Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta giận những người chăn dân Ta vô cùng, Ta sẽ trừng phạt họ. Bây giờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ đến săn sóc Giu-đa là bầy chiên Ngài. Ngài sẽ ban cho họ sức lực và vinh quang như chiến mã oai phong.
  • 新标点和合本 - 我的怒气向牧人发作; 我必惩罚公山羊; 因我万军之耶和华 眷顾自己的羊群,就是犹大家, 必使他们如骏马在阵上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的怒气向牧人发作, 我必惩罚那为首的 ; 万军之耶和华眷顾他的羊群, 就是犹大家, 必使他们如战场上的骏马。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的怒气向牧人发作, 我必惩罚那为首的 ; 万军之耶和华眷顾他的羊群, 就是犹大家, 必使他们如战场上的骏马。
  • 当代译本 - “我必向牧人发怒, 我必惩罚这些首领 。 因为万军之耶和华必眷顾祂的羊群犹大家, 使他们像战场上的骏马。
  • 圣经新译本 - “我的怒气要向这些牧人发作, 我要惩罚那些公山羊。 (因为万军之耶和华眷顾他的羊群犹大家,使他们像战场上雄赳赳的战马。)
  • 中文标准译本 - 耶和华宣告: “我的怒气向牧人们发作, 我必惩罚那些公山羊 , 因为万军之耶和华眷顾他的羊群——犹大家, 必使他们像战场上他的威武的马。
  • 现代标点和合本 - 我的怒气向牧人发作, 我必惩罚公山羊, 因我万军之耶和华 眷顾自己的羊群,就是犹大家, 必使他们如骏马在阵上。
  • 和合本(拼音版) - 我的怒气向牧人发作, 我必惩罚公山羊。 因我万军之耶和华 眷顾自己的羊群,就是犹大家, 必使他们如骏马在阵上。
  • New International Version - “My anger burns against the shepherds, and I will punish the leaders; for the Lord Almighty will care for his flock, the people of Judah, and make them like a proud horse in battle.
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all says, “I am very angry with the shepherds. I will punish the leaders. The Lord will take care of his flock. They are the people of Judah. He will make them like a proud horse in battle.
  • English Standard Version - “My anger is hot against the shepherds, and I will punish the leaders; for the Lord of hosts cares for his flock, the house of Judah, and will make them like his majestic steed in battle.
  • New Living Translation - “My anger burns against your shepherds, and I will punish these leaders. For the Lord of Heaven’s Armies has arrived to look after Judah, his flock. He will make them strong and glorious, like a proud warhorse in battle.
  • The Message - God-of-the-Angel-Armies will step in and take care of his flock, the people of Judah. He’ll revive their spirits, make them proud to be on God’s side. God will use them in his work of rebuilding, use them as foundations and pillars, Use them as tools and instruments, use them to oversee his work. They’ll be a workforce to be proud of, working as one, their heads held high, striding through swamps and mud, Courageous and vigorous because God is with them, undeterred by the world’s thugs. * * *
  • Christian Standard Bible - My anger burns against the shepherds, so I will punish the leaders. For the Lord of Armies has tended his flock, the house of Judah; he will make them like his majestic steed in battle.
  • New American Standard Bible - “My anger is kindled against the shepherds, And I will punish the male goats; For the Lord of armies has visited His flock, the house of Judah, And will make them like His majestic horse in battle.
  • New King James Version - “My anger is kindled against the shepherds, And I will punish the goatherds. For the Lord of hosts will visit His flock, The house of Judah, And will make them as His royal horse in the battle.
  • Amplified Bible - “My anger is kindled against the shepherds [who are not true shepherds], And I shall punish the male goats (leaders); For the Lord of hosts has visited His flock, the house of Judah (the Southern Kingdom), And will make them like His beautiful and majestic horse in the battle.
  • American Standard Version - Mine anger is kindled against the shepherds, and I will punish the he-goats; for Jehovah of hosts hath visited his flock, the house of Judah, and will make them as his goodly horse in the battle.
