Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con cũng phải dạy các tín hữu tham gia công tác từ thiện để đời sống họ kết quả tốt đẹp.
  • 新标点和合本 - 并且我们的人要学习正经事业(或作“要学习行善”),预备所需用的,免得不结果子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的人也该学习行善,帮助有迫切需要的人,这样才不会不结果子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的人也该学习行善,帮助有迫切需要的人,这样才不会不结果子。
  • 当代译本 - 我们的弟兄姊妹也要学习行善,供应有急需的人,免得毫无建树。
  • 圣经新译本 - 我们自己的人也应当学习作善工,供应日常的需要,免得不结果子。
  • 中文标准译本 - 我们自己的人,为了紧要的需用也应该学会投入美好的工作,免得成为不结果子的人。
  • 现代标点和合本 - 并且我们的人要学习正经事业 ,预备所需用的,免得不结果子。
  • 和合本(拼音版) - 并且我们的人要学习正经事业 ,预备所需用的,免得不结果子。
  • New International Version - Our people must learn to devote themselves to doing what is good, in order to provide for urgent needs and not live unproductive lives.
  • New International Reader's Version - Our people must learn to commit themselves to doing what is good. Then they can provide for people when they are in great need. If they do that, their lives won’t turn out to be useless.
  • English Standard Version - And let our people learn to devote themselves to good works, so as to help cases of urgent need, and not be unfruitful.
  • New Living Translation - Our people must learn to do good by meeting the urgent needs of others; then they will not be unproductive.
  • The Message - Our people have to learn to be diligent in their work so that all necessities are met (especially among the needy) and they don’t end up with nothing to show for their lives.
  • Christian Standard Bible - Let our people learn to devote themselves to good works for pressing needs, so that they will not be unfruitful.
  • New American Standard Bible - Our people must also learn to engage in good deeds to meet pressing needs, so that they will not be unproductive.
  • New King James Version - And let our people also learn to maintain good works, to meet urgent needs, that they may not be unfruitful.
  • Amplified Bible - Our people must learn to do good deeds to meet necessary demands [whatever the occasion may require], so that they will not be unproductive.
  • American Standard Version - And let our people also learn to maintain good works for necessary uses, that they be not unfruitful.
  • King James Version - And let ours also learn to maintain good works for necessary uses, that they be not unfruitful.
  • New English Translation - Here is another way that our people can learn to engage in good works to meet pressing needs and so not be unfruitful.
  • World English Bible - Let our people also learn to maintain good works for necessary uses, that they may not be unfruitful.
  • 新標點和合本 - 並且我們的人要學習正經事業(或譯:要學習行善),預備所需用的,免得不結果子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的人也該學習行善,幫助有迫切需要的人,這樣才不會不結果子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的人也該學習行善,幫助有迫切需要的人,這樣才不會不結果子。
  • 當代譯本 - 我們的弟兄姊妹也要學習行善,供應有急需的人,免得毫無建樹。
  • 聖經新譯本 - 我們自己的人也應當學習作善工,供應日常的需要,免得不結果子。
  • 呂振中譯本 - 我們的人呢、也要學習從事正經的職業,好應付必須的需用,免得成為不結果子的人。
  • 中文標準譯本 - 我們自己的人,為了緊要的需用也應該學會投入美好的工作,免得成為不結果子的人。
  • 現代標點和合本 - 並且我們的人要學習正經事業 ,預備所需用的,免得不結果子。
  • 文理和合譯本 - 凡我同人、宜學善工、以資所需、免不結實、
  • 文理委辦譯本 - 我友當學、惟務善行、以資所急、結果是務、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡我教中人、皆當務善、以供人之所需、免不結果、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡我同人皆當致力於善濟人之急、庶免虛偽無實。
  • Nueva Versión Internacional - Que aprendan los nuestros a empeñarse en hacer buenas obras, a fin de que atiendan a lo que es realmente necesario y no lleven una vida inútil.
  • 현대인의 성경 - 우리 성도들은 주님의 일에 수고하는 사람들을 돕는 선한 일을 힘써 배워야 합니다. 그러면 열매 맺는 보람된 생활이 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть и наши учатся посвящать себя деланию добра ради удовлетворения необходимых нужд других, чтобы их жизнь не была бесплодной.
