Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi bảo: “Ta không còn là người của chúng mày nữa. Con nào chết, cứ chết đi. Con nào mất, cứ mất đi. Số còn lại ăn thịt nhau đi!”
  • 新标点和合本 - 我就说:“我不牧养你们。要死的,由他死;要丧亡的,由他丧亡;余剩的,由他们彼此相食。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就说:“我不牧养你们。要死的,由他死;灭亡的,由他灭亡;剩余的,由他们彼此吞食。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就说:“我不牧养你们。要死的,由他死;灭亡的,由他灭亡;剩余的,由他们彼此吞食。”
  • 当代译本 - 于是我说:“我不再牧养你们了。要死的就死吧,要亡的就亡吧,让剩下的互相吞吃吧。”
  • 圣经新译本 - 我就说:“我不再牧养你们了;那将要死的,让他死吧!那将要被除灭的,让他被除灭吧;那些余剩的,让他们彼此吞食对方的肉吧!”
  • 中文标准译本 - 我说:“我不牧养你们了。那将要死的,就让他死吧;那将被除灭的,就让他被除灭吧;那将要留下的,就让他们彼此吞吃对方的肉吧!”
  • 现代标点和合本 - 我就说:‘我不牧养你们。要死的由他死,要丧亡的由他丧亡,余剩的由他们彼此相食。’”
  • 和合本(拼音版) - 我就说:“我不牧养你们。要死的,由它死,要丧亡的,由它丧亡;余剩的,由它们彼此相食。”
  • New International Version - and said, “I will not be your shepherd. Let the dying die, and the perishing perish. Let those who are left eat one another’s flesh.”
  • New International Reader's Version - So I said, “I won’t be your shepherd anymore. Let those of you who are dying die. Let those who are passing away pass away. Let those who are left eat one another up.”
  • English Standard Version - So I said, “I will not be your shepherd. What is to die, let it die. What is to be destroyed, let it be destroyed. And let those who are left devour the flesh of one another.”
  • New Living Translation - So I told them, “I won’t be your shepherd any longer. If you die, you die. If you are killed, you are killed. And let those who remain devour each other!”
  • The Message - And then I got tired of the sheep and said, “I’ve had it with you—no more shepherding from me. If you die, you die; if you’re attacked, you’re attacked. Whoever survives can eat what’s left.”
  • Christian Standard Bible - Then I said, “I will no longer shepherd you. Let what is dying die, and let what is perishing perish; let the rest devour each other’s flesh.”
  • New American Standard Bible - Then I said, “I will not pasture you. What is to die, let it die, and what is to perish, let it perish; and let those who are left eat one another’s flesh.”
  • New King James Version - Then I said, “I will not feed you. Let what is dying die, and what is perishing perish. Let those that are left eat each other’s flesh.”
  • Amplified Bible - So I said, “I will not pasture you. What is to die, let it die, and what is to be destroyed, let it be destroyed; and let the survivors devour one another’s flesh.”
  • American Standard Version - Then said I, I will not feed you: that which dieth, let it die; and that which is to be cut off, let it be cut off; and let them that are left eat every one the flesh of another.
  • King James Version - Then said I, I will not feed you: that that dieth, let it die; and that that is to be cut off, let it be cut off; and let the rest eat every one the flesh of another.
  • New English Translation - I then said, “I will not shepherd you. What is to die, let it die, and what is to be eradicated, let it be eradicated. As for those who survive, let them eat each other’s flesh!”
  • World English Bible - Then I said, “I will not feed you. That which dies, let it die; and that which is to be cut off, let it be cut off; and let those who are left eat each other’s flesh.”