  • King James Version - Mine anger was kindled against the shepherds, and I punished the goats: for the Lord of hosts hath visited his flock the house of Judah, and hath made them as his goodly horse in the battle.
  • New English Translation - I am enraged at the shepherds and will punish the lead-goats. For the Lord who rules over all has brought blessing to his flock, the house of Judah, and will transform them into his majestic warhorse.
  • World English Bible - My anger is kindled against the shepherds, and I will punish the male goats; For Yahweh of Armies has visited his flock, the house of Judah, and will make them as his majestic horse in the battle.
  • 新標點和合本 - 我的怒氣向牧人發作; 我必懲罰公山羊; 因我-萬軍之耶和華 眷顧自己的羊羣,就是猶大家, 必使他們如駿馬在陣上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的怒氣向牧人發作, 我必懲罰那為首的 ; 萬軍之耶和華眷顧他的羊羣, 就是猶大家, 必使他們如戰場上的駿馬。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的怒氣向牧人發作, 我必懲罰那為首的 ; 萬軍之耶和華眷顧他的羊羣, 就是猶大家, 必使他們如戰場上的駿馬。
  • 當代譯本 - 「我必向牧人發怒, 我必懲罰這些首領 。 因為萬軍之耶和華必眷顧祂的羊群猶大家, 使他們像戰場上的駿馬。
  • 聖經新譯本 - “我的怒氣要向這些牧人發作, 我要懲罰那些公山羊。 (因為萬軍之耶和華眷顧他的羊群猶大家,使他們像戰場上雄赳赳的戰馬。)
  • 呂振中譯本 - 『我向牧民者發怒, 我必察罰 做領袖的 公山羊; 因為萬軍之永恆主 眷顧他的羊羣、 猶大 家, 要使他們像威風凜凜的馬 在戰陣上。
  • 中文標準譯本 - 耶和華宣告: 「我的怒氣向牧人們發作, 我必懲罰那些公山羊 , 因為萬軍之耶和華眷顧他的羊群——猶大家, 必使他們像戰場上他的威武的馬。
  • 現代標點和合本 - 我的怒氣向牧人發作, 我必懲罰公山羊, 因我萬軍之耶和華 眷顧自己的羊群,就是猶大家, 必使他們如駿馬在陣上。
  • 文理和合譯本 - 我怒熾於牧者、必懲罰牡山羊、蓋萬軍之耶和華垂顧其羣、即猶大家、必使若臨陳之駿馬、
  • 文理委辦譯本 - 我怒牧者、罰其牡山羊、我萬有之主耶和華、垂顧群畜、即猶大家、使若驊騮、預備以戰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我怒牧者、必罰牡山羊、萬有之主、垂顧其群、即 猶大 族、使之若駿馬預備以戰、
  • Nueva Versión Internacional - «Se enciende mi ira contra los pastores; castigaré a esos machos cabríos. Ciertamente el Señor Todopoderoso cuida de Judá, que es su rebaño, ¡y lo convertirá en su corcel de honor el día de la batalla!
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “목자들에 대하여 타오르는 분노를 금할 수 없구나. 내가 숫염소와 같은 지도자들을 벌할 것이다. 전능한 나 여호와가 유다 백성을 보살필 것이며 그들을 전쟁터의 위세 당당한 말과 같게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Разгорелся Мой гнев на пастухов, Я накажу козлов ; ведь позаботится Господь Сил о Своей отаре, о доме Иуды, сделает его подобным величавому коню среди битвы.
  • Восточный перевод - – Разгорелся Мой гнев на пастухов, Я накажу козлов ; ведь позаботится Вечный, Повелитель Сил, о Своей отаре, о доме Иуды, сделает его подобным величавому коню среди битвы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Разгорелся Мой гнев на пастухов, Я накажу козлов ; ведь позаботится Вечный, Повелитель Сил, о Своей отаре, о доме Иуды, сделает его подобным величавому коню среди битвы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Разгорелся Мой гнев на пастухов, Я накажу козлов ; ведь позаботится Вечный, Повелитель Сил, о Своей отаре, о доме Иуды, сделает его подобным величавому коню среди битвы.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est contre les bergers ╵que je suis en colère, j’interviendrai contre les boucs. Le Seigneur des armées célestes ╵vient s’occuper de son troupeau, ╵le peuple de Juda, et il va faire d’eux ╵son cheval glorieux ╵pour la bataille.
