Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta sẽ dấy lên cho đất này một người chăn không lưu tâm gì đến bầy chiên đang chết, không săn sóc chiên con, không băng bó chiên bị thương, không cho chiên mạnh ăn, nhưng ăn thịt con nào béo tốt và xé cả móng nó ra.
  • 新标点和合本 - 因我要在这地兴起一个牧人。他不看顾丧亡的,不寻找分散的,不医治受伤的,也不牧养强壮的;却要吃肥羊的肉,撕裂它的蹄子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为,看哪,我要在这地立一个牧人;他不看顾将亡的,不寻找分散的,不医治受伤的,也不牧养强壮的;却要吞吃肥羊的肉,撕裂它们的蹄。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为,看哪,我要在这地立一个牧人;他不看顾将亡的,不寻找分散的,不医治受伤的,也不牧养强壮的;却要吞吃肥羊的肉,撕裂它们的蹄。
  • 当代译本 - 因为我要使一位牧人在地上兴起,他不照顾丧亡的,不寻找失散的,不医治受伤的,不牧养健壮的,反而吃肥羊的肉,撕掉它们的蹄子。
  • 圣经新译本 - 因为我要在这地兴起一个牧人;那些快要丧亡的他不看顾,失散的他不寻找,受伤的他不医治,强壮的他不喂养,他却要吃肥羊的肉,撕掉它们的蹄子。
  • 中文标准译本 - 看哪,我必使一个牧人在这地兴起!那将被除灭的,他不眷顾;那分散的 ,他不寻找;那受伤的,他不治愈;那精疲力竭的 ,他不扶养;他却要吞吃肥羊的肉,撕裂它们的蹄。
  • 现代标点和合本 - 因我要在这地兴起一个牧人,他不看顾丧亡的,不寻找分散的,不医治受伤的,也不牧养强壮的,却要吃肥羊的肉,撕裂它的蹄子。
  • 和合本(拼音版) - 因我要在这地兴起一个牧人,他不看顾丧亡的,不寻找分散的,不医治受伤的,也不牧养强壮的,却要吃肥羊的肉,撕裂它的蹄子。”
  • New International Version - For I am going to raise up a shepherd over the land who will not care for the lost, or seek the young, or heal the injured, or feed the healthy, but will eat the meat of the choice sheep, tearing off their hooves.
  • New International Reader's Version - I am going to raise up a shepherd over the land. He will not take care of those that are wounded. He will not look for the young ones. He will not heal those that are hurt. He will not feed the healthy ones. Instead, he will eat the best sheep. He will even tear their hooves off.
  • English Standard Version - For behold, I am raising up in the land a shepherd who does not care for those being destroyed, or seek the young or heal the maimed or nourish the healthy, but devours the flesh of the fat ones, tearing off even their hoofs.
  • New Living Translation - This illustrates how I will give this nation a shepherd who will not care for those who are dying, nor look after the young, nor heal the injured, nor feed the healthy. Instead, this shepherd will eat the meat of the fattest sheep and tear off their hooves.
  • Christian Standard Bible - I am about to raise up a shepherd in the land who will not care for those who are perishing, and he will not seek the lost or heal the broken. He will not sustain the healthy, but he will devour the flesh of the fat sheep and tear off their hooves.
  • New American Standard Bible - For behold, I am going to raise up a shepherd in the land who will not care for the perishing, seek the scattered, heal the broken, or provide for the one who is exhausted, but will devour the flesh of the fat sheep and tear off their hoofs.
  • New King James Version - For indeed I will raise up a shepherd in the land who will not care for those who are cut off, nor seek the young, nor heal those that are broken, nor feed those that still stand. But he will eat the flesh of the fat and tear their hooves in pieces.
  • Amplified Bible - For behold, I am going to raise up a [false] shepherd in the land who will not care for the perishing, seek the scattered, heal the broken, or feed the healthy; but will eat the flesh of the fat ones and tear off their hoofs [to consume everything].
