなことは一つも起こらない。」
  • Nova Versão Internacional - Gente de longe virá ajudar a construir o templo do Senhor. Então vocês saberão que o Senhor dos Exércitos me enviou a vocês. Isso só acontecerá se obedecerem fielmente à voz do Senhor, o seu Deus”.
  • Hoffnung für alle - Aus weiter Ferne werden Menschen kommen und beim Bau des Tempels mithelfen.‹« Daran sollt ihr erkennen, dass der Herr, der allmächtige Gott, mich zu euch gesandt hat. Dies alles wird eintreffen, wenn ihr auf den Herrn, euren Gott, hört und ihm gehorcht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้อยู่ในถิ่นไกลจะมาช่วยสร้างพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า แล้วเจ้าจะรู้ว่าพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ได้ใช้เรามาหาเจ้า การนี้จะเกิดขึ้นหากเจ้ามุ่งมั่นเชื่อฟังพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บรรดา​ผู้​ที่​อยู่​แดน​ไกล​จะ​มา​ช่วย​สร้าง​พระ​วิหาร​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ท่าน​จะ​ทราบ​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ได้​ส่ง​ข้าพเจ้า​มา​หา​พวก​ท่าน และ​สิ่ง​ดัง​กล่าว​จะ​เกิด​ขึ้น ถ้า​ท่าน​จะ​เชื่อ​ฟัง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​อย่าง​จริงจัง”
  • Giăng 17:20 - Không những Con cầu xin cho họ, Con còn cầu xin cho những người sẽ tin Con nhờ lời chứng của họ.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Xa-cha-ri 2:9 - Ta sẽ ra tay trừng trị các nước ấy. Hàng đầy tớ sẽ đứng lên bóc lột chủ.” Lúc ấy, anh em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi.
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:11 - Vì ngoài nền móng thật đã đặt xong là Chúa Cứu Thế Giê-xu, chẳng ai có thể đặt nền móng nào khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:12 - Trên nền móng ấy, người ta có thể cất nhà bằng vàng, bạc, ngọc hay bằng gỗ, rơm, tranh.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:13 - Công trình của mỗi người sẽ được bày tỏ trong ngày cuối cùng. Chúa sẽ dùng lửa thử luyện mọi vật. Vật liệu nào rồi cũng sẽ bị thử luyện trong ngọn lửa.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:14 - Công trình nào tồn tại, người xây cất sẽ được thưởng.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:15 - Trái lại công trình nào bị thiêu hủy, người xây cất sẽ mất hết, nhưng chính người ấy sẽ được cứu như vượt qua lửa mà thôi.
  • Xa-cha-ri 4:8 - Tôi còn nhận được sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu:
  • Xa-cha-ri 4:9 - “Tay Xô-rô-ba-bên đặt móng Đền Thờ này, tay ấy sẽ hoàn tất công tác. Và ngươi sẽ biết rằng sứ điệp này đến từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:4 - Hãy đến gần Chúa Cứu Thế là nền đá sống. Ngài đã bị loài người loại bỏ, nhưng được Đức Chúa Trời lựa chọn và quý chuộng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Y-sai 58:10 - Tận tâm cứu người đói, và an ủi những tâm hồn đau thương. Khi ấy ánh sáng ngươi sẽ chiếu rực giữa tối tăm, sự tối tăm chung quanh ngươi sẽ chiếu sáng như buổi trưa.
  • Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
  • Y-sai 58:12 - Dòng dõi ngươi sẽ dựng lại các thành đổ nát. Rồi ngươi sẽ được gọi là người xây dựng các tường thành và là người phục hồi phố xá.
  • Y-sai 58:13 - Hãy giữ ngày Sa-bát. Không chiều theo sở thích trong ngày ấy, nhưng cứ vui thích ngày Sa-bát và ngợi ca hân hoan trong ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Tôn vinh ngày Sa-bát trong mọi việc ngươi làm, và không đi theo dục vọng mình hay nói lời phàm tục.
  • Y-sai 58:14 - Khi ấy Chúa Hằng Hữu sẽ cho ngươi được vui thỏa trong Ngài. Ta sẽ khiến ngươi được tôn trọng và cho ngươi cơ nghiệp mà Ta đã hứa với Gia-cốp, tổ phụ ngươi, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
  • Xa-cha-ri 3:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Nếu con theo đường lối Ta, tuân giữ huấn lệnh Ta, con sẽ được cai quản nhà Ta, giữ sân Ta, và Ta sẽ cho con đi lại giữa các thiên sứ đứng chầu Ta đây.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
圣经
资源
计划
奉献