  • リビングバイブル - 「わたしの怒りは、あなたがたの『羊飼い』である 指導者たちに向かって燃え上がる。 わたしは、この雄やぎを罰する。 全能の主が、自分の羊の群れであるユダを 助けに来たからだ。 わたしは彼らを強くし、 戦場を誇らしげに駆ける軍馬のようにする。
  • Nova Versão Internacional - “Contra os pastores acende-se a minha ira, e contra os líderes eu agirei.” Porque o Senhor dos Exércitos cuidará de seu rebanho, o povo de Judá, ele fará dele o seu vigoroso cavalo de guerra.
  • Hoffnung für alle - Gott sagt: »Über die Hirten meines Volkes bin ich voller Zorn, und auch die Leitböcke der Herde werde ich zur Rechenschaft ziehen. Denn ich, der Herr, der allmächtige Gott, will mich wieder meiner Herde annehmen und gut für das Volk von Juda sorgen. Ich mache es zu meinem prächtigen Schlachtross, mit dem ich in den Kampf ziehe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราโกรธบรรดาคนเลี้ยงแกะยิ่งนัก และจะลงโทษบรรดาผู้นำ เพราะพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์จะทรงดูแล ฝูงแกะของพระองค์ คือพงศ์พันธุ์ยูดาห์ และทรงทำให้พวกเขาเหมือนม้าศึกทะนงองอาจในสงคราม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ความ​กริ้ว​ของ​เรา​พลุ่ง​ขึ้น​ต่อ​บรรดา​ผู้​ดูแล​ฝูง และ​เรา​จะ​ลงโทษ​บรรดา​ผู้​นำ เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ห่วงใย​ฝูง​แกะ​ของ​พระ​องค์ คือ​พงศ์​พันธุ์​ยูดาห์ และ​จะ​ทำ​ให้​พวก​เขา​เป็น​เหมือน​ม้า​ที่​ภาคภูมิ​ใน​สงคราม
交叉引用
  • Ru-tơ 1:6 - Na-ô-mi nghe tin Chúa Hằng Hữu ban phước cho dân Ngài tại Giu-đa và cho họ sống no đủ. Vậy Na-ô-mi cùng hai dâu chuẩn bị rời Mô-áp trở về quê hương của bà.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • Xa-cha-ri 11:5 - Người mua chiên rồi đem giết đi, cho rằng mình vô tội. Người đem chiên đi bán nói: ‘Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Giờ đây tôi giàu có rồi!’ Trong khi người chăn cũng chẳng xót thương gì đến chiên mình.
  • Xa-cha-ri 11:6 - Cũng vậy, Ta không thương hại dân này nữa,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ để cho chúng sát hại lẫn nhau, hoặc bị vua chúa của chúng sát hại đất lành sẽ biến ra hoang mạc. Ta sẽ không giải cứu chúng đâu.”
  • Xa-cha-ri 11:7 - Như thế, tôi đi chăn bầy chiên đã ấn định cho lò sát sinh. Tôi dùng hai cây gậy, đặt tên cây này là Thanh Lịch, cây kia là Liên Hiệp.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Sô-phô-ni 1:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày dâng sinh tế, Ta sẽ hình phạt các nhà lãnh đạo, các hoàng tử Giu-đa và tất cả những ai mặc áo của người vô đạo.
  • Nhã Ca 1:9 - Em thật lý thú, em yêu dấu của anh, em như con tuấn mã đóng vào xe của Pha-ra-ôn.
  • Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
  • Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:21 - Những người chăn dân tôi đã đánh mất tri giác. Họ không còn tìm kiếm sự khôn ngoan từ Chúa Hằng Hữu. Vì thế, họ thất bại hoàn toàn, và cả bầy súc vật của họ phải ly tán.
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Giê-rê-mi 25:34 - Hãy khóc than và kêu vang, hỡi những người chăn chiên gian ác! Hãy lăn trong bụi đất, hỡi những người chăn chiên! Ngày tàn sát của các ngươi đã đến. Các ngươi sẽ ngã chết như dê đực bị người ta làm thịt.
  • Giê-rê-mi 50:6 - Dân Ta như đàn chiên thất lạc. Người chăn dẫn chúng đi sai lối khiến chúng lang thang trên núi cao. Chúng bị lạc đường, không tìm được lối về nơi an nghỉ.
  • Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
  • Ma-thi-ơ 25:32 - Tất cả dân tộc sẽ tập họp trước mặt Ta. Ta sẽ phân chia họ làm hai, như người chăn chia chiên với dê,
  • Ma-thi-ơ 25:33 - sắp người công chính đứng bên phải và người gian ác bên trái.
  • Giê-rê-mi 11:22 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về họ: “Ta sẽ hình phạt chúng! Những trai tráng của chúng sẽ ngã chết trên chiến trường, những bé trai và bé gái của chúng sẽ chết đói.
  • Sô-phô-ni 2:7 - Miền duyên hải ấy dành cho dân còn lại của đại tộc Giu-đa, họ sẽ chăn nuôi gia súc tại đó. Họ sẽ nằm ngủ ban đêm trong các ngôi nhà ở Ách-ca-lôn. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ thăm viếng họ và đem dân lưu đày về nước.
  • Ê-xê-chi-ên 34:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
  • Ê-xê-chi-ên 34:17 - Còn như ngươi, bầy chiên Ta, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với dân Ngài: Ta sẽ phân xử giữa chiên của bầy này với bầy khác, tách giữa chiên và dê.
  • Ê-xê-chi-ên 34:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ xét xử giữa chiên béo và chiên gầy.
  • Ê-xê-chi-ên 34:21 - Vì chiên béo các ngươi dùng sườn và vai mà đẩy, lấy sừng húc các chiên bệnh và đói của Ta cho đến khi phân tán chúng đến những vùng đất xa xôi.
  • Châm Ngôn 21:31 - Người ta chuẩn bị ngựa cho ngày chinh chiến, nhưng chiến thắng thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
  • Giê-rê-mi 23:1 - “Khốn cho những người lãnh đạo dân Ta—những người chăn chiên Ta—vì chúng làm tan tác và tiêu diệt bầy chiên của đồng cỏ Ta.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 23:2 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những người chăn này: “Thay vì chăn giữ bầy chiên Ta và dẫn dắt chúng cách an toàn, các ngươi đã rời bỏ chúng và đưa chúng vào đường hủy diệt. Này, Ta sẽ đổ sự phán xét trên ngươi vì sự gian ác mà các ngươi đã làm với chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:7 - Vì thế, hỡi những kẻ chăn chiên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu:
  • Ê-xê-chi-ên 34:8 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi bỏ mặc bầy Ta và để chúng làm mồi cho thú dữ. Dù các ngươi là người chăn của Ta, các ngươi đã không tìm kiếm bầy chiên Ta khi chúng đi lạc. Các ngươi chăm sóc bản thân nhưng để chiên Ta bị chết đói
  • Ê-xê-chi-ên 34:9 - Vì thế, hỡi những người chăn chiên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này, Ta coi những người chăn chiên này là kẻ thù của Ta, và Ta sẽ buộc chúng phải chịu trách nhiệm về những việc xảy ra cho bầy của Ta. Ta sẽ lấy đi quyền nuôi dưỡng bầy của chúng, và Ta sẽ không cho chúng được nuôi chính bản thân nữa. Ta sẽ cứu bầy chiên Ta khỏi miệng chúng; chiên sẽ không bao giờ làm mồi cho chúng nữa.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta giận những người chăn dân Ta vô cùng, Ta sẽ trừng phạt họ. Bây giờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ đến săn sóc Giu-đa là bầy chiên Ngài. Ngài sẽ ban cho họ sức lực và vinh quang như chiến mã oai phong.
