Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy lắng nghe Ta, hỡi Thầy Thượng tế Giô-sua, và các bạn ngồi trước mặt con, những người mang điềm lành, hãy nghe lời Ta đây: Ta sẽ đem Đầy Tớ Ta là Chồi Nhánh đến.
  • 新标点和合本 - 大祭司约书亚啊,你和坐在你面前的同伴都当听。(他们是作预兆的。)我必使我仆人大卫的苗裔发出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约书亚大祭司啊,你和坐在你面前的同伴都当听,因为他们是作预兆的:看哪,我必使我仆人大卫的苗裔 长出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约书亚大祭司啊,你和坐在你面前的同伴都当听,因为他们是作预兆的:看哪,我必使我仆人大卫的苗裔 长出。
  • 当代译本 - 约书亚大祭司啊,你和坐在你面前的同伴们听着,你们都是将来之事的预兆:我将使我仆人大卫的苗裔兴起。
  • 圣经新译本 - 大祭司约书亚啊!你和坐在你面前的众同伴都要听,(他们都是预表将来奇事的人,)我必使我的仆人,就是大卫的苗裔出生。
  • 中文标准译本 - “‘大祭司约书亚啊,你和坐在你面前的同伴们都当听!因为你们 都是将来之事的预表。看哪,我将使我的仆人——那苗裔来到!
  • 现代标点和合本 - “大祭司约书亚啊,你和坐在你面前的同伴都当听(他们是做预兆的):我必使我仆人大卫的苗裔发出。
  • 和合本(拼音版) - 大祭司约书亚啊,你和坐在你面前的同伴都当听(他们是作预兆的)。我必使我仆人大卫的苗裔发出。
  • New International Version - “ ‘Listen, High Priest Joshua, you and your associates seated before you, who are men symbolic of things to come: I am going to bring my servant, the Branch.
  • New International Reader's Version - “ ‘High Priest Joshua, pay attention! I want you other priests who are sitting with Joshua to listen also. All you men are signs of things to come. I am going to bring to you my servant the Branch.
  • English Standard Version - Hear now, O Joshua the high priest, you and your friends who sit before you, for they are men who are a sign: behold, I will bring my servant the Branch.
  • New Living Translation - “Listen to me, O Jeshua the high priest, and all you other priests. You are symbols of things to come. Soon I am going to bring my servant, the Branch.
  • The Message - “‘Careful, High Priest Joshua—both you and your friends sitting here with you, for your friends are in on this, too! Here’s what I’m doing next: I’m introducing my servant Branch. And note this: This stone that I’m placing before Joshua, a single stone with seven eyes’—Decree of God-of-the-Angel-Armies—‘I’ll engrave with these words: “I’ll strip this land of its filthy sin, all at once, in a single day.”
  • Christian Standard Bible - “Listen, High Priest Joshua, you and your colleagues sitting before you; indeed, these men are a sign that I am about to bring my servant, the Branch.
  • New American Standard Bible - Now listen, Joshua, you high priest, you and your friends who are sitting in front of you—indeed they are men who are a sign: for behold, I am going to bring in My servant the Branch.
  • New King James Version - ‘Hear, O Joshua, the high priest, You and your companions who sit before you, For they are a wondrous sign; For behold, I am bringing forth My Servant the BRANCH.
  • Amplified Bible - Now listen, Joshua, the high priest, you and your colleagues who are sitting in front of you—indeed they are men who are a symbol [of what is to come]—for behold, I am going to bring in My servant the Branch [in Messianic glory].
  • American Standard Version - Hear now, O Joshua the high priest, thou and thy fellows that sit before thee; for they are men that are a sign: for, behold, I will bring forth my servant the Branch.
  • King James Version - Hear now, O Joshua the high priest, thou, and thy fellows that sit before thee: for they are men wondered at: for, behold, I will bring forth my servant the BRANCH.
  • New English Translation - Listen now, Joshua the high priest, both you and your colleagues who are sitting before you, all of you are a symbol that I am about to introduce my servant, the Branch.