  • 新標點和合本 - 我就說:「我不牧養你們。要死的,由他死;要喪亡的,由他喪亡;餘剩的,由他們彼此相食。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就說:「我不牧養你們。要死的,由他死;滅亡的,由他滅亡;剩餘的,由他們彼此吞食。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就說:「我不牧養你們。要死的,由他死;滅亡的,由他滅亡;剩餘的,由他們彼此吞食。」
  • 當代譯本 - 於是我說:「我不再牧養你們了。要死的就死吧,要亡的就亡吧,讓剩下的互相吞吃吧。」
  • 聖經新譯本 - 我就說:“我不再牧養你們了;那將要死的,讓他死吧!那將要被除滅的,讓他被除滅吧;那些餘剩的,讓他們彼此吞食對方的肉吧!”
  • 呂振中譯本 - 我就說:『我不牧養你們了;那將要死的、由他死吧;那將要被抹除的、由他被抹除吧;那些餘剩的、由他們彼此喫彼此的肉吧。』
  • 中文標準譯本 - 我說:「我不牧養你們了。那將要死的,就讓他死吧;那將被除滅的,就讓他被除滅吧;那將要留下的,就讓他們彼此吞吃對方的肉吧!」
  • 現代標點和合本 - 我就說:『我不牧養你們。要死的由他死,要喪亡的由他喪亡,餘剩的由他們彼此相食。』」
  • 文理和合譯本 - 我則曰、必不飼爾、死者聽其死、亡者聽其亡、其餘任其相食、
  • 文理委辦譯本 - 我曰、必不牧爾、死者我聽其死、絕者我任其絕、其餘自相殘食、亦聽其然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曰、我不欲牧爾、死者聽其死、亡者聽其亡、其餘自相殘食、亦聽其然、
  • Nueva Versión Internacional - Así que les dije: «Ya no voy a ser su pastor. Las que se vayan a morir, que se mueran; las que deban perecer, que perezcan; y las que queden con vida, que se devoren unas a otras».
  • 현대인의 성경 - 나는 그들에게 이렇게 말하였다. “나는 더 이상 너희 목자가 되지 않겠다. 죽는 자는 죽는 대로, 망하는 자는 망하는 대로 내버려 둘 것이며 남은 자들이 서로 살을 뜯어먹어도 나는 상관하지 않겠다.”
  • Новый Русский Перевод - и сказал: «Я не буду больше вашим пастухом. Пусть умирающий умрет, а гибнущий погибнет. Пусть оставшиеся поедают друг друга».
  • Восточный перевод - и сказал: «Я не буду больше вашим пастухом. Пусть умирающий умрёт, а гибнущий погибнет. Пусть оставшиеся поедают друг друга».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказал: «Я не буду больше вашим пастухом. Пусть умирающий умрёт, а гибнущий погибнет. Пусть оставшиеся поедают друг друга».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказал: «Я не буду больше вашим пастухом. Пусть умирающий умрёт, а гибнущий погибнет. Пусть оставшиеся поедают друг друга».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et je dis au troupeau : Je ne vous ferai plus paître. Celle qui doit périr, eh bien qu’elle périsse ! Celle qui doit disparaître, eh bien qu’elle disparaisse ! Quant à celles qui resteront, qu’elles se dévorent entre elles !
  • リビングバイブル - 私は彼らに言ってやりました。「もう、おまえたちの羊飼いはまっぴらだ。死ぬならば死ぬがいい。殺されても知るものか。行って自滅するがいい。」
  • Nova Versão Internacional - Então eu disse: Não serei o pastor de vocês. Morram as que estão morrendo, pereçam as que estão perecendo. E as que sobrarem comam a carne umas das outras.
