Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ nói: “Nó tượng trưng cho sự đồi bại, độc ác.” Và thiên sứ đẩy người phụ nữ vào trong thúng, đậy nắp lại.
  • 新标点和合本 - 天使说:“这是罪恶。”他就把妇人扔在量器中,将那片圆铅扔在量器的口上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天使说:“这是罪恶。”他就把妇人推进量器里,把铅盖压在量器的口上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 天使说:“这是罪恶。”他就把妇人推进量器里,把铅盖压在量器的口上。
  • 当代译本 - 天使说:“这是罪恶。”他把女子推回量器中,盖上铅盖。
  • 圣经新译本 - 天使说:“这是罪恶。”然后他把那妇人掷回量器中,又把那铅盖丢在量器的口上。
  • 中文标准译本 - 那天使说:“这是邪恶。”然后他把那女人塞回量斗里,又把铅砝码压在量斗口上。
  • 现代标点和合本 - 天使说:“这是罪恶。”他就把妇人扔在量器中,将那片圆铅扔在量器的口上。
  • 和合本(拼音版) - 天使说:“这是罪恶。”他就把妇人扔在量器中,将那片圆铅扔在量器的口上。
  • New International Version - He said, “This is wickedness,” and he pushed her back into the basket and pushed its lead cover down on it.
  • New International Reader's Version - The angel said, “She stands for everything that is evil.” Then he pushed her down into the basket. He put the lead cover back over it.
  • English Standard Version - And he said, “This is Wickedness.” And he thrust her back into the basket, and thrust down the leaden weight on its opening.
  • New Living Translation - The angel said, “The woman’s name is Wickedness,” and he pushed her back into the basket and closed the heavy lid again.
  • The Message - He said, “This is Miss Wickedness.” He pushed her back down into the basket and clamped the lead lid over her.
  • Christian Standard Bible - “This is Wickedness,” he said. He shoved her down into the basket and pushed the lead weight over its opening.
  • New American Standard Bible - Then he said, “This is Wickedness!” And he thrust her into the middle of the ephah and threw the lead weight on its opening.
  • New King James Version - then he said, “This is Wickedness!” And he thrust her down into the basket, and threw the lead cover over its mouth.
  • Amplified Bible - Then he said, “This is Wickedness (Godlessness)!” And he threw her back down into the middle of the ephah and threw the lead cover on its opening.
  • American Standard Version - And he said, This is Wickedness: and he cast her down into the midst of the ephah; and he cast the weight of lead upon the mouth thereof.
  • King James Version - And he said, This is wickedness. And he cast it into the midst of the ephah; and he cast the weight of lead upon the mouth thereof.
  • New English Translation - He then said, “This woman represents wickedness,” and he pushed her down into the basket and placed the lead cover on top.
  • World English Bible - He said, “This is Wickedness;” and he threw her down into the middle of the ephah basket; and he threw the weight of lead on its mouth.
  • 新標點和合本 - 天使說:「這是罪惡。」他就把婦人扔在量器中,將那片圓鉛扔在量器的口上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天使說:「這是罪惡。」他就把婦人推進量器裏,把鉛蓋壓在量器的口上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天使說:「這是罪惡。」他就把婦人推進量器裏,把鉛蓋壓在量器的口上。
  • 當代譯本 - 天使說:「這是罪惡。」他把女子推回量器中,蓋上鉛蓋。
  • 聖經新譯本 - 天使說:“這是罪惡。”然後他把那婦人擲回量器中,又把那鉛蓋丟在量器的口上。
  • 呂振中譯本 - 天使說:『這乃是邪惡』;就把婦人扔在量器中,將那重的鉛片扔在量器口上。
  • 中文標準譯本 - 那天使說:「這是邪惡。」然後他把那女人塞回量斗裡,又把鉛砝碼壓在量斗口上。
  • 現代標點和合本 - 天使說:「這是罪惡。」他就把婦人扔在量器中,將那片圓鉛扔在量器的口上。
  • 文理和合譯本 - 彼曰、此乃邪惡、遂投婦於伊法中、置鉛片於其口、
  • 文理委辦譯本 - 天使曰、此女譬諸惡行、投諸斗量中、以鉛蓋之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼曰、此即罪惡、遂投之於伊法中、以鉛投於伊法口上、
  • Nueva Versión Internacional - El ángel dijo: «Esta es la maldad», e inmediatamente arrojó a la mujer dentro de la medida, la cual cubrió luego con la tapa de plomo.