  • World English Bible - Hear now, Joshua the high priest, you and your fellows who sit before you; for they are men who are a sign: for, behold, I will bring out my servant, the Branch.
  • 新標點和合本 - 大祭司約書亞啊,你和坐在你面前的同伴都當聽。(他們是作預兆的。)我必使我僕人大衛的苗裔發出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約書亞大祭司啊,你和坐在你面前的同伴都當聽,因為他們是作預兆的:看哪,我必使我僕人大衛的苗裔 長出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約書亞大祭司啊,你和坐在你面前的同伴都當聽,因為他們是作預兆的:看哪,我必使我僕人大衛的苗裔 長出。
  • 當代譯本 - 約書亞大祭司啊,你和坐在你面前的同伴們聽著,你們都是將來之事的預兆:我將使我僕人大衛的苗裔興起。
  • 聖經新譯本 - 大祭司約書亞啊!你和坐在你面前的眾同伴都要聽,(他們都是預表將來奇事的人,)我必使我的僕人,就是大衛的苗裔出生。
  • 呂振中譯本 - 大祭司 約書亞 啊,你和坐在你面前的同伴都是好兆頭的人,你們都要聽!看吧!我必使我僕人 大衛 、 那稱為 樹苗 的 、發生出來。
  • 中文標準譯本 - 「『大祭司約書亞啊,你和坐在你面前的同伴們都當聽!因為你們 都是將來之事的預表。看哪,我將使我的僕人——那苗裔來到!
  • 現代標點和合本 - 「大祭司約書亞啊,你和坐在你面前的同伴都當聽(他們是做預兆的):我必使我僕人大衛的苗裔發出。
  • 文理和合譯本 - 大祭司約書亞歟、爾與坐於爾前之儔侶、皆為預兆之人、咸宜聽之、我將使我僕名萌蘖者出、
  • 文理委辦譯本 - 爾祭司長約書亞、與並坐之儔侶、俱為民間所異、咸聽我言、必使我僕至、長若枝柯、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾大祭司 約書亞 、與坐於爾前之伴侶、俱非常之人、 俱非常之人或作必為之施異跡 爾與彼咸宜聽、我必使我僕 稱 枝來、 我必使我僕稱枝來或作我必使我僕大衛苗裔來見六章十二節
  • Nueva Versión Internacional - »”Escucha, Josué, sumo sacerdote, y que lo oigan tus compañeros, que se sientan en tu presencia y que son un buen presagio: Estoy por traer a mi siervo, estoy por traer al Renuevo.
  • 현대인의 성경 - 대제사장 여호수아야, 너는 네 앞에 앉아 있는 동료들과 함께 내 말을 들어라. 너희는 앞으로 올 좋은 일에 대한 상징이다. 내가 ‘가지’ 라고 부르는 내 종을 일으킬 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Слушай, первосвященник Иисус, вместе со своими собратьями, сидящими перед тобой, прообразами будущего: Я приведу Моего Слугу, Ветвь .
  • Восточный перевод - – Слушай, главный священнослужитель Иешуа, ты и твои собратья, сидящие перед тобой, прообразы будущего: Я приведу Моего Раба, имя Которому Ветвь .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Слушай, главный священнослужитель Иешуа, ты и твои собратья, сидящие перед тобой, прообразы будущего: Я приведу Моего Раба, имя Которому Ветвь .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Слушай, главный священнослужитель Иешуа, ты и твои собратья, сидящие перед тобой, прообразы будущего: Я приведу Моего Раба, имя Которому Ветвь .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant, écoute, Josué, toi le grand-prêtre, et tes collègues qui se tiennent devant toi, car vous êtes des hommes qui servez de préfiguration. En effet, je ferai venir mon serviteur, qui est appelé le Germe .
  • リビングバイブル - 聞け、大祭司ヨシュアとほかの祭司たちよ。あなたがたは、やがて起こる良いことのしるしとなる人たちだ。わからないか。ヨシュアは、わたしが遣わす若枝(メシヤ)、わたしのしもべを表している。
  • Nova Versão Internacional - “ ‘Ouçam bem, sumo sacerdote Josué e seus companheiros sentados diante de você, homens que simbolizam coisas que virão: Trarei o meu servo, o Renovo.