  • American Standard Version - For, lo, I will raise up a shepherd in the land, who will not visit those that are cut off, neither will seek those that are scattered, nor heal that which is broken, nor feed that which is sound; but he will eat the flesh of the fat sheep, and will tear their hoofs in pieces.
  • King James Version - For, lo, I will raise up a shepherd in the land, which shall not visit those that be cut off, neither shall seek the young one, nor heal that that is broken, nor feed that that standeth still: but he shall eat the flesh of the fat, and tear their claws in pieces.
  • New English Translation - Indeed, I am about to raise up a shepherd in the land who will not take heed to the sheep headed to slaughter, will not seek the scattered, and will not heal the injured. Moreover, he will not nourish the one that is healthy but instead will eat the meat of the fat sheep and tear off their hooves.
  • World English Bible - For, behold, I will raise up a shepherd in the land, who will not visit those who are cut off, neither will seek those who are scattered, nor heal that which is broken, nor feed that which is sound; but he will eat the meat of the fat sheep, and will tear their hoofs in pieces.
  • 新標點和合本 - 因我要在這地興起一個牧人。他不看顧喪亡的,不尋找分散的,不醫治受傷的,也不牧養強壯的;卻要吃肥羊的肉,撕裂牠的蹄子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為,看哪,我要在這地立一個牧人;他不看顧將亡的,不尋找分散的,不醫治受傷的,也不牧養強壯的;卻要吞吃肥羊的肉,撕裂牠們的蹄。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為,看哪,我要在這地立一個牧人;他不看顧將亡的,不尋找分散的,不醫治受傷的,也不牧養強壯的;卻要吞吃肥羊的肉,撕裂牠們的蹄。
  • 當代譯本 - 因為我要使一位牧人在地上興起,他不照顧喪亡的,不尋找失散的,不醫治受傷的,不牧養健壯的,反而吃肥羊的肉,撕掉牠們的蹄子。
  • 聖經新譯本 - 因為我要在這地興起一個牧人;那些快要喪亡的他不看顧,失散的他不尋找,受傷的他不醫治,強壯的他不餵養,他卻要吃肥羊的肉,撕掉牠們的蹄子。
  • 呂振中譯本 - 因為你看,我在這地興起一個牧民者:被抹毁的、他不看顧,流蕩 的、他不尋找,受折傷的、他不醫治,能自立的、他不供養,而肥壯者的肉、他反而喫掉,甚至牠們的蹄子、他也撕裂!
  • 中文標準譯本 - 看哪,我必使一個牧人在這地興起!那將被除滅的,他不眷顧;那分散的 ,他不尋找;那受傷的,他不治癒;那精疲力竭的 ,他不扶養;他卻要吞吃肥羊的肉,撕裂牠們的蹄。
  • 現代標點和合本 - 因我要在這地興起一個牧人,他不看顧喪亡的,不尋找分散的,不醫治受傷的,也不牧養強壯的,卻要吃肥羊的肉,撕裂牠的蹄子。
  • 文理和合譯本 - 我將興一牧於斯土、彼不顧喪亡者、不尋離散者、不醫被傷者、不飼茁壯者、惟食肥者之肉、而斷其蹄、
  • 文理委辦譯本 - 我必使牧者興於斯土、將亡者彼不顧、迷途者彼不尋、被傷者彼不醫、茁壯者彼不牧、惟食肥羊、而斷其蹄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使一牧者興於斯地、將亡者彼不顧、迷途者彼不尋、被傷者彼不醫、強壯者彼不牧、肥美者彼食其肉、且斷其蹏、
  • Nueva Versión Internacional - porque voy a poner sobre el país a un pastor que no se preocupará por las ovejas moribundas, ni buscará a las ovejas pequeñas, ni curará a las ovejas heridas ni dará de comer a las ovejas sanas, sino que devorará a las más gordas y les arrancará las pezuñas».
  • 현대인의 성경 - 내가 이 땅에 한 목자를 일으키겠다. 그는 죽어 가는 양을 돌보지 않고 길 잃은 양을 찾지도 않으며 상한 양을 고치지 않고 건강한 양은 먹이지도 않을 것이며 살진 양의 고기를 먹고 그 발굽을 찢을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я дам этой стране пастуха, который не будет беспокоиться о пропавших, искать молодых, лечить увечных и кормить здоровых, а будет есть мясо отборных овец, отрывая даже копыта.