  • Hoffnung für alle - Da sagte ich: »Ich will euch nicht mehr weiden. Wer im Sterben liegt, soll sterben; wer umzukommen droht, soll umkommen; und die Übrigen sollen sich gegenseitig auffressen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงกล่าวว่า “เราจะไม่เป็นคนเลี้ยงของเจ้าอีกแล้ว ใครจะตายก็ให้ตายไป ใครจะพินาศก็ให้พินาศไป ที่เหลือก็ให้กินเลือดกินเนื้อกันเอง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จึง​พูด​ดัง​นี้​ว่า “ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​เป็น​ผู้​ดูแล​ฝูง​ของ​พวก​ท่าน อะไร​จะ​ตาย​ก็​ปล่อย​ให้​ตาย​ไป อะไร​จะ​ถูก​ทำ​ให้​พินาศ​ก็​ปล่อย​ให้​พินาศ​ไป และ​ปล่อย​ให้​พวก​ที่​เหลือ​อยู่​กิน​เลือด​กิน​เนื้อ​กัน​เอง”
交叉引用
  • Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Giê-rê-mi 23:39 - thì Ta sẽ quên hẳn các ngươi. Ta sẽ tống ngươi khỏi mắt Ta và khỏi xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 5:10 - Cha mẹ sẽ ăn thịt chính con cái mình, và con cái sẽ ăn thịt cha mẹ mình. Ta sẽ hình phạt ngươi và phân tán theo gió những ai còn sống sót.
  • Y-sai 9:19 - Đất sẽ bị cháy đen bởi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Dân chúng sẽ làm mồi cho lửa, và không ai biết thương tiếc dù là chính anh em mình.
  • Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
  • Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
  • Ma-thi-ơ 13:10 - Các môn đệ đến và hỏi Chúa: “Sao Thầy dùng những chuyện ẩn dụ nói với dân chúng?”
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Thi Thiên 69:22 - Nguyện bàn tiệc trước mặt họ thành cái bẫy, và sự bình an của họ là giả dối.
  • Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
  • Thi Thiên 69:24 - Xin Chúa trút trên họ cơn giận, dù trốn tránh thế nào cũng chẳng thoát.
  • Thi Thiên 69:25 - Nguyện nơi họ ở trở thành hoang địa, không còn ai lai vãng nhà họ nữa.
  • Thi Thiên 69:26 - Vì họ bức hại người bị Chúa trừng trị; thuật lại đau thương người bị Chúa gây đau thương.
  • Thi Thiên 69:27 - Xin buộc cho họ tội này đến tội khác, đừng cho họ hưởng ơn cứu rỗi Ngài.
  • Thi Thiên 69:28 - Trong Sách Sự Sống, tên họ bị bôi xóa, trong danh sách người công chính, họ chẳng có tên.
  • Ma-thi-ơ 21:19 - Ngài thấy một cây vả bên vệ đường, liền lại gần nhưng không thấy trái, chỉ toàn cành lá rườm rà. Chúa quở: “Cây này sẽ chẳng bao giờ ra trái nữa!” Cây vả lập tức héo khô.
  • Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Ma-thi-ơ 21:43 - Ta cho các ông biết: Chỗ của các ông trong Nước của Đức Chúa Trời sẽ dành cho những người biết nộp cho Chúa phần hoa lợi của Ngài.
  • Giê-rê-mi 23:33 - “Khi dân Ta, tiên tri, hay thầy tế lễ hỏi con: ‘Có lời tiên tri nào từ Chúa Hằng Hữu đè nặng trên ông không?’ Con hãy đáp: ‘Gánh nặng gì? Chúa Hằng Hữu phán Ngài sẽ từ bỏ ngươi!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • Ma-thi-ơ 23:39 - Ta cho các con biết điều này, các con sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày các con nói: ‘Chúc tụng Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:28 - Tôi xin loan báo cho các anh biết: Đạo cứu rỗi của Đức Chúa Trời đã được truyền giảng cho Dân Ngoại và họ sẽ tin nhận.”
  • Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
  • Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
  • Khải Huyền 22:11 - Người gian ác cứ làm điều gian ác, người ô uế cứ làm điều ô uế, nhưng người công chính hãy tiếp tục làm điều công chính, người thánh thiện hãy luôn luôn sống thánh thiện!”
  • Giê-rê-mi 43:11 - Và khi người đến, người sẽ đem quân tấn công vào đất nước Ai Cập. Ai đáng chết sẽ bị giết, ai đáng bị lưu đày sẽ bị lưu đày, ai muốn chiến tranh sẽ có chiến tranh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi bảo: “Ta không còn là người của chúng mày nữa. Con nào chết, cứ chết đi. Con nào mất, cứ mất đi. Số còn lại ăn thịt nhau đi!”