  • 新标点和合本 - 我的怒气向牧人发作; 我必惩罚公山羊; 因我万军之耶和华 眷顾自己的羊群,就是犹大家, 必使他们如骏马在阵上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的怒气向牧人发作, 我必惩罚那为首的 ; 万军之耶和华眷顾他的羊群, 就是犹大家, 必使他们如战场上的骏马。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的怒气向牧人发作, 我必惩罚那为首的 ; 万军之耶和华眷顾他的羊群, 就是犹大家, 必使他们如战场上的骏马。
  • 当代译本 - “我必向牧人发怒, 我必惩罚这些首领 。 因为万军之耶和华必眷顾祂的羊群犹大家, 使他们像战场上的骏马。
  • 圣经新译本 - “我的怒气要向这些牧人发作, 我要惩罚那些公山羊。 (因为万军之耶和华眷顾他的羊群犹大家,使他们像战场上雄赳赳的战马。)
  • 中文标准译本 - 耶和华宣告: “我的怒气向牧人们发作, 我必惩罚那些公山羊 , 因为万军之耶和华眷顾他的羊群——犹大家, 必使他们像战场上他的威武的马。
  • 现代标点和合本 - 我的怒气向牧人发作, 我必惩罚公山羊, 因我万军之耶和华 眷顾自己的羊群,就是犹大家, 必使他们如骏马在阵上。
  • 和合本(拼音版) - 我的怒气向牧人发作, 我必惩罚公山羊。 因我万军之耶和华 眷顾自己的羊群,就是犹大家, 必使他们如骏马在阵上。
  • New International Version - “My anger burns against the shepherds, and I will punish the leaders; for the Lord Almighty will care for his flock, the people of Judah, and make them like a proud horse in battle.
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all says, “I am very angry with the shepherds. I will punish the leaders. The Lord will take care of his flock. They are the people of Judah. He will make them like a proud horse in battle.
  • English Standard Version - “My anger is hot against the shepherds, and I will punish the leaders; for the Lord of hosts cares for his flock, the house of Judah, and will make them like his majestic steed in battle.
  • New Living Translation - “My anger burns against your shepherds, and I will punish these leaders. For the Lord of Heaven’s Armies has arrived to look after Judah, his flock. He will make them strong and glorious, like a proud warhorse in battle.
  • The Message - God-of-the-Angel-Armies will step in and take care of his flock, the people of Judah. He’ll revive their spirits, make them proud to be on God’s side. God will use them in his work of rebuilding, use them as foundations and pillars, Use them as tools and instruments, use them to oversee his work. They’ll be a workforce to be proud of, working as one, their heads held high, striding through swamps and mud, Courageous and vigorous because God is with them, undeterred by the world’s thugs. * * *
  • Christian Standard Bible - My anger burns against the shepherds, so I will punish the leaders. For the Lord of Armies has tended his flock, the house of Judah; he will make them like his majestic steed in battle.
  • New American Standard Bible - “My anger is kindled against the shepherds, And I will punish the male goats; For the Lord of armies has visited His flock, the house of Judah, And will make them like His majestic horse in battle.
  • New King James Version - “My anger is kindled against the shepherds, And I will punish the goatherds. For the Lord of hosts will visit His flock, The house of Judah, And will make them as His royal horse in the battle.
  • Amplified Bible - “My anger is kindled against the shepherds [who are not true shepherds], And I shall punish the male goats (leaders); For the Lord of hosts has visited His flock, the house of Judah (the Southern Kingdom), And will make them like His beautiful and majestic horse in the battle.
  • American Standard Version - Mine anger is kindled against the shepherds, and I will punish the he-goats; for Jehovah of hosts hath visited his flock, the house of Judah, and will make them as his goodly horse in the battle.