  • Восточный перевод - Я дам этой стране пастуха, который не будет беспокоиться о пропавших, искать потерявшихся, лечить увечных и кормить здоровых, а будет есть мясо отборных овец, отрывая даже копыта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я дам этой стране пастуха, который не будет беспокоиться о пропавших, искать потерявшихся, лечить увечных и кормить здоровых, а будет есть мясо отборных овец, отрывая даже копыта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я дам этой стране пастуха, который не будет беспокоиться о пропавших, искать потерявшихся, лечить увечных и кормить здоровых, а будет есть мясо отборных овец, отрывая даже копыта.
  • La Bible du Semeur 2015 - car je vais susciter dans le pays un berger qui ne s’inquiétera pas des brebis qui disparaissent, il n’ira pas à la recherche de celles qui sont égarées, il ne soignera pas celles qui sont blessées, ne pourvoira pas aux besoins de celles qui se portent bien ; mais il mangera la chair de celles qui sont grasses et il leur brisera les sabots.
  • リビングバイブル - 神は私にこう言いました。「これは、わたしがこの国に与える羊飼いの姿を説明している。その羊飼いは、死にそうな羊の世話をせず、子羊の面倒も見ず、骨を折った羊の手あてもせず、元気な羊にえさを与えず、歩けない羊を運んでやることもしない。その代わりに、肥えた羊を食べ、その足を引き裂きさえする。
  • Nova Versão Internacional - Porque levantarei nesta terra um pastor que não se preocupará com as ovelhas perdidas, nem procurará a que está solta, nem curará as machucadas, nem alimentará as sadias, mas comerá a carne das ovelhas mais gordas, arrancando as suas patas.
  • Hoffnung für alle - Denn einen solchen Hirten werde ich über mein Volk einsetzen: Er sucht nicht nach den verirrten Schafen und schert sich nicht darum, wenn sie zugrunde gehen. Die verletzten pflegt er nicht, und er kümmert sich erst recht nicht um die gesunden. Die fettesten Tiere schlachtet er für sich selbst und reißt ihnen in seiner Gier sogar noch die Klauen ab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเรากำลังจะตั้งคนเลี้ยงขึ้นมาคนหนึ่งสำหรับดินแดนนี้ ซึ่งจะไม่ใส่ใจแกะที่หลงหาย ไม่ดูแลลูกแกะ ไม่รักษาเยียวยาตัวที่บาดเจ็บ หรือเลี้ยงดูตัวที่แข็งแรง แต่จะกินเนื้อแกะตัวที่อ้วนพีและฉีกกีบเท้าของมันออก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เรา​กำลัง​กำหนด​ผู้​ดูแล​ฝูง​ผู้​หนึ่ง​ใน​แผ่นดิน ซึ่ง​ไม่​ห่วงใย​บรรดา​ผู้​ที่​ถูก​ทำ​ให้​พินาศ หรือ​ตาม​หา​บรรดา​ผู้​อ่อน​วัย หรือ​รักษา​คน​ง่อยเปลี้ย หรือ​เลี้ยง​ดู​ผู้​มี​สุขภาพ​ดี แต่​กิน​เลือด​เนื้อ​แกะ​ตัว​อ้วนพี และ​ฉีก​กีบ​เท้า​แกะ​ด้วย
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 33:13 - Gia-cốp đáp: “Anh biết đám trẻ con còn yếu; bầy chiên và bò có nhiều con đang bú. Nếu ép đi nhanh, chắc chỉ một ngày là chúng bỏ mạng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:21 - Vì chiên béo các ngươi dùng sườn và vai mà đẩy, lấy sừng húc các chiên bệnh và đói của Ta cho đến khi phân tán chúng đến những vùng đất xa xôi.