  • 新标点和合本 - 我就说:“我不牧养你们。要死的,由他死;要丧亡的,由他丧亡;余剩的,由他们彼此相食。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就说:“我不牧养你们。要死的,由他死;灭亡的,由他灭亡;剩余的,由他们彼此吞食。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就说:“我不牧养你们。要死的,由他死;灭亡的,由他灭亡;剩余的,由他们彼此吞食。”
  • 当代译本 - 于是我说:“我不再牧养你们了。要死的就死吧,要亡的就亡吧,让剩下的互相吞吃吧。”
  • 圣经新译本 - 我就说:“我不再牧养你们了;那将要死的,让他死吧!那将要被除灭的,让他被除灭吧;那些余剩的,让他们彼此吞食对方的肉吧!”
  • 中文标准译本 - 我说:“我不牧养你们了。那将要死的,就让他死吧;那将被除灭的,就让他被除灭吧;那将要留下的,就让他们彼此吞吃对方的肉吧!”
  • 现代标点和合本 - 我就说:‘我不牧养你们。要死的由他死,要丧亡的由他丧亡,余剩的由他们彼此相食。’”
  • 和合本(拼音版) - 我就说:“我不牧养你们。要死的,由它死,要丧亡的,由它丧亡;余剩的,由它们彼此相食。”
  • New International Version - and said, “I will not be your shepherd. Let the dying die, and the perishing perish. Let those who are left eat one another’s flesh.”
  • New International Reader's Version - So I said, “I won’t be your shepherd anymore. Let those of you who are dying die. Let those who are passing away pass away. Let those who are left eat one another up.”
  • English Standard Version - So I said, “I will not be your shepherd. What is to die, let it die. What is to be destroyed, let it be destroyed. And let those who are left devour the flesh of one another.”
  • New Living Translation - So I told them, “I won’t be your shepherd any longer. If you die, you die. If you are killed, you are killed. And let those who remain devour each other!”
  • The Message - And then I got tired of the sheep and said, “I’ve had it with you—no more shepherding from me. If you die, you die; if you’re attacked, you’re attacked. Whoever survives can eat what’s left.”
  • Christian Standard Bible - Then I said, “I will no longer shepherd you. Let what is dying die, and let what is perishing perish; let the rest devour each other’s flesh.”
  • New American Standard Bible - Then I said, “I will not pasture you. What is to die, let it die, and what is to perish, let it perish; and let those who are left eat one another’s flesh.”
  • New King James Version - Then I said, “I will not feed you. Let what is dying die, and what is perishing perish. Let those that are left eat each other’s flesh.”
  • Amplified Bible - So I said, “I will not pasture you. What is to die, let it die, and what is to be destroyed, let it be destroyed; and let the survivors devour one another’s flesh.”
  • American Standard Version - Then said I, I will not feed you: that which dieth, let it die; and that which is to be cut off, let it be cut off; and let them that are left eat every one the flesh of another.
  • King James Version - Then said I, I will not feed you: that that dieth, let it die; and that that is to be cut off, let it be cut off; and let the rest eat every one the flesh of another.
  • New English Translation - I then said, “I will not shepherd you. What is to die, let it die, and what is to be eradicated, let it be eradicated. As for those who survive, let them eat each other’s flesh!”
  • World English Bible - Then I said, “I will not feed you. That which dies, let it die; and that which is to be cut off, let it be cut off; and let those who are left eat each other’s flesh.”