  • King James Version - Mine anger was kindled against the shepherds, and I punished the goats: for the Lord of hosts hath visited his flock the house of Judah, and hath made them as his goodly horse in the battle.
  • New English Translation - I am enraged at the shepherds and will punish the lead-goats. For the Lord who rules over all has brought blessing to his flock, the house of Judah, and will transform them into his majestic warhorse.
  • World English Bible - My anger is kindled against the shepherds, and I will punish the male goats; For Yahweh of Armies has visited his flock, the house of Judah, and will make them as his majestic horse in the battle.
  • 新標點和合本 - 我的怒氣向牧人發作; 我必懲罰公山羊; 因我-萬軍之耶和華 眷顧自己的羊羣,就是猶大家, 必使他們如駿馬在陣上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的怒氣向牧人發作, 我必懲罰那為首的 ; 萬軍之耶和華眷顧他的羊羣, 就是猶大家, 必使他們如戰場上的駿馬。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的怒氣向牧人發作, 我必懲罰那為首的 ; 萬軍之耶和華眷顧他的羊羣, 就是猶大家, 必使他們如戰場上的駿馬。
  • 當代譯本 - 「我必向牧人發怒, 我必懲罰這些首領 。 因為萬軍之耶和華必眷顧祂的羊群猶大家, 使他們像戰場上的駿馬。
  • 聖經新譯本 - “我的怒氣要向這些牧人發作, 我要懲罰那些公山羊。 (因為萬軍之耶和華眷顧他的羊群猶大家,使他們像戰場上雄赳赳的戰馬。)
  • 呂振中譯本 - 『我向牧民者發怒, 我必察罰 做領袖的 公山羊; 因為萬軍之永恆主 眷顧他的羊羣、 猶大 家, 要使他們像威風凜凜的馬 在戰陣上。
  • 中文標準譯本 - 耶和華宣告: 「我的怒氣向牧人們發作, 我必懲罰那些公山羊 , 因為萬軍之耶和華眷顧他的羊群——猶大家, 必使他們像戰場上他的威武的馬。
  • 現代標點和合本 - 我的怒氣向牧人發作, 我必懲罰公山羊, 因我萬軍之耶和華 眷顧自己的羊群,就是猶大家, 必使他們如駿馬在陣上。
  • 文理和合譯本 - 我怒熾於牧者、必懲罰牡山羊、蓋萬軍之耶和華垂顧其羣、即猶大家、必使若臨陳之駿馬、
  • 文理委辦譯本 - 我怒牧者、罰其牡山羊、我萬有之主耶和華、垂顧群畜、即猶大家、使若驊騮、預備以戰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我怒牧者、必罰牡山羊、萬有之主、垂顧其群、即 猶大 族、使之若駿馬預備以戰、
  • Nueva Versión Internacional - «Se enciende mi ira contra los pastores; castigaré a esos machos cabríos. Ciertamente el Señor Todopoderoso cuida de Judá, que es su rebaño, ¡y lo convertirá en su corcel de honor el día de la batalla!
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “목자들에 대하여 타오르는 분노를 금할 수 없구나. 내가 숫염소와 같은 지도자들을 벌할 것이다. 전능한 나 여호와가 유다 백성을 보살필 것이며 그들을 전쟁터의 위세 당당한 말과 같게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Разгорелся Мой гнев на пастухов, Я накажу козлов ; ведь позаботится Господь Сил о Своей отаре, о доме Иуды, сделает его подобным величавому коню среди битвы.
  • Восточный перевод - – Разгорелся Мой гнев на пастухов, Я накажу козлов ; ведь позаботится Вечный, Повелитель Сил, о Своей отаре, о доме Иуды, сделает его подобным величавому коню среди битвы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Разгорелся Мой гнев на пастухов, Я накажу козлов ; ведь позаботится Вечный, Повелитель Сил, о Своей отаре, о доме Иуды, сделает его подобным величавому коню среди битвы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Разгорелся Мой гнев на пастухов, Я накажу козлов ; ведь позаботится Вечный, Повелитель Сил, о Своей отаре, о доме Иуды, сделает его подобным величавому коню среди битвы.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est contre les bergers ╵que je suis en colère, j’interviendrai contre les boucs. Le Seigneur des armées célestes ╵vient s’occuper de son troupeau, ╵le peuple de Juda, et il va faire d’eux ╵son cheval glorieux ╵pour la bataille.