  • Hoffnung für alle - Höre, Jeschua, Hoherpriester! Du und die anderen Priester, die mit dir zusammen den Dienst tun, ihr seid ein Zeichen für das, was ich vorhabe: Ich werde einen Mann aus der Nachkommenschaft von David hervorgehen lassen, der mir in besonderer Weise dienen wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ฟังเถิด มหาปุโรหิตโยชูวาและเพื่อนร่วมงานซึ่งนั่งอยู่ตรงหน้าเจ้า พวกเจ้าผู้เป็นคนซึ่งเป็นสัญลักษณ์บ่งถึงสิ่งที่จะเกิดขึ้นในอนาคต เราจะนำผู้รับใช้ของเรามาคือ “กิ่ง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ โยชูวา​หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต​เอ๋ย ทั้ง​ตัว​เจ้า​และ​บรรดา​เพื่อนๆ ของ​เจ้า​ที่​นั่ง​อยู่​ตรง​หน้า​เจ้า​จง​ฟัง​เถิด ด้วย​ว่า พวก​เขา​เป็น​ผู้​ชาย​ซึ่ง​เป็น​สัญลักษณ์ ดู​เถิด เรา​จะ​นำ​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​มา​คือ​อังกูร
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Y-sai 49:3 - Chúa phán cùng tôi: “Con là đầy tớ Ta, Ít-ra-ên, và Ta sẽ được tôn vinh qua con.”
  • Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
  • Thi Thiên 71:7 - Nhiều người kinh ngạc khi nhìn vào đời sống phước hạnh của con, vì Chúa là Đấng bảo vệ con.
  • Ê-xê-chi-ên 24:24 - Ê-xê-chi-ên là một điển hình cho các ngươi; các ngươi sẽ làm những việc như người ấy đã làm. Đến thời điểm ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:29 - Ta sẽ lập một xứ nổi tiếng về mùa màng cho họ, để họ không còn bị đói khổ, và không bị các dân tộc sỉ nhục nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Y-sai 49:5 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán— Đấng đã gọi tôi từ trong lòng mẹ để làm đầy tớ Ngài, Đấng ra lệnh tôi đem Ít-ra-ên về với Ngài. Chúa Hằng Hữu đã khiến tôi được tôn trọng và Đức Chúa Trời tôi đã ban sức mạnh cho tôi.
  • Phi-líp 2:6 - Dù Ngài vốn có bản thể như Đức Chúa Trời, nhưng Ngài không xem sự bình đẳng với Đức Chúa Trời là đều phải nắm giữ.
  • Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chính Ta cũng sẽ ngắt ngọn cây bá hương cao, và trồng nó trên đỉnh núi cao chót vót của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 17:23 - Nó sẽ nứt cành, ra trái, trở thành cây bá hương tuyệt mỹ. Các loài thú quây quần dưới bóng cây, các loài chim bay đậu trên cành.
  • Ê-xê-chi-ên 17:24 - Và tất cả các loại cây sẽ biết đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng đã hạ cây cao, nâng cây thấp. Đó là Ta, Đấng làm khô cây xanh, và làm cho cây héo chết được tươi tốt trở lại. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán!”
  • Y-sai 52:13 - Này, Đầy Tớ Ta sẽ thịnh vượng; Người sẽ được tôn trọng tán dương.
  • Y-sai 8:18 - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 12:11 - Hãy giải thích hành động của con là dấu hiệu của những việc sắp xảy ra cho chúng, vì chúng sẽ bị dẫn đi lưu đày như phu tù.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 20:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Y-sai, đầy tớ Ta, đã ở trần và đi chân không suốt ba năm. Đây là dấu hiệu—là điềm nghịch mà Ta sẽ giáng trên Ai Cập và Ê-thi-ô-pi.
  • Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy lắng nghe Ta, hỡi Thầy Thượng tế Giô-sua, và các bạn ngồi trước mặt con, những người mang điềm lành, hãy nghe lời Ta đây: Ta sẽ đem Đầy Tớ Ta là Chồi Nhánh đến.
  • 新标点和合本 - 大祭司约书亚啊,你和坐在你面前的同伴都当听。(他们是作预兆的。)我必使我仆人大卫的苗裔发出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约书亚大祭司啊,你和坐在你面前的同伴都当听,因为他们是作预兆的:看哪,我必使我仆人大卫的苗裔 长出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约书亚大祭司啊,你和坐在你面前的同伴都当听,因为他们是作预兆的:看哪,我必使我仆人大卫的苗裔 长出。
  • 当代译本 - 约书亚大祭司啊,你和坐在你面前的同伴们听着,你们都是将来之事的预兆:我将使我仆人大卫的苗裔兴起。
  • 圣经新译本 - 大祭司约书亚啊!你和坐在你面前的众同伴都要听,(他们都是预表将来奇事的人,)我必使我的仆人,就是大卫的苗裔出生。
  • 中文标准译本 - “‘大祭司约书亚啊,你和坐在你面前的同伴们都当听!因为你们 都是将来之事的预表。看哪,我将使我的仆人——那苗裔来到!
  • 现代标点和合本 - “大祭司约书亚啊,你和坐在你面前的同伴都当听(他们是做预兆的):我必使我仆人大卫的苗裔发出。
  • 和合本(拼音版) - 大祭司约书亚啊,你和坐在你面前的同伴都当听(他们是作预兆的)。我必使我仆人大卫的苗裔发出。
  • New International Version - “ ‘Listen, High Priest Joshua, you and your associates seated before you, who are men symbolic of things to come: I am going to bring my servant, the Branch.
  • New International Reader's Version - “ ‘High Priest Joshua, pay attention! I want you other priests who are sitting with Joshua to listen also. All you men are signs of things to come. I am going to bring to you my servant the Branch.
  • English Standard Version - Hear now, O Joshua the high priest, you and your friends who sit before you, for they are men who are a sign: behold, I will bring my servant the Branch.
  • New Living Translation - “Listen to me, O Jeshua the high priest, and all you other priests. You are symbols of things to come. Soon I am going to bring my servant, the Branch.
  • The Message - “‘Careful, High Priest Joshua—both you and your friends sitting here with you, for your friends are in on this, too! Here’s what I’m doing next: I’m introducing my servant Branch. And note this: This stone that I’m placing before Joshua, a single stone with seven eyes’—Decree of God-of-the-Angel-Armies—‘I’ll engrave with these words: “I’ll strip this land of its filthy sin, all at once, in a single day.”
  • Christian Standard Bible - “Listen, High Priest Joshua, you and your colleagues sitting before you; indeed, these men are a sign that I am about to bring my servant, the Branch.
  • New American Standard Bible - Now listen, Joshua, you high priest, you and your friends who are sitting in front of you—indeed they are men who are a sign: for behold, I am going to bring in My servant the Branch.
  • New King James Version - ‘Hear, O Joshua, the high priest, You and your companions who sit before you, For they are a wondrous sign; For behold, I am bringing forth My Servant the BRANCH.
  • Amplified Bible - Now listen, Joshua, the high priest, you and your colleagues who are sitting in front of you—indeed they are men who are a symbol [of what is to come]—for behold, I am going to bring in My servant the Branch [in Messianic glory].
  • American Standard Version - Hear now, O Joshua the high priest, thou and thy fellows that sit before thee; for they are men that are a sign: for, behold, I will bring forth my servant the Branch.
  • King James Version - Hear now, O Joshua the high priest, thou, and thy fellows that sit before thee: for they are men wondered at: for, behold, I will bring forth my servant the BRANCH.
  • New English Translation - Listen now, Joshua the high priest, both you and your colleagues who are sitting before you, all of you are a symbol that I am about to introduce my servant, the Branch.