  • Giê-rê-mi 23:22 - Nếu chúng đứng trước Ta và lắng nghe Ta, thì chúng công bố lời Ta cho dân chúng, và chúng đã khiến dân Ta ăn năn, lìa bỏ con đường tội ác và việc gian tà.”
  • Giăng 10:1 - “Ta quả quyết với các ông, người nào không dám đi qua cửa, nhưng leo rào vào chuồng chiên là quân trộm cướp.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Ma-thi-ơ 23:14 - Khốn cho các ông, giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện cho dài giữa đám đông, đồng thời cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ. Vì thế các ông sẽ bị hình phạt nặng hơn.
  • Ma-thi-ơ 23:15 - Khốn cho các ông, các thầy dạy luật và người Pha-ri-si! Các ông đi khắp các đường thủy, đường bộ tuyển mộ một người theo phe mình, để rồi huấn luyện người ấy trở thành hiểm độc gấp đôi các ông.
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Ma-thi-ơ 23:24 - Hạng lãnh đạo mù quáng, các ông vờ lọc cho ra con muỗi mà nuốt chửng con lạc đà!
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • Ma-thi-ơ 23:27 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng giả nhân giả nghĩa! Các ông đạo đức giả! Các ông giống những ngôi cổ mộ, sơn phết bên ngoài thật đẹp mà bên trong đầy xương người chết và mọi thứ dơ bẩn.
  • Ma-thi-ơ 23:28 - Cũng thế, các ông khoác chiếc áo đạo đức để che dấu lòng đạo đức giả, vô đạo.
  • Ma-thi-ơ 23:29 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri và trang trí đài kỷ niệm các nhà đạo đức
  • 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
  • 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
  • Sáng Thế Ký 31:38 - Suốt hai mươi năm trọ tại nhà cậu, có khi nào cháu để cho chiên hoặc dê của cậu bị sẩy thai; hay có khi nào cháu ăn thịt chiên đực trong bầy cậu?
  • Lu-ca 12:45 - Nhưng nếu quản gia tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’ rồi hành hạ đầy tớ nam nữ, ăn uống say sưa.
  • Lu-ca 12:46 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ! Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn bất trung.
  • Ma-thi-ơ 23:2 - “Các thầy dạy luật và Pha-ri-si đều chiếm địa vị của Môi-se.
  • Ma-thi-ơ 23:3 - Các con nên vâng lời họ, nhưng đừng bắt chước việc họ làm, vì họ dạy thật giỏi nhưng không thực hành.
  • Ma-thi-ơ 23:4 - Họ đặt ra bao nhiêu luật lệ khắt khe buộc người khác phải vâng giữ, nhưng chính họ không giữ một điều nào.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • Giăng 10:13 - Nó bỏ chạy không lo nghĩ đến chiên vì nó chỉ chăn thuê kiếm tiền.
  • Ê-xê-chi-ên 34:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này, Ta coi những người chăn chiên này là kẻ thù của Ta, và Ta sẽ buộc chúng phải chịu trách nhiệm về những việc xảy ra cho bầy của Ta. Ta sẽ lấy đi quyền nuôi dưỡng bầy của chúng, và Ta sẽ không cho chúng được nuôi chính bản thân nữa. Ta sẽ cứu bầy chiên Ta khỏi miệng chúng; chiên sẽ không bao giờ làm mồi cho chúng nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
  • Giê-rê-mi 23:2 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những người chăn này: “Thay vì chăn giữ bầy chiên Ta và dẫn dắt chúng cách an toàn, các ngươi đã rời bỏ chúng và đưa chúng vào đường hủy diệt. Này, Ta sẽ đổ sự phán xét trên ngươi vì sự gian ác mà các ngươi đã làm với chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
  • Ê-xê-chi-ên 34:3 - Các ngươi uống sữa, mặc áo lông, giết thú béo, mà các ngươi bỏ đói bầy chiên của mình.