  • リビングバイブル - 「わたしの怒りは、あなたがたの『羊飼い』である 指導者たちに向かって燃え上がる。 わたしは、この雄やぎを罰する。 全能の主が、自分の羊の群れであるユダを 助けに来たからだ。 わたしは彼らを強くし、 戦場を誇らしげに駆ける軍馬のようにする。
  • Nova Versão Internacional - “Contra os pastores acende-se a minha ira, e contra os líderes eu agirei.” Porque o Senhor dos Exércitos cuidará de seu rebanho, o povo de Judá, ele fará dele o seu vigoroso cavalo de guerra.
  • Hoffnung für alle - Gott sagt: »Über die Hirten meines Volkes bin ich voller Zorn, und auch die Leitböcke der Herde werde ich zur Rechenschaft ziehen. Denn ich, der Herr, der allmächtige Gott, will mich wieder meiner Herde annehmen und gut für das Volk von Juda sorgen. Ich mache es zu meinem prächtigen Schlachtross, mit dem ich in den Kampf ziehe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราโกรธบรรดาคนเลี้ยงแกะยิ่งนัก และจะลงโทษบรรดาผู้นำ เพราะพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์จะทรงดูแล ฝูงแกะของพระองค์ คือพงศ์พันธุ์ยูดาห์ และทรงทำให้พวกเขาเหมือนม้าศึกทะนงองอาจในสงคราม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ความ​กริ้ว​ของ​เรา​พลุ่ง​ขึ้น​ต่อ​บรรดา​ผู้​ดูแล​ฝูง และ​เรา​จะ​ลงโทษ​บรรดา​ผู้​นำ เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ห่วงใย​ฝูง​แกะ​ของ​พระ​องค์ คือ​พงศ์​พันธุ์​ยูดาห์ และ​จะ​ทำ​ให้​พวก​เขา​เป็น​เหมือน​ม้า​ที่​ภาคภูมิ​ใน​สงคราม
  • Ru-tơ 1:6 - Na-ô-mi nghe tin Chúa Hằng Hữu ban phước cho dân Ngài tại Giu-đa và cho họ sống no đủ. Vậy Na-ô-mi cùng hai dâu chuẩn bị rời Mô-áp trở về quê hương của bà.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • Xa-cha-ri 11:5 - Người mua chiên rồi đem giết đi, cho rằng mình vô tội. Người đem chiên đi bán nói: ‘Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Giờ đây tôi giàu có rồi!’ Trong khi người chăn cũng chẳng xót thương gì đến chiên mình.
  • Xa-cha-ri 11:6 - Cũng vậy, Ta không thương hại dân này nữa,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ để cho chúng sát hại lẫn nhau, hoặc bị vua chúa của chúng sát hại đất lành sẽ biến ra hoang mạc. Ta sẽ không giải cứu chúng đâu.”
  • Xa-cha-ri 11:7 - Như thế, tôi đi chăn bầy chiên đã ấn định cho lò sát sinh. Tôi dùng hai cây gậy, đặt tên cây này là Thanh Lịch, cây kia là Liên Hiệp.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Sô-phô-ni 1:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày dâng sinh tế, Ta sẽ hình phạt các nhà lãnh đạo, các hoàng tử Giu-đa và tất cả những ai mặc áo của người vô đạo.
  • Nhã Ca 1:9 - Em thật lý thú, em yêu dấu của anh, em như con tuấn mã đóng vào xe của Pha-ra-ôn.
  • Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
  • Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:21 - Những người chăn dân tôi đã đánh mất tri giác. Họ không còn tìm kiếm sự khôn ngoan từ Chúa Hằng Hữu. Vì thế, họ thất bại hoàn toàn, và cả bầy súc vật của họ phải ly tán.
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Giê-rê-mi 25:34 - Hãy khóc than và kêu vang, hỡi những người chăn chiên gian ác! Hãy lăn trong bụi đất, hỡi những người chăn chiên! Ngày tàn sát của các ngươi đã đến. Các ngươi sẽ ngã chết như dê đực bị người ta làm thịt.
  • Giê-rê-mi 50:6 - Dân Ta như đàn chiên thất lạc. Người chăn dẫn chúng đi sai lối khiến chúng lang thang trên núi cao. Chúng bị lạc đường, không tìm được lối về nơi an nghỉ.
  • Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
  • Ma-thi-ơ 25:32 - Tất cả dân tộc sẽ tập họp trước mặt Ta. Ta sẽ phân chia họ làm hai, như người chăn chia chiên với dê,
  • Ma-thi-ơ 25:33 - sắp người công chính đứng bên phải và người gian ác bên trái.
  • Giê-rê-mi 11:22 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về họ: “Ta sẽ hình phạt chúng! Những trai tráng của chúng sẽ ngã chết trên chiến trường, những bé trai và bé gái của chúng sẽ chết đói.
  • Sô-phô-ni 2:7 - Miền duyên hải ấy dành cho dân còn lại của đại tộc Giu-đa, họ sẽ chăn nuôi gia súc tại đó. Họ sẽ nằm ngủ ban đêm trong các ngôi nhà ở Ách-ca-lôn. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ thăm viếng họ và đem dân lưu đày về nước.
  • Ê-xê-chi-ên 34:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
  • Ê-xê-chi-ên 34:17 - Còn như ngươi, bầy chiên Ta, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với dân Ngài: Ta sẽ phân xử giữa chiên của bầy này với bầy khác, tách giữa chiên và dê.
  • Ê-xê-chi-ên 34:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ xét xử giữa chiên béo và chiên gầy.
  • Ê-xê-chi-ên 34:21 - Vì chiên béo các ngươi dùng sườn và vai mà đẩy, lấy sừng húc các chiên bệnh và đói của Ta cho đến khi phân tán chúng đến những vùng đất xa xôi.
  • Châm Ngôn 21:31 - Người ta chuẩn bị ngựa cho ngày chinh chiến, nhưng chiến thắng thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
  • Giê-rê-mi 23:1 - “Khốn cho những người lãnh đạo dân Ta—những người chăn chiên Ta—vì chúng làm tan tác và tiêu diệt bầy chiên của đồng cỏ Ta.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 23:2 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những người chăn này: “Thay vì chăn giữ bầy chiên Ta và dẫn dắt chúng cách an toàn, các ngươi đã rời bỏ chúng và đưa chúng vào đường hủy diệt. Này, Ta sẽ đổ sự phán xét trên ngươi vì sự gian ác mà các ngươi đã làm với chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:7 - Vì thế, hỡi những kẻ chăn chiên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu:
  • Ê-xê-chi-ên 34:8 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi bỏ mặc bầy Ta và để chúng làm mồi cho thú dữ. Dù các ngươi là người chăn của Ta, các ngươi đã không tìm kiếm bầy chiên Ta khi chúng đi lạc. Các ngươi chăm sóc bản thân nhưng để chiên Ta bị chết đói
  • Ê-xê-chi-ên 34:9 - Vì thế, hỡi những người chăn chiên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này, Ta coi những người chăn chiên này là kẻ thù của Ta, và Ta sẽ buộc chúng phải chịu trách nhiệm về những việc xảy ra cho bầy của Ta. Ta sẽ lấy đi quyền nuôi dưỡng bầy của chúng, và Ta sẽ không cho chúng được nuôi chính bản thân nữa. Ta sẽ cứu bầy chiên Ta khỏi miệng chúng; chiên sẽ không bao giờ làm mồi cho chúng nữa.”
圣经
资源
计划
奉献