  • World English Bible - Hear now, Joshua the high priest, you and your fellows who sit before you; for they are men who are a sign: for, behold, I will bring out my servant, the Branch.
  • 新標點和合本 - 大祭司約書亞啊,你和坐在你面前的同伴都當聽。(他們是作預兆的。)我必使我僕人大衛的苗裔發出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約書亞大祭司啊,你和坐在你面前的同伴都當聽,因為他們是作預兆的:看哪,我必使我僕人大衛的苗裔 長出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約書亞大祭司啊,你和坐在你面前的同伴都當聽,因為他們是作預兆的:看哪,我必使我僕人大衛的苗裔 長出。
  • 當代譯本 - 約書亞大祭司啊,你和坐在你面前的同伴們聽著,你們都是將來之事的預兆:我將使我僕人大衛的苗裔興起。
  • 聖經新譯本 - 大祭司約書亞啊!你和坐在你面前的眾同伴都要聽,(他們都是預表將來奇事的人,)我必使我的僕人,就是大衛的苗裔出生。
  • 呂振中譯本 - 大祭司 約書亞 啊,你和坐在你面前的同伴都是好兆頭的人,你們都要聽!看吧!我必使我僕人 大衛 、 那稱為 樹苗 的 、發生出來。
  • 中文標準譯本 - 「『大祭司約書亞啊,你和坐在你面前的同伴們都當聽!因為你們 都是將來之事的預表。看哪,我將使我的僕人——那苗裔來到!
  • 現代標點和合本 - 「大祭司約書亞啊,你和坐在你面前的同伴都當聽(他們是做預兆的):我必使我僕人大衛的苗裔發出。
  • 文理和合譯本 - 大祭司約書亞歟、爾與坐於爾前之儔侶、皆為預兆之人、咸宜聽之、我將使我僕名萌蘖者出、
  • 文理委辦譯本 - 爾祭司長約書亞、與並坐之儔侶、俱為民間所異、咸聽我言、必使我僕至、長若枝柯、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾大祭司 約書亞 、與坐於爾前之伴侶、俱非常之人、 俱非常之人或作必為之施異跡 爾與彼咸宜聽、我必使我僕 稱 枝來、 我必使我僕稱枝來或作我必使我僕大衛苗裔來見六章十二節
  • Nueva Versión Internacional - »”Escucha, Josué, sumo sacerdote, y que lo oigan tus compañeros, que se sientan en tu presencia y que son un buen presagio: Estoy por traer a mi siervo, estoy por traer al Renuevo.
  • 현대인의 성경 - 대제사장 여호수아야, 너는 네 앞에 앉아 있는 동료들과 함께 내 말을 들어라. 너희는 앞으로 올 좋은 일에 대한 상징이다. 내가 ‘가지’ 라고 부르는 내 종을 일으킬 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Слушай, первосвященник Иисус, вместе со своими собратьями, сидящими перед тобой, прообразами будущего: Я приведу Моего Слугу, Ветвь .
  • Восточный перевод - – Слушай, главный священнослужитель Иешуа, ты и твои собратья, сидящие перед тобой, прообразы будущего: Я приведу Моего Раба, имя Которому Ветвь .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Слушай, главный священнослужитель Иешуа, ты и твои собратья, сидящие перед тобой, прообразы будущего: Я приведу Моего Раба, имя Которому Ветвь .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Слушай, главный священнослужитель Иешуа, ты и твои собратья, сидящие перед тобой, прообразы будущего: Я приведу Моего Раба, имя Которому Ветвь .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant, écoute, Josué, toi le grand-prêtre, et tes collègues qui se tiennent devant toi, car vous êtes des hommes qui servez de préfiguration. En effet, je ferai venir mon serviteur, qui est appelé le Germe .
  • リビングバイブル - 聞け、大祭司ヨシュアとほかの祭司たちよ。あなたがたは、やがて起こる良いことのしるしとなる人たちだ。わからないか。ヨシュアは、わたしが遣わす若枝(メシヤ)、わたしのしもべを表している。
  • Nova Versão Internacional - “ ‘Ouçam bem, sumo sacerdote Josué e seus companheiros sentados diante de você, homens que simbolizam coisas que virão: Trarei o meu servo, o Renovo.
