逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu có ai gây chia rẽ Hội Thánh, con hãy cảnh cáo họ một hai lần, sau đó, không cần giao thiệp với họ nữa.
- 新标点和合本 - 分门结党的人,警戒过一两次,就要弃绝他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 分门结党的人,警戒过一两次后就要拒绝跟他来往;
- 和合本2010(神版-简体) - 分门结党的人,警戒过一两次后就要拒绝跟他来往;
- 当代译本 - 对于制造分裂的人,警告过一两次后,要和他断绝来往。
- 圣经新译本 - 分门结党的人,警戒一两次之后,就要和他绝交。
- 中文标准译本 - 对那制造分裂的人,在第一次、第二次的警戒以后,就要弃绝他,
- 现代标点和合本 - 分门结党的人,警戒过一两次,就要弃绝他。
- 和合本(拼音版) - 分门结党的人,警戒过一两次,就要弃绝他。
- New International Version - Warn a divisive person once, and then warn them a second time. After that, have nothing to do with them.
- New International Reader's Version - Warn anyone who tries to get believers to separate from one another. Warn that person more than once. After that, have nothing to do with them.
- English Standard Version - As for a person who stirs up division, after warning him once and then twice, have nothing more to do with him,
- New Living Translation - If people are causing divisions among you, give a first and second warning. After that, have nothing more to do with them.
- Christian Standard Bible - Reject a divisive person after a first and second warning.
- New American Standard Bible - Reject a divisive person after a first and second warning,
- New King James Version - Reject a divisive man after the first and second admonition,
- Amplified Bible - After a first and second warning reject a divisive man [who promotes heresy and causes dissension—ban him from your fellowship and have nothing more to do with him],
- American Standard Version - A factious man after a first and second admonition refuse;
- King James Version - A man that is an heretic after the first and second admonition reject;
- New English Translation - Reject a divisive person after one or two warnings.
- World English Bible - Avoid a factious man after a first and second warning,
- 新標點和合本 - 分門結黨的人,警戒過一兩次,就要棄絕他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 分門結黨的人,警戒過一兩次後就要拒絕跟他來往;
- 和合本2010(神版-繁體) - 分門結黨的人,警戒過一兩次後就要拒絕跟他來往;
- 當代譯本 - 對於製造分裂的人,警告過一兩次後,要和他斷絕來往。
- 聖經新譯本 - 分門結黨的人,警戒一兩次之後,就要和他絕交。
- 呂振中譯本 - 好分宗派的人、過了第一第二次警戒以後、你要拒絕 交往 ,
- 中文標準譯本 - 對那製造分裂的人,在第一次、第二次的警戒以後,就要棄絕他,
- 現代標點和合本 - 分門結黨的人,警戒過一兩次,就要棄絕他。
- 文理和合譯本 - 彼樹黨者、既警之一而再、則擯之、
- 文理委辦譯本 - 從異端者、既再三警惕矣、不聽、擯之可也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 從異端者、既警之一次二次、 若不聽 則絕之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人有分門結黨、經一再勸戒而不悛者、絕之可也,
- Nueva Versión Internacional - Al que cause divisiones, amonéstalo dos veces, y después evítalo.
- 현대인의 성경 - 분열을 일삼는 사람은 한두 번 경고한 후에 물리치시오.
- Новый Русский Перевод - Того, кто вызывает разделения, предупреди раз, другой, но больше времени на него не трать.
- Восточный перевод - Того, кто вызывает разделения, предупреди раз, другой, но больше времени на него не трать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Того, кто вызывает разделения, предупреди раз, другой, но больше времени на него не трать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Того, кто вызывает разделения, предупреди раз, другой, но больше времени на него не трать.
- La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un cause des divisions, avertis-le, une fois, deux fois, puis écarte-le de l’Eglise ;
- リビングバイブル - 教会を分裂させる人がいたら、一度か二度きびしく警告し、それでも聞き入れなければ、かかわりを断ちなさい。
- Nestle Aland 28 - αἱρετικὸν ἄνθρωπον μετὰ μίαν καὶ δευτέραν νουθεσίαν παραιτοῦ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - αἱρετικὸν ἄνθρωπον μετὰ μίαν καὶ δευτέραν νουθεσίαν παραιτοῦ,
- Nova Versão Internacional - Quanto àquele que provoca divisões, advirta-o uma primeira e uma segunda vez. Depois disso, rejeite-o.
