逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- 新标点和合本 - 我必使他们倚靠我,得以坚固; 一举一动必奉我的名。” 这是耶和华说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使他们倚靠耶和华,得以坚固, 他们必奉他的名而行 ; 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要使他们倚靠耶和华,得以坚固, 他们必奉他的名而行 ; 这是耶和华说的。
- 当代译本 - 我必让他们靠耶和华而强盛, 他们必奉祂的名行事。 这是耶和华说的。”
- 圣经新译本 - 我必使我的子民因耶和华而强盛, 他们要奉耶和华的名行事为人。” 这是耶和华的宣告。
- 中文标准译本 - 我必使他们因耶和华而强盛, 他们必奉耶和华的名而行。”
- 现代标点和合本 - 我必使他们倚靠我得以坚固, 一举一动必奉我的名。 这是耶和华说的。”
- 和合本(拼音版) - 我必使他们倚靠我,得以坚固; 一举一动必奉我的名。” 这是耶和华说的。
- New International Version - I will strengthen them in the Lord and in his name they will live securely,” declares the Lord.
- New International Reader's Version - I will make my people strong. They will live in safety because of me,” announces the Lord.
- English Standard Version - I will make them strong in the Lord, and they shall walk in his name,” declares the Lord.
- New Living Translation - By my power I will make my people strong, and by my authority they will go wherever they wish. I, the Lord, have spoken!”
- Christian Standard Bible - I will strengthen them in the Lord, and they will march in his name — this is the Lord’s declaration.
- New American Standard Bible - And I will strengthen them in the Lord, And in His name they will walk,” declares the Lord.
- New King James Version - “So I will strengthen them in the Lord, And they shall walk up and down in His name,” Says the Lord.
- Amplified Bible - And I will strengthen Israel in the Lord, And they will walk [and glory] in His name,” declares the Lord.
- American Standard Version - And I will strengthen them in Jehovah; and they shall walk up and down in his name, saith Jehovah.
- King James Version - And I will strengthen them in the Lord; and they shall walk up and down in his name, saith the Lord.
- New English Translation - Thus I will strengthen them by my power, and they will walk about in my name,” says the Lord.
- World English Bible - I will strengthen them in Yahweh; and they will walk up and down in his name,” says Yahweh.
- 新標點和合本 - 我必使他們倚靠我,得以堅固; 一舉一動必奉我的名。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使他們倚靠耶和華,得以堅固, 他們必奉他的名而行 ; 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要使他們倚靠耶和華,得以堅固, 他們必奉他的名而行 ; 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 我必讓他們靠耶和華而強盛, 他們必奉祂的名行事。 這是耶和華說的。」
- 聖經新譯本 - 我必使我的子民因耶和華而強盛, 他們要奉耶和華的名行事為人。” 這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 但我必使他們靠着永恆主 而堅強, 他們都必在他名下出入往來』: 永恆主發神諭說。
- 中文標準譯本 - 我必使他們因耶和華而強盛, 他們必奉耶和華的名而行。」
- 現代標點和合本 - 我必使他們倚靠我得以堅固, 一舉一動必奉我的名。 這是耶和華說的。」
- 文理和合譯本 - 我將使之恃耶和華而堅強、奉其名而往來、耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 必以我力、扶翼斯民、使恆事我、我耶和華已言之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我耶和華使斯民倚我而增力、一舉一動、恆奉我名、此乃主所言、
- Nueva Versión Internacional - Yo mismo los fortaleceré, y ellos caminarán en mi nombre», afirma el Señor.
- 현대인의 성경 - 내가 내 백성을 강하게 할 것이며 그들은 나를 의지하고 나에게 순종할 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
- Новый Русский Перевод - Я укреплю их в Господе, и они будут жить во имя Его, – возвещает Господь.
- Восточный перевод - Я укреплю их Моей силою, и они будут жить жизнью, угодной мне, – возвещает Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я укреплю их Моей силою, и они будут жить жизнью, угодной мне, – возвещает Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я укреплю их Моей силою, и они будут жить жизнью, угодной мне, – возвещает Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Et aux Israélites, ╵je donnerai la force ╵qui vient de l’Eternel. Ils marcheront pour lui, l’Eternel le déclare.
- リビングバイブル - 主は言います。 「わたしから出る力によって、わたしの民を強くする。 彼らはどこへでも行きたい所へ行き、 どこへ行っても、わたしの保護のもとにある。」
- Nova Versão Internacional - Eu os fortalecerei no Senhor, e em meu nome marcharão”, diz o Senhor.
- Hoffnung für alle - Aber mein Volk mache ich stark, weil es zu mir gehört, und in meinem Namen werden sie ihr Leben führen. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้พวกเขาเข้มแข็งขึ้นในองค์พระผู้เป็นเจ้า และพวกเขาจะดำเนินในพระนามของพระองค์” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะทำให้พวกเขาเข้มแข็งในพระผู้เป็นเจ้า และพวกเขาจะเดินในพระนามของพระองค์” พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
交叉引用
- Thi Thiên 68:34 - Hãy rao ra quyền năng của Đức Chúa Trời. Oai nghi Ngài tỏa sáng trên Ít-ra-ên; sức mạnh Chúa uy nghi trên các tầng trời.
- Thi Thiên 68:35 - Đức Chúa Trời thật đáng kính sợ trong nơi thánh. Chính Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban quyền năng và sức mạnh cho dân Ngài. Chúc tụng Đức Chúa Trời!
- Y-sai 2:5 - Hãy đến, hỡi con cháu Gia-cốp, chúng ta bước đi trong ánh sáng của Chúa Hằng Hữu!
- Sáng Thế Ký 24:40 - Chủ tôi bảo: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ sai thiên sứ đi với anh và giúp anh thành công. Anh sẽ tìm cho con ta một người vợ trong họ hàng ta, con cháu của cha ta.
- Sáng Thế Ký 5:24 - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
- Xa-cha-ri 12:5 - Các gia tộc nhà Giu-đa sẽ tự nhủ: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời chúng ta đã cho người dân Giê-ru-sa-lem được hùng mạnh.’
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - khích lệ, an ủi, khuyên giục anh chị em sống xứng đáng với Đức Chúa Trời, vì Ngài đã mời gọi anh chị em vào hưởng Nước Trời và vinh quang của Ngài.
- 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Giăng 1:6 - Vậy nếu ai nói mình thân thiết với Ngài, mà lại sống trong bóng tối là người nói dối và không làm theo chân lý.
- 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
- Cô-lô-se 2:6 - Anh chị em đã tin Chúa Cứu Thế cứu rỗi anh chị em, hãy cứ tiếp tục tin cậy Ngài trong mọi việc và sống trong Ngài.
- Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
- Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
- Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
- Xa-cha-ri 10:6 - Ta sẽ củng cố nhà Giu-đa, cứu nhà Giô-sép; vì xót thương, Ta sẽ đem họ về. Ta sẽ kể như họ chưa hề bị Ta từ bỏ, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta sẽ đáp lời cầu xin của họ.
- Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Mi-ca 4:5 - Dù các dân tộc quanh chúng ta đi theo thần của họ, nhưng chúng ta sẽ đi theo Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta đời đời mãi mãi.