  • Восточный перевод - Пусть и наши учатся посвящать себя деланию добра ради удовлетворения необходимых нужд других, чтобы их жизнь не была бесплодной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть и наши учатся посвящать себя деланию добра ради удовлетворения необходимых нужд других, чтобы их жизнь не была бесплодной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть и наши учатся посвящать себя деланию добра ради удовлетворения необходимых нужд других, чтобы их жизнь не была бесплодной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il faut que les nôtres aussi apprennent à accomplir des œuvres bonnes pour faire face à tout besoin et toute nécessité. Ainsi, leur vie ne sera pas improductive.
  • リビングバイブル - 私たちはみな、助けが必要な人々を進んで援助する習慣をもっと身につけなければなりません。そうすれば、実を結ぶ生活を送れるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - μανθανέτωσαν δὲ καὶ οἱ ἡμέτεροι καλῶν ἔργων προΐστασθαι εἰς τὰς ἀναγκαίας χρείας, ἵνα μὴ ὦσιν ἄκαρποι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μανθανέτωσαν δὲ καὶ οἱ ἡμέτεροι καλῶν ἔργων προΐστασθαι εἰς τὰς ἀναγκαίας χρείας, ἵνα μὴ ὦσιν ἄκαρποι.
  • Nova Versão Internacional - Quanto aos nossos, que aprendam a dedicar-se à prática de boas obras, a fim de que supram as necessidades diárias e não sejam improdutivos.
  • Hoffnung für alle - Alle, die sich zu Jesus Christus bekennen, müssen lernen, dort zu helfen, wo es nötig ist. Denn sonst bleibt ihr Glaube fruchtlos.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนของเราต้องเรียนรู้ที่จะอุทิศตนทำสิ่งที่ดี เพื่อเขาจะได้จัดหาสิ่งจำเป็นในชีวิตประจำวันให้ผู้อื่นและเพื่อจะไม่ดำเนินชีวิตอย่างไร้ผล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ของ​เรา​ต้อง​มี​ความ​อุตสาหะ​ใน​การ​กระทำ​ดี เพื่อ​จะ​ได้​จัดหา​สิ่ง​ที่​ขัดสน​เมื่อ​คราว​จำเป็น คือ​ไม่​เป็น​คน​ที่​ไร้​ผล
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • Hê-bơ-rơ 6:9 - Thưa anh chị em yêu quý, dù nói thế nhưng chúng tôi biết chắc anh chị em đã được cứu rỗi và có kết quả tốt đẹp.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • Ma-thi-ơ 21:19 - Ngài thấy một cây vả bên vệ đường, liền lại gần nhưng không thấy trái, chỉ toàn cành lá rườm rà. Chúa quở: “Cây này sẽ chẳng bao giờ ra trái nữa!” Cây vả lập tức héo khô.
  • Rô-ma 15:28 - Sau khi hoàn thành công tác, trao xong mọi phẩm vật quyên trợ, tôi sẽ lên đường đến thăm anh chị em trong chuyến đi Tây Ban Nha.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:3 - Phao-lô đến ở chung và làm việc với vợ chồng A-qui-la, vì cả ba đều làm nghề may lều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Ê-phê-sô 4:28 - Người hay trộm cắp phải bỏ thói xấu ấy, dùng tay mình làm việc lương thiện để giúp đỡ người khác khi có cần.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
  • Lu-ca 13:6 - Rồi Chúa kể ẩn dụ này: “Người kia trồng cây vả trong vườn, thường ra xem có trái không, nhưng chẳng thấy.
  • Lu-ca 13:7 - Ông bảo người làm vườn: ‘Ba năm nay tôi đến hái trái mà không thấy. Anh đốn nó đi, để làm gì choán đất.’
  • Lu-ca 13:8 - Người làm vườn thưa: ‘Xin chủ hoãn cho nó một năm nữa. Tôi sẽ chăm sóc, bón phân thật nhiều.
  • Lu-ca 13:9 - Nếu không kết quả, khi ấy ông hãy đốn.’”
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 4:17 - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
  • Ma-thi-ơ 7:19 - Cây nào không sinh quả lành đều bị chủ đốn bỏ.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con cũng phải dạy các tín hữu tham gia công tác từ thiện để đời sống họ kết quả tốt đẹp.