- Hoffnung für alle - Wer falsche Lehren verbreitet, den sollst du ein- oder zweimal zurechtweisen. Kommt er trotzdem nicht zur Einsicht, dann halte dich von ihm fern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงตักเตือนคนที่ก่อให้เกิดความแตกแยกครั้งหนึ่งก่อน แล้วจึงตักเตือนซ้ำเป็นครั้งที่สอง หลังจากนั้นก็ให้เลิกเกี่ยวข้องกับเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงเตือนคนช่างยุที่ทำให้ผู้อื่นแตกแยกกันครั้งหนึ่งก่อน แล้วเตือนเขาอีกเป็นครั้งที่สอง หลังจากนั้นแล้วก็อย่าเกี่ยวข้องกับเขาอีก
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 11:19 - Việc chia rẽ trong anh chị em cho thấy ai là người Đức Chúa Trời chấp nhận!
- 1 Cô-rinh-tô 5:4 - nhân danh Chúa Giê-xu. Anh chị em trong Hội Thánh hội họp với tâm linh tôi và nhờ quyền năng Chúa Giê-xu.
- 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
- 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
- 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
- 1 Cô-rinh-tô 5:9 - Trong thư trước, tôi khuyên anh chị em đừng kết bạn với người gian dâm.
- 1 Cô-rinh-tô 5:10 - Tôi không có ý nói về người ngoại đạo gian dâm, hoặc tham lam, trộm cắp, thờ thần tượng, vì nếu thế, anh chị em phải ra khỏi thế gian.
- 1 Cô-rinh-tô 5:11 - Nhưng tôi muốn khuyên anh chị em đừng kết bạn với người tự xưng là tín hữu mà còn gian dâm, tham lam, thờ thần tượng hoặc chửi rủa, nghiện rượu, trộm cắp. Cũng đừng ăn uống với những hạng người ấy.
- 1 Cô-rinh-tô 5:12 - Vì chúng ta không có phận sự xét xử người thế gian, nhưng phải nghiêm minh xét xử người phạm tội trong Hội Thánh.
- 1 Cô-rinh-tô 5:13 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử người thế gian; còn Kinh Thánh dạy: “Hãy khai diệt trừ người gian ác khỏi anh chị em.”
- Ga-la-ti 5:12 - Thiết tưởng những người thích cắt bì, gây rối loạn cho anh chị em, thà tự cắt mình còn hơn.
- Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
- 2 Cô-rinh-tô 13:2 - Trong chuyến thăm anh chị em lần trước, tôi đã cảnh cáo những người có lỗi. Nay tôi cảnh cáo họ lần nữa và cảnh cáo tất cả mọi người: Lần này tôi đến sẽ trừng phạt nặng nề, chẳng dung thứ đâu.
- 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:14 - Nếu có ai không theo lời khuyên chúng tôi viết trong thư này, anh chị em hãy để ý, đừng giao thiệp với họ, để họ xấu hổ.
- 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
- Ma-thi-ơ 18:15 - “Nếu anh chị em có lỗi với con, nên đến nói riêng cho người ấy biết. Nếu người ấy giác ngộ nhận lỗi, thì con được lại anh chị em.
- Ma-thi-ơ 18:16 - Nếu người ấy không nghe, con nên mời một vài nhân chứng đến xác nhận điều con nói.
- Ma-thi-ơ 18:17 - Nếu người ấy vẫn không nhận lỗi, con báo cho Hội Thánh. Nếu ngoan cố không nghe Hội Thánh, người ấy sẽ bị Hội Thánh xem như người thu thuế và người ngoại.
- Rô-ma 16:17 - Xin anh chị em đề phòng những người gây chia rẽ, hoang mang, và chống nghịch chân lý anh chị em đã học. Hãy xa lánh họ.