  • Hoffnung für alle - Höre, Jeschua, Hoherpriester! Du und die anderen Priester, die mit dir zusammen den Dienst tun, ihr seid ein Zeichen für das, was ich vorhabe: Ich werde einen Mann aus der Nachkommenschaft von David hervorgehen lassen, der mir in besonderer Weise dienen wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ฟังเถิด มหาปุโรหิตโยชูวาและเพื่อนร่วมงานซึ่งนั่งอยู่ตรงหน้าเจ้า พวกเจ้าผู้เป็นคนซึ่งเป็นสัญลักษณ์บ่งถึงสิ่งที่จะเกิดขึ้นในอนาคต เราจะนำผู้รับใช้ของเรามาคือ “กิ่ง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ โยชูวา​หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต​เอ๋ย ทั้ง​ตัว​เจ้า​และ​บรรดา​เพื่อนๆ ของ​เจ้า​ที่​นั่ง​อยู่​ตรง​หน้า​เจ้า​จง​ฟัง​เถิด ด้วย​ว่า พวก​เขา​เป็น​ผู้​ชาย​ซึ่ง​เป็น​สัญลักษณ์ ดู​เถิด เรา​จะ​นำ​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​มา​คือ​อังกูร
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Y-sai 49:3 - Chúa phán cùng tôi: “Con là đầy tớ Ta, Ít-ra-ên, và Ta sẽ được tôn vinh qua con.”
  • Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
  • Thi Thiên 71:7 - Nhiều người kinh ngạc khi nhìn vào đời sống phước hạnh của con, vì Chúa là Đấng bảo vệ con.
  • Ê-xê-chi-ên 24:24 - Ê-xê-chi-ên là một điển hình cho các ngươi; các ngươi sẽ làm những việc như người ấy đã làm. Đến thời điểm ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:29 - Ta sẽ lập một xứ nổi tiếng về mùa màng cho họ, để họ không còn bị đói khổ, và không bị các dân tộc sỉ nhục nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Y-sai 49:5 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán— Đấng đã gọi tôi từ trong lòng mẹ để làm đầy tớ Ngài, Đấng ra lệnh tôi đem Ít-ra-ên về với Ngài. Chúa Hằng Hữu đã khiến tôi được tôn trọng và Đức Chúa Trời tôi đã ban sức mạnh cho tôi.
  • Phi-líp 2:6 - Dù Ngài vốn có bản thể như Đức Chúa Trời, nhưng Ngài không xem sự bình đẳng với Đức Chúa Trời là đều phải nắm giữ.
  • Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chính Ta cũng sẽ ngắt ngọn cây bá hương cao, và trồng nó trên đỉnh núi cao chót vót của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 17:23 - Nó sẽ nứt cành, ra trái, trở thành cây bá hương tuyệt mỹ. Các loài thú quây quần dưới bóng cây, các loài chim bay đậu trên cành.
  • Ê-xê-chi-ên 17:24 - Và tất cả các loại cây sẽ biết đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng đã hạ cây cao, nâng cây thấp. Đó là Ta, Đấng làm khô cây xanh, và làm cho cây héo chết được tươi tốt trở lại. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán!”
  • Y-sai 52:13 - Này, Đầy Tớ Ta sẽ thịnh vượng; Người sẽ được tôn trọng tán dương.
  • Y-sai 8:18 - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 12:11 - Hãy giải thích hành động của con là dấu hiệu của những việc sắp xảy ra cho chúng, vì chúng sẽ bị dẫn đi lưu đày như phu tù.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 20:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Y-sai, đầy tớ Ta, đã ở trần và đi chân không suốt ba năm. Đây là dấu hiệu—là điềm nghịch mà Ta sẽ giáng trên Ai Cập và Ê-thi-ô-pi.
  • Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
圣经
资源
计划
奉献