  • 新标点和合本 - 并且我们的人要学习正经事业(或作“要学习行善”),预备所需用的,免得不结果子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的人也该学习行善,帮助有迫切需要的人,这样才不会不结果子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的人也该学习行善,帮助有迫切需要的人,这样才不会不结果子。
  • 当代译本 - 我们的弟兄姊妹也要学习行善,供应有急需的人,免得毫无建树。
  • 圣经新译本 - 我们自己的人也应当学习作善工,供应日常的需要,免得不结果子。
  • 中文标准译本 - 我们自己的人,为了紧要的需用也应该学会投入美好的工作,免得成为不结果子的人。
  • 现代标点和合本 - 并且我们的人要学习正经事业 ,预备所需用的,免得不结果子。
  • 和合本(拼音版) - 并且我们的人要学习正经事业 ,预备所需用的,免得不结果子。
  • New International Version - Our people must learn to devote themselves to doing what is good, in order to provide for urgent needs and not live unproductive lives.
  • New International Reader's Version - Our people must learn to commit themselves to doing what is good. Then they can provide for people when they are in great need. If they do that, their lives won’t turn out to be useless.
  • English Standard Version - And let our people learn to devote themselves to good works, so as to help cases of urgent need, and not be unfruitful.
  • New Living Translation - Our people must learn to do good by meeting the urgent needs of others; then they will not be unproductive.
  • The Message - Our people have to learn to be diligent in their work so that all necessities are met (especially among the needy) and they don’t end up with nothing to show for their lives.
  • Christian Standard Bible - Let our people learn to devote themselves to good works for pressing needs, so that they will not be unfruitful.
  • New American Standard Bible - Our people must also learn to engage in good deeds to meet pressing needs, so that they will not be unproductive.
  • New King James Version - And let our people also learn to maintain good works, to meet urgent needs, that they may not be unfruitful.
  • Amplified Bible - Our people must learn to do good deeds to meet necessary demands [whatever the occasion may require], so that they will not be unproductive.
  • American Standard Version - And let our people also learn to maintain good works for necessary uses, that they be not unfruitful.
  • King James Version - And let ours also learn to maintain good works for necessary uses, that they be not unfruitful.
  • New English Translation - Here is another way that our people can learn to engage in good works to meet pressing needs and so not be unfruitful.
  • World English Bible - Let our people also learn to maintain good works for necessary uses, that they may not be unfruitful.
  • 新標點和合本 - 並且我們的人要學習正經事業(或譯:要學習行善),預備所需用的,免得不結果子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的人也該學習行善,幫助有迫切需要的人,這樣才不會不結果子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的人也該學習行善,幫助有迫切需要的人,這樣才不會不結果子。
  • 當代譯本 - 我們的弟兄姊妹也要學習行善,供應有急需的人,免得毫無建樹。
  • 聖經新譯本 - 我們自己的人也應當學習作善工,供應日常的需要,免得不結果子。
  • 呂振中譯本 - 我們的人呢、也要學習從事正經的職業,好應付必須的需用,免得成為不結果子的人。
  • 中文標準譯本 - 我們自己的人,為了緊要的需用也應該學會投入美好的工作,免得成為不結果子的人。
  • 現代標點和合本 - 並且我們的人要學習正經事業 ,預備所需用的,免得不結果子。
  • 文理和合譯本 - 凡我同人、宜學善工、以資所需、免不結實、
  • 文理委辦譯本 - 我友當學、惟務善行、以資所急、結果是務、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡我教中人、皆當務善、以供人之所需、免不結果、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡我同人皆當致力於善濟人之急、庶免虛偽無實。
  • Nueva Versión Internacional - Que aprendan los nuestros a empeñarse en hacer buenas obras, a fin de que atiendan a lo que es realmente necesario y no lleven una vida inútil.
  • 현대인의 성경 - 우리 성도들은 주님의 일에 수고하는 사람들을 돕는 선한 일을 힘써 배워야 합니다. 그러면 열매 맺는 보람된 생활이 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть и наши учатся посвящать себя деланию добра ради удовлетворения необходимых нужд других, чтобы их жизнь не была бесплодной.