  • 현대인의 성경 - 그 천사는 이 여자가 악의 상징이라고 말하면서 그녀를 바구니 속으로 밀어 넣고 그 납뚜껑을 눌러 닫아 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал: – Это беззаконие. Бросив ее обратно в корзину, Он закрыл ее свинцовой крышкой.
  • Восточный перевод - Он сказал: – Её зовут Беззаконие, – и бросил её обратно в корзину, и закрыл свинцовой крышкой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – Её зовут Беззаконие, – и бросил её обратно в корзину, и закрыл свинцовой крышкой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – Её зовут Беззаконие, – и бросил её обратно в корзину, и закрыл свинцовой крышкой.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Cette femme, me dit l’ange, c’est la Méchanceté. Et il la repoussa à l’intérieur du boisseau qu’il referma avec le couvercle de plomb.
  • リビングバイブル - 御使いは「この女は罪悪を表している」と言い、女をかごに押し込め、重いふたをしっかりかぶせました。
  • Nova Versão Internacional - Ele disse: “Esta é a Perversidade”, e a empurrou para dentro da vasilha e a fechou de novo com a tampa de chumbo.
  • Hoffnung für alle - Der Engel sagte: »Das ist die Gottlosigkeit!« Er drängte die Frau wieder in das Fass zurück und schlug den Bleideckel zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตนั้นกล่าวว่า “นี่คือความชั่วร้าย” แล้วก็ผลักหญิงนั้นลงไปในถังตามเดิมและดันฝาตะกั่วปิดปากถัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​พูด​ว่า “นี่​คือ​ความ​ชั่วร้าย” และ​ท่าน​กด​นาง​กลับ​เข้า​ไป​ใน​ตะกร้า และ​กด​ฝา​ตะกั่ว​ปิด​ปาก​ตะกร้า
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ai Ca 1:14 - Chúa dệt tội lỗi tôi thành sợi dây để buộc vào cổ tôi ách nô lệ. Chúa Hằng Hữu tiêu diệt sức mạnh tôi và nộp mạng tôi cho quân thù; tôi không tài nào chống cự nổi.
  • Mi-ca 6:11 - Làm sao Ta có thể tha những người dùng cân gian lận với những quả cân non?
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Xa-cha-ri 5:7 - Bỗng nhiên, cái nắp thúng bằng chì lật ra, tôi thấy có một phụ nữ ngồi trong thúng.
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ nói: “Nó tượng trưng cho sự đồi bại, độc ác.” Và thiên sứ đẩy người phụ nữ vào trong thúng, đậy nắp lại.
  • 新标点和合本 - 天使说:“这是罪恶。”他就把妇人扔在量器中,将那片圆铅扔在量器的口上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天使说:“这是罪恶。”他就把妇人推进量器里,把铅盖压在量器的口上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 天使说:“这是罪恶。”他就把妇人推进量器里,把铅盖压在量器的口上。
  • 当代译本 - 天使说:“这是罪恶。”他把女子推回量器中,盖上铅盖。
  • 圣经新译本 - 天使说:“这是罪恶。”然后他把那妇人掷回量器中,又把那铅盖丢在量器的口上。
  • 中文标准译本 - 那天使说:“这是邪恶。”然后他把那女人塞回量斗里,又把铅砝码压在量斗口上。
  • 现代标点和合本 - 天使说:“这是罪恶。”他就把妇人扔在量器中,将那片圆铅扔在量器的口上。
  • 和合本(拼音版) - 天使说:“这是罪恶。”他就把妇人扔在量器中,将那片圆铅扔在量器的口上。
  • New International Version - He said, “This is wickedness,” and he pushed her back into the basket and pushed its lead cover down on it.
  • New International Reader's Version - The angel said, “She stands for everything that is evil.” Then he pushed her down into the basket. He put the lead cover back over it.
  • English Standard Version - And he said, “This is Wickedness.” And he thrust her back into the basket, and thrust down the leaden weight on its opening.
  • New Living Translation - The angel said, “The woman’s name is Wickedness,” and he pushed her back into the basket and closed the heavy lid again.
  • The Message - He said, “This is Miss Wickedness.” He pushed her back down into the basket and clamped the lead lid over her.
  • Christian Standard Bible - “This is Wickedness,” he said. He shoved her down into the basket and pushed the lead weight over its opening.
  • New American Standard Bible - Then he said, “This is Wickedness!” And he thrust her into the middle of the ephah and threw the lead weight on its opening.
  • New King James Version - then he said, “This is Wickedness!” And he thrust her down into the basket, and threw the lead cover over its mouth.
  • Amplified Bible - Then he said, “This is Wickedness (Godlessness)!” And he threw her back down into the middle of the ephah and threw the lead cover on its opening.