  • Ê-xê-chi-ên 34:4 - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 34:5 - Vậy nên bầy chiên Ta tan tác, không ai chăn dắt, và chúng dễ dàng làm mồi cho thú dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta sẽ dấy lên cho đất này một người chăn không lưu tâm gì đến bầy chiên đang chết, không săn sóc chiên con, không băng bó chiên bị thương, không cho chiên mạnh ăn, nhưng ăn thịt con nào béo tốt và xé cả móng nó ra.
  • 新标点和合本 - 因我要在这地兴起一个牧人。他不看顾丧亡的,不寻找分散的,不医治受伤的,也不牧养强壮的;却要吃肥羊的肉,撕裂它的蹄子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为,看哪,我要在这地立一个牧人;他不看顾将亡的,不寻找分散的,不医治受伤的,也不牧养强壮的;却要吞吃肥羊的肉,撕裂它们的蹄。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为,看哪,我要在这地立一个牧人;他不看顾将亡的,不寻找分散的,不医治受伤的,也不牧养强壮的;却要吞吃肥羊的肉,撕裂它们的蹄。
  • 当代译本 - 因为我要使一位牧人在地上兴起,他不照顾丧亡的,不寻找失散的,不医治受伤的,不牧养健壮的,反而吃肥羊的肉,撕掉它们的蹄子。
  • 圣经新译本 - 因为我要在这地兴起一个牧人;那些快要丧亡的他不看顾,失散的他不寻找,受伤的他不医治,强壮的他不喂养,他却要吃肥羊的肉,撕掉它们的蹄子。
  • 中文标准译本 - 看哪,我必使一个牧人在这地兴起!那将被除灭的,他不眷顾;那分散的 ,他不寻找;那受伤的,他不治愈;那精疲力竭的 ,他不扶养;他却要吞吃肥羊的肉,撕裂它们的蹄。
  • 现代标点和合本 - 因我要在这地兴起一个牧人,他不看顾丧亡的,不寻找分散的,不医治受伤的,也不牧养强壮的,却要吃肥羊的肉,撕裂它的蹄子。
  • 和合本(拼音版) - 因我要在这地兴起一个牧人,他不看顾丧亡的,不寻找分散的,不医治受伤的,也不牧养强壮的,却要吃肥羊的肉,撕裂它的蹄子。”
  • New International Version - For I am going to raise up a shepherd over the land who will not care for the lost, or seek the young, or heal the injured, or feed the healthy, but will eat the meat of the choice sheep, tearing off their hooves.
  • New International Reader's Version - I am going to raise up a shepherd over the land. He will not take care of those that are wounded. He will not look for the young ones. He will not heal those that are hurt. He will not feed the healthy ones. Instead, he will eat the best sheep. He will even tear their hooves off.
  • English Standard Version - For behold, I am raising up in the land a shepherd who does not care for those being destroyed, or seek the young or heal the maimed or nourish the healthy, but devours the flesh of the fat ones, tearing off even their hoofs.
  • New Living Translation - This illustrates how I will give this nation a shepherd who will not care for those who are dying, nor look after the young, nor heal the injured, nor feed the healthy. Instead, this shepherd will eat the meat of the fattest sheep and tear off their hooves.
  • Christian Standard Bible - I am about to raise up a shepherd in the land who will not care for those who are perishing, and he will not seek the lost or heal the broken. He will not sustain the healthy, but he will devour the flesh of the fat sheep and tear off their hooves.
  • New American Standard Bible - For behold, I am going to raise up a shepherd in the land who will not care for the perishing, seek the scattered, heal the broken, or provide for the one who is exhausted, but will devour the flesh of the fat sheep and tear off their hoofs.
  • New King James Version - For indeed I will raise up a shepherd in the land who will not care for those who are cut off, nor seek the young, nor heal those that are broken, nor feed those that still stand. But he will eat the flesh of the fat and tear their hooves in pieces.
  • Amplified Bible - For behold, I am going to raise up a [false] shepherd in the land who will not care for the perishing, seek the scattered, heal the broken, or feed the healthy; but will eat the flesh of the fat ones and tear off their hoofs [to consume everything].
  • American Standard Version - For, lo, I will raise up a shepherd in the land, who will not visit those that are cut off, neither will seek those that are scattered, nor heal that which is broken, nor feed that which is sound; but he will eat the flesh of the fat sheep, and will tear their hoofs in pieces.