  • Восточный перевод - Пусть и наши учатся посвящать себя деланию добра ради удовлетворения необходимых нужд других, чтобы их жизнь не была бесплодной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть и наши учатся посвящать себя деланию добра ради удовлетворения необходимых нужд других, чтобы их жизнь не была бесплодной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть и наши учатся посвящать себя деланию добра ради удовлетворения необходимых нужд других, чтобы их жизнь не была бесплодной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il faut que les nôtres aussi apprennent à accomplir des œuvres bonnes pour faire face à tout besoin et toute nécessité. Ainsi, leur vie ne sera pas improductive.
  • リビングバイブル - 私たちはみな、助けが必要な人々を進んで援助する習慣をもっと身につけなければなりません。そうすれば、実を結ぶ生活を送れるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - μανθανέτωσαν δὲ καὶ οἱ ἡμέτεροι καλῶν ἔργων προΐστασθαι εἰς τὰς ἀναγκαίας χρείας, ἵνα μὴ ὦσιν ἄκαρποι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μανθανέτωσαν δὲ καὶ οἱ ἡμέτεροι καλῶν ἔργων προΐστασθαι εἰς τὰς ἀναγκαίας χρείας, ἵνα μὴ ὦσιν ἄκαρποι.
  • Nova Versão Internacional - Quanto aos nossos, que aprendam a dedicar-se à prática de boas obras, a fim de que supram as necessidades diárias e não sejam improdutivos.
  • Hoffnung für alle - Alle, die sich zu Jesus Christus bekennen, müssen lernen, dort zu helfen, wo es nötig ist. Denn sonst bleibt ihr Glaube fruchtlos.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนของเราต้องเรียนรู้ที่จะอุทิศตนทำสิ่งที่ดี เพื่อเขาจะได้จัดหาสิ่งจำเป็นในชีวิตประจำวันให้ผู้อื่นและเพื่อจะไม่ดำเนินชีวิตอย่างไร้ผล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ของ​เรา​ต้อง​มี​ความ​อุตสาหะ​ใน​การ​กระทำ​ดี เพื่อ​จะ​ได้​จัดหา​สิ่ง​ที่​ขัดสน​เมื่อ​คราว​จำเป็น คือ​ไม่​เป็น​คน​ที่​ไร้​ผล
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • Hê-bơ-rơ 6:9 - Thưa anh chị em yêu quý, dù nói thế nhưng chúng tôi biết chắc anh chị em đã được cứu rỗi và có kết quả tốt đẹp.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • Ma-thi-ơ 21:19 - Ngài thấy một cây vả bên vệ đường, liền lại gần nhưng không thấy trái, chỉ toàn cành lá rườm rà. Chúa quở: “Cây này sẽ chẳng bao giờ ra trái nữa!” Cây vả lập tức héo khô.
  • Rô-ma 15:28 - Sau khi hoàn thành công tác, trao xong mọi phẩm vật quyên trợ, tôi sẽ lên đường đến thăm anh chị em trong chuyến đi Tây Ban Nha.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:3 - Phao-lô đến ở chung và làm việc với vợ chồng A-qui-la, vì cả ba đều làm nghề may lều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Ê-phê-sô 4:28 - Người hay trộm cắp phải bỏ thói xấu ấy, dùng tay mình làm việc lương thiện để giúp đỡ người khác khi có cần.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
  • Lu-ca 13:6 - Rồi Chúa kể ẩn dụ này: “Người kia trồng cây vả trong vườn, thường ra xem có trái không, nhưng chẳng thấy.
  • Lu-ca 13:7 - Ông bảo người làm vườn: ‘Ba năm nay tôi đến hái trái mà không thấy. Anh đốn nó đi, để làm gì choán đất.’
  • Lu-ca 13:8 - Người làm vườn thưa: ‘Xin chủ hoãn cho nó một năm nữa. Tôi sẽ chăm sóc, bón phân thật nhiều.
  • Lu-ca 13:9 - Nếu không kết quả, khi ấy ông hãy đốn.’”
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 4:17 - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
  • Ma-thi-ơ 7:19 - Cây nào không sinh quả lành đều bị chủ đốn bỏ.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献