  • American Standard Version - And he said, This is Wickedness: and he cast her down into the midst of the ephah; and he cast the weight of lead upon the mouth thereof.
  • King James Version - And he said, This is wickedness. And he cast it into the midst of the ephah; and he cast the weight of lead upon the mouth thereof.
  • New English Translation - He then said, “This woman represents wickedness,” and he pushed her down into the basket and placed the lead cover on top.
  • World English Bible - He said, “This is Wickedness;” and he threw her down into the middle of the ephah basket; and he threw the weight of lead on its mouth.
  • 新標點和合本 - 天使說:「這是罪惡。」他就把婦人扔在量器中,將那片圓鉛扔在量器的口上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天使說:「這是罪惡。」他就把婦人推進量器裏,把鉛蓋壓在量器的口上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天使說:「這是罪惡。」他就把婦人推進量器裏,把鉛蓋壓在量器的口上。
  • 當代譯本 - 天使說:「這是罪惡。」他把女子推回量器中,蓋上鉛蓋。
  • 聖經新譯本 - 天使說:“這是罪惡。”然後他把那婦人擲回量器中,又把那鉛蓋丟在量器的口上。
  • 呂振中譯本 - 天使說:『這乃是邪惡』;就把婦人扔在量器中,將那重的鉛片扔在量器口上。
  • 中文標準譯本 - 那天使說:「這是邪惡。」然後他把那女人塞回量斗裡,又把鉛砝碼壓在量斗口上。
  • 現代標點和合本 - 天使說:「這是罪惡。」他就把婦人扔在量器中,將那片圓鉛扔在量器的口上。
  • 文理和合譯本 - 彼曰、此乃邪惡、遂投婦於伊法中、置鉛片於其口、
  • 文理委辦譯本 - 天使曰、此女譬諸惡行、投諸斗量中、以鉛蓋之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼曰、此即罪惡、遂投之於伊法中、以鉛投於伊法口上、
  • Nueva Versión Internacional - El ángel dijo: «Esta es la maldad», e inmediatamente arrojó a la mujer dentro de la medida, la cual cubrió luego con la tapa de plomo.
  • 현대인의 성경 - 그 천사는 이 여자가 악의 상징이라고 말하면서 그녀를 바구니 속으로 밀어 넣고 그 납뚜껑을 눌러 닫아 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал: – Это беззаконие. Бросив ее обратно в корзину, Он закрыл ее свинцовой крышкой.
  • Восточный перевод - Он сказал: – Её зовут Беззаконие, – и бросил её обратно в корзину, и закрыл свинцовой крышкой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – Её зовут Беззаконие, – и бросил её обратно в корзину, и закрыл свинцовой крышкой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – Её зовут Беззаконие, – и бросил её обратно в корзину, и закрыл свинцовой крышкой.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Cette femme, me dit l’ange, c’est la Méchanceté. Et il la repoussa à l’intérieur du boisseau qu’il referma avec le couvercle de plomb.
  • リビングバイブル - 御使いは「この女は罪悪を表している」と言い、女をかごに押し込め、重いふたをしっかりかぶせました。
  • Nova Versão Internacional - Ele disse: “Esta é a Perversidade”, e a empurrou para dentro da vasilha e a fechou de novo com a tampa de chumbo.
  • Hoffnung für alle - Der Engel sagte: »Das ist die Gottlosigkeit!« Er drängte die Frau wieder in das Fass zurück und schlug den Bleideckel zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตนั้นกล่าวว่า “นี่คือความชั่วร้าย” แล้วก็ผลักหญิงนั้นลงไปในถังตามเดิมและดันฝาตะกั่วปิดปากถัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​พูด​ว่า “นี่​คือ​ความ​ชั่วร้าย” และ​ท่าน​กด​นาง​กลับ​เข้า​ไป​ใน​ตะกร้า และ​กด​ฝา​ตะกั่ว​ปิด​ปาก​ตะกร้า
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ai Ca 1:14 - Chúa dệt tội lỗi tôi thành sợi dây để buộc vào cổ tôi ách nô lệ. Chúa Hằng Hữu tiêu diệt sức mạnh tôi và nộp mạng tôi cho quân thù; tôi không tài nào chống cự nổi.
  • Mi-ca 6:11 - Làm sao Ta có thể tha những người dùng cân gian lận với những quả cân non?
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Xa-cha-ri 5:7 - Bỗng nhiên, cái nắp thúng bằng chì lật ra, tôi thấy có một phụ nữ ngồi trong thúng.
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
圣经
资源
计划
奉献