  • 新標點和合本 - 我就說:「我不牧養你們。要死的,由他死;要喪亡的,由他喪亡;餘剩的,由他們彼此相食。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就說:「我不牧養你們。要死的,由他死;滅亡的,由他滅亡;剩餘的,由他們彼此吞食。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就說:「我不牧養你們。要死的,由他死;滅亡的,由他滅亡;剩餘的,由他們彼此吞食。」
  • 當代譯本 - 於是我說:「我不再牧養你們了。要死的就死吧,要亡的就亡吧,讓剩下的互相吞吃吧。」
  • 聖經新譯本 - 我就說:“我不再牧養你們了;那將要死的,讓他死吧!那將要被除滅的,讓他被除滅吧;那些餘剩的,讓他們彼此吞食對方的肉吧!”
  • 呂振中譯本 - 我就說:『我不牧養你們了;那將要死的、由他死吧;那將要被抹除的、由他被抹除吧;那些餘剩的、由他們彼此喫彼此的肉吧。』
  • 中文標準譯本 - 我說:「我不牧養你們了。那將要死的,就讓他死吧;那將被除滅的,就讓他被除滅吧;那將要留下的,就讓他們彼此吞吃對方的肉吧!」
  • 現代標點和合本 - 我就說:『我不牧養你們。要死的由他死,要喪亡的由他喪亡,餘剩的由他們彼此相食。』」
  • 文理和合譯本 - 我則曰、必不飼爾、死者聽其死、亡者聽其亡、其餘任其相食、
  • 文理委辦譯本 - 我曰、必不牧爾、死者我聽其死、絕者我任其絕、其餘自相殘食、亦聽其然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曰、我不欲牧爾、死者聽其死、亡者聽其亡、其餘自相殘食、亦聽其然、
  • Nueva Versión Internacional - Así que les dije: «Ya no voy a ser su pastor. Las que se vayan a morir, que se mueran; las que deban perecer, que perezcan; y las que queden con vida, que se devoren unas a otras».
  • 현대인의 성경 - 나는 그들에게 이렇게 말하였다. “나는 더 이상 너희 목자가 되지 않겠다. 죽는 자는 죽는 대로, 망하는 자는 망하는 대로 내버려 둘 것이며 남은 자들이 서로 살을 뜯어먹어도 나는 상관하지 않겠다.”
  • Новый Русский Перевод - и сказал: «Я не буду больше вашим пастухом. Пусть умирающий умрет, а гибнущий погибнет. Пусть оставшиеся поедают друг друга».
  • Восточный перевод - и сказал: «Я не буду больше вашим пастухом. Пусть умирающий умрёт, а гибнущий погибнет. Пусть оставшиеся поедают друг друга».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказал: «Я не буду больше вашим пастухом. Пусть умирающий умрёт, а гибнущий погибнет. Пусть оставшиеся поедают друг друга».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказал: «Я не буду больше вашим пастухом. Пусть умирающий умрёт, а гибнущий погибнет. Пусть оставшиеся поедают друг друга».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et je dis au troupeau : Je ne vous ferai plus paître. Celle qui doit périr, eh bien qu’elle périsse ! Celle qui doit disparaître, eh bien qu’elle disparaisse ! Quant à celles qui resteront, qu’elles se dévorent entre elles !
  • リビングバイブル - 私は彼らに言ってやりました。「もう、おまえたちの羊飼いはまっぴらだ。死ぬならば死ぬがいい。殺されても知るものか。行って自滅するがいい。」
  • Nova Versão Internacional - Então eu disse: Não serei o pastor de vocês. Morram as que estão morrendo, pereçam as que estão perecendo. E as que sobrarem comam a carne umas das outras.