  • King James Version - For, lo, I will raise up a shepherd in the land, which shall not visit those that be cut off, neither shall seek the young one, nor heal that that is broken, nor feed that that standeth still: but he shall eat the flesh of the fat, and tear their claws in pieces.
  • New English Translation - Indeed, I am about to raise up a shepherd in the land who will not take heed to the sheep headed to slaughter, will not seek the scattered, and will not heal the injured. Moreover, he will not nourish the one that is healthy but instead will eat the meat of the fat sheep and tear off their hooves.
  • World English Bible - For, behold, I will raise up a shepherd in the land, who will not visit those who are cut off, neither will seek those who are scattered, nor heal that which is broken, nor feed that which is sound; but he will eat the meat of the fat sheep, and will tear their hoofs in pieces.
  • 新標點和合本 - 因我要在這地興起一個牧人。他不看顧喪亡的,不尋找分散的,不醫治受傷的,也不牧養強壯的;卻要吃肥羊的肉,撕裂牠的蹄子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為,看哪,我要在這地立一個牧人;他不看顧將亡的,不尋找分散的,不醫治受傷的,也不牧養強壯的;卻要吞吃肥羊的肉,撕裂牠們的蹄。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為,看哪,我要在這地立一個牧人;他不看顧將亡的,不尋找分散的,不醫治受傷的,也不牧養強壯的;卻要吞吃肥羊的肉,撕裂牠們的蹄。
  • 當代譯本 - 因為我要使一位牧人在地上興起,他不照顧喪亡的,不尋找失散的,不醫治受傷的,不牧養健壯的,反而吃肥羊的肉,撕掉牠們的蹄子。
  • 聖經新譯本 - 因為我要在這地興起一個牧人;那些快要喪亡的他不看顧,失散的他不尋找,受傷的他不醫治,強壯的他不餵養,他卻要吃肥羊的肉,撕掉牠們的蹄子。
  • 呂振中譯本 - 因為你看,我在這地興起一個牧民者:被抹毁的、他不看顧,流蕩 的、他不尋找,受折傷的、他不醫治,能自立的、他不供養,而肥壯者的肉、他反而喫掉,甚至牠們的蹄子、他也撕裂!
  • 中文標準譯本 - 看哪,我必使一個牧人在這地興起!那將被除滅的,他不眷顧;那分散的 ,他不尋找;那受傷的,他不治癒;那精疲力竭的 ,他不扶養;他卻要吞吃肥羊的肉,撕裂牠們的蹄。
  • 現代標點和合本 - 因我要在這地興起一個牧人,他不看顧喪亡的,不尋找分散的,不醫治受傷的,也不牧養強壯的,卻要吃肥羊的肉,撕裂牠的蹄子。
  • 文理和合譯本 - 我將興一牧於斯土、彼不顧喪亡者、不尋離散者、不醫被傷者、不飼茁壯者、惟食肥者之肉、而斷其蹄、
  • 文理委辦譯本 - 我必使牧者興於斯土、將亡者彼不顧、迷途者彼不尋、被傷者彼不醫、茁壯者彼不牧、惟食肥羊、而斷其蹄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使一牧者興於斯地、將亡者彼不顧、迷途者彼不尋、被傷者彼不醫、強壯者彼不牧、肥美者彼食其肉、且斷其蹏、
  • Nueva Versión Internacional - porque voy a poner sobre el país a un pastor que no se preocupará por las ovejas moribundas, ni buscará a las ovejas pequeñas, ni curará a las ovejas heridas ni dará de comer a las ovejas sanas, sino que devorará a las más gordas y les arrancará las pezuñas».
  • 현대인의 성경 - 내가 이 땅에 한 목자를 일으키겠다. 그는 죽어 가는 양을 돌보지 않고 길 잃은 양을 찾지도 않으며 상한 양을 고치지 않고 건강한 양은 먹이지도 않을 것이며 살진 양의 고기를 먹고 그 발굽을 찢을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я дам этой стране пастуха, который не будет беспокоиться о пропавших, искать молодых, лечить увечных и кормить здоровых, а будет есть мясо отборных овец, отрывая даже копыта.
  • Восточный перевод - Я дам этой стране пастуха, который не будет беспокоиться о пропавших, искать потерявшихся, лечить увечных и кормить здоровых, а будет есть мясо отборных овец, отрывая даже копыта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я дам этой стране пастуха, который не будет беспокоиться о пропавших, искать потерявшихся, лечить увечных и кормить здоровых, а будет есть мясо отборных овец, отрывая даже копыта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я дам этой стране пастуха, который не будет беспокоиться о пропавших, искать потерявшихся, лечить увечных и кормить здоровых, а будет есть мясо отборных овец, отрывая даже копыта.
  • La Bible du Semeur 2015 - car je vais susciter dans le pays un berger qui ne s’inquiétera pas des brebis qui disparaissent, il n’ira pas à la recherche de celles qui sont égarées, il ne soignera pas celles qui sont blessées, ne pourvoira pas aux besoins de celles qui se portent bien ; mais il mangera la chair de celles qui sont grasses et il leur brisera les sabots.
  • リビングバイブル - 神は私にこう言いました。「これは、わたしがこの国に与える羊飼いの姿を説明している。その羊飼いは、死にそうな羊の世話をせず、子羊の面倒も見ず、骨を折った羊の手あてもせず、元気な羊にえさを与えず、歩けない羊を運んでやることもしない。その代わりに、肥えた羊を食べ、その足を引き裂きさえする。
  • Nova Versão Internacional - Porque levantarei nesta terra um pastor que não se preocupará com as ovelhas perdidas, nem procurará a que está solta, nem curará as machucadas, nem alimentará as sadias, mas comerá a carne das ovelhas mais gordas, arrancando as suas patas.
  • Hoffnung für alle - Denn einen solchen Hirten werde ich über mein Volk einsetzen: Er sucht nicht nach den verirrten Schafen und schert sich nicht darum, wenn sie zugrunde gehen. Die verletzten pflegt er nicht, und er kümmert sich erst recht nicht um die gesunden. Die fettesten Tiere schlachtet er für sich selbst und reißt ihnen in seiner Gier sogar noch die Klauen ab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเรากำลังจะตั้งคนเลี้ยงขึ้นมาคนหนึ่งสำหรับดินแดนนี้ ซึ่งจะไม่ใส่ใจแกะที่หลงหาย ไม่ดูแลลูกแกะ ไม่รักษาเยียวยาตัวที่บาดเจ็บ หรือเลี้ยงดูตัวที่แข็งแรง แต่จะกินเนื้อแกะตัวที่อ้วนพีและฉีกกีบเท้าของมันออก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เรา​กำลัง​กำหนด​ผู้​ดูแล​ฝูง​ผู้​หนึ่ง​ใน​แผ่นดิน ซึ่ง​ไม่​ห่วงใย​บรรดา​ผู้​ที่​ถูก​ทำ​ให้​พินาศ หรือ​ตาม​หา​บรรดา​ผู้​อ่อน​วัย หรือ​รักษา​คน​ง่อยเปลี้ย หรือ​เลี้ยง​ดู​ผู้​มี​สุขภาพ​ดี แต่​กิน​เลือด​เนื้อ​แกะ​ตัว​อ้วนพี และ​ฉีก​กีบ​เท้า​แกะ​ด้วย
  • Sáng Thế Ký 33:13 - Gia-cốp đáp: “Anh biết đám trẻ con còn yếu; bầy chiên và bò có nhiều con đang bú. Nếu ép đi nhanh, chắc chỉ một ngày là chúng bỏ mạng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:21 - Vì chiên béo các ngươi dùng sườn và vai mà đẩy, lấy sừng húc các chiên bệnh và đói của Ta cho đến khi phân tán chúng đến những vùng đất xa xôi.