  • Hoffnung für alle - Da sagte ich: »Ich will euch nicht mehr weiden. Wer im Sterben liegt, soll sterben; wer umzukommen droht, soll umkommen; und die Übrigen sollen sich gegenseitig auffressen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงกล่าวว่า “เราจะไม่เป็นคนเลี้ยงของเจ้าอีกแล้ว ใครจะตายก็ให้ตายไป ใครจะพินาศก็ให้พินาศไป ที่เหลือก็ให้กินเลือดกินเนื้อกันเอง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จึง​พูด​ดัง​นี้​ว่า “ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​เป็น​ผู้​ดูแล​ฝูง​ของ​พวก​ท่าน อะไร​จะ​ตาย​ก็​ปล่อย​ให้​ตาย​ไป อะไร​จะ​ถูก​ทำ​ให้​พินาศ​ก็​ปล่อย​ให้​พินาศ​ไป และ​ปล่อย​ให้​พวก​ที่​เหลือ​อยู่​กิน​เลือด​กิน​เนื้อ​กัน​เอง”
  • Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Giê-rê-mi 23:39 - thì Ta sẽ quên hẳn các ngươi. Ta sẽ tống ngươi khỏi mắt Ta và khỏi xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 5:10 - Cha mẹ sẽ ăn thịt chính con cái mình, và con cái sẽ ăn thịt cha mẹ mình. Ta sẽ hình phạt ngươi và phân tán theo gió những ai còn sống sót.
  • Y-sai 9:19 - Đất sẽ bị cháy đen bởi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Dân chúng sẽ làm mồi cho lửa, và không ai biết thương tiếc dù là chính anh em mình.
  • Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
  • Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
  • Ma-thi-ơ 13:10 - Các môn đệ đến và hỏi Chúa: “Sao Thầy dùng những chuyện ẩn dụ nói với dân chúng?”
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Thi Thiên 69:22 - Nguyện bàn tiệc trước mặt họ thành cái bẫy, và sự bình an của họ là giả dối.
  • Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
  • Thi Thiên 69:24 - Xin Chúa trút trên họ cơn giận, dù trốn tránh thế nào cũng chẳng thoát.
  • Thi Thiên 69:25 - Nguyện nơi họ ở trở thành hoang địa, không còn ai lai vãng nhà họ nữa.
  • Thi Thiên 69:26 - Vì họ bức hại người bị Chúa trừng trị; thuật lại đau thương người bị Chúa gây đau thương.
  • Thi Thiên 69:27 - Xin buộc cho họ tội này đến tội khác, đừng cho họ hưởng ơn cứu rỗi Ngài.
  • Thi Thiên 69:28 - Trong Sách Sự Sống, tên họ bị bôi xóa, trong danh sách người công chính, họ chẳng có tên.
  • Ma-thi-ơ 21:19 - Ngài thấy một cây vả bên vệ đường, liền lại gần nhưng không thấy trái, chỉ toàn cành lá rườm rà. Chúa quở: “Cây này sẽ chẳng bao giờ ra trái nữa!” Cây vả lập tức héo khô.
  • Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Ma-thi-ơ 21:43 - Ta cho các ông biết: Chỗ của các ông trong Nước của Đức Chúa Trời sẽ dành cho những người biết nộp cho Chúa phần hoa lợi của Ngài.
  • Giê-rê-mi 23:33 - “Khi dân Ta, tiên tri, hay thầy tế lễ hỏi con: ‘Có lời tiên tri nào từ Chúa Hằng Hữu đè nặng trên ông không?’ Con hãy đáp: ‘Gánh nặng gì? Chúa Hằng Hữu phán Ngài sẽ từ bỏ ngươi!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • Ma-thi-ơ 23:39 - Ta cho các con biết điều này, các con sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày các con nói: ‘Chúc tụng Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:28 - Tôi xin loan báo cho các anh biết: Đạo cứu rỗi của Đức Chúa Trời đã được truyền giảng cho Dân Ngoại và họ sẽ tin nhận.”
  • Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
  • Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
  • Khải Huyền 22:11 - Người gian ác cứ làm điều gian ác, người ô uế cứ làm điều ô uế, nhưng người công chính hãy tiếp tục làm điều công chính, người thánh thiện hãy luôn luôn sống thánh thiện!”
  • Giê-rê-mi 43:11 - Và khi người đến, người sẽ đem quân tấn công vào đất nước Ai Cập. Ai đáng chết sẽ bị giết, ai đáng bị lưu đày sẽ bị lưu đày, ai muốn chiến tranh sẽ có chiến tranh.
圣经
资源
计划
奉献