  • Giê-rê-mi 23:22 - Nếu chúng đứng trước Ta và lắng nghe Ta, thì chúng công bố lời Ta cho dân chúng, và chúng đã khiến dân Ta ăn năn, lìa bỏ con đường tội ác và việc gian tà.”
  • Giăng 10:1 - “Ta quả quyết với các ông, người nào không dám đi qua cửa, nhưng leo rào vào chuồng chiên là quân trộm cướp.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Ma-thi-ơ 23:14 - Khốn cho các ông, giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện cho dài giữa đám đông, đồng thời cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ. Vì thế các ông sẽ bị hình phạt nặng hơn.
  • Ma-thi-ơ 23:15 - Khốn cho các ông, các thầy dạy luật và người Pha-ri-si! Các ông đi khắp các đường thủy, đường bộ tuyển mộ một người theo phe mình, để rồi huấn luyện người ấy trở thành hiểm độc gấp đôi các ông.
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Ma-thi-ơ 23:24 - Hạng lãnh đạo mù quáng, các ông vờ lọc cho ra con muỗi mà nuốt chửng con lạc đà!
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • Ma-thi-ơ 23:27 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng giả nhân giả nghĩa! Các ông đạo đức giả! Các ông giống những ngôi cổ mộ, sơn phết bên ngoài thật đẹp mà bên trong đầy xương người chết và mọi thứ dơ bẩn.
  • Ma-thi-ơ 23:28 - Cũng thế, các ông khoác chiếc áo đạo đức để che dấu lòng đạo đức giả, vô đạo.
  • Ma-thi-ơ 23:29 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri và trang trí đài kỷ niệm các nhà đạo đức
  • 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
  • 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
  • Sáng Thế Ký 31:38 - Suốt hai mươi năm trọ tại nhà cậu, có khi nào cháu để cho chiên hoặc dê của cậu bị sẩy thai; hay có khi nào cháu ăn thịt chiên đực trong bầy cậu?
  • Lu-ca 12:45 - Nhưng nếu quản gia tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’ rồi hành hạ đầy tớ nam nữ, ăn uống say sưa.
  • Lu-ca 12:46 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ! Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn bất trung.
  • Ma-thi-ơ 23:2 - “Các thầy dạy luật và Pha-ri-si đều chiếm địa vị của Môi-se.
  • Ma-thi-ơ 23:3 - Các con nên vâng lời họ, nhưng đừng bắt chước việc họ làm, vì họ dạy thật giỏi nhưng không thực hành.
  • Ma-thi-ơ 23:4 - Họ đặt ra bao nhiêu luật lệ khắt khe buộc người khác phải vâng giữ, nhưng chính họ không giữ một điều nào.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • Giăng 10:13 - Nó bỏ chạy không lo nghĩ đến chiên vì nó chỉ chăn thuê kiếm tiền.
  • Ê-xê-chi-ên 34:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này, Ta coi những người chăn chiên này là kẻ thù của Ta, và Ta sẽ buộc chúng phải chịu trách nhiệm về những việc xảy ra cho bầy của Ta. Ta sẽ lấy đi quyền nuôi dưỡng bầy của chúng, và Ta sẽ không cho chúng được nuôi chính bản thân nữa. Ta sẽ cứu bầy chiên Ta khỏi miệng chúng; chiên sẽ không bao giờ làm mồi cho chúng nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
  • Giê-rê-mi 23:2 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những người chăn này: “Thay vì chăn giữ bầy chiên Ta và dẫn dắt chúng cách an toàn, các ngươi đã rời bỏ chúng và đưa chúng vào đường hủy diệt. Này, Ta sẽ đổ sự phán xét trên ngươi vì sự gian ác mà các ngươi đã làm với chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
  • Ê-xê-chi-ên 34:3 - Các ngươi uống sữa, mặc áo lông, giết thú béo, mà các ngươi bỏ đói bầy chiên của mình.
  • Ê-xê-chi-ên 34:4 - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 34:5 - Vậy nên bầy chiên Ta tan tác, không ai chăn dắt, và chúng dễ dàng làm mồi cho thú dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
圣经
资源
计划
奉献