逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
- 新标点和合本 - 到了日期,藉着传扬的工夫把他的道显明了;这传扬的责任是按着 神我们救主的命令交托了我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 到了适当的时机,藉着传扬福音,把他的道显明了;这传扬的责任是按着我们的救主上帝的命令交托给我的—
- 和合本2010(神版-简体) - 到了适当的时机,藉着传扬福音,把他的道显明了;这传扬的责任是按着我们的救主 神的命令交托给我的—
- 当代译本 - 祂在所定的时候,借着人的传扬将自己的道显明出来。我奉我们救主上帝的命令传扬这道。
- 圣经新译本 - 到了适当的时候, 神就藉着福音的宣讲,把他的道显明出来。照着 神我们救主的命令,这宣讲的使命交托了我),
- 中文标准译本 - 神在所定的时候 ,藉着传道把他的话显明了出来;我就是照着神我们救主的命令受了委托。
- 现代标点和合本 - 到了日期,藉着传扬的功夫把他的道显明了;这传扬的责任是按着神我们救主的命令交托了我——
- 和合本(拼音版) - 到了日期,藉着传扬的工夫,把他的道显明了。这传扬的责任是按着上帝我们救主的命令交托了我。
- New International Version - and which now at his appointed season he has brought to light through the preaching entrusted to me by the command of God our Savior,
- New International Reader's Version - Now, at just the right time, he has made his promise clear. He did this through the preaching that he trusted me with. God our Savior has commanded all these things.
- English Standard Version - and at the proper time manifested in his word through the preaching with which I have been entrusted by the command of God our Savior;
- New Living Translation - And now at just the right time he has revealed this message, which we announce to everyone. It is by the command of God our Savior that I have been entrusted with this work for him.
- Christian Standard Bible - In his own time he has revealed his word in the preaching with which I was entrusted by the command of God our Savior:
- New American Standard Bible - but at the proper time revealed His word in the proclamation with which I was entrusted according to the commandment of God our Savior;
- New King James Version - but has in due time manifested His word through preaching, which was committed to me according to the commandment of God our Savior;
- Amplified Bible - and at the appointed time has made known His word and revealed it as His message, through preaching, which was entrusted to me according to the command of God our Savior—
- American Standard Version - but in his own seasons manifested his word in the message, wherewith I was intrusted according to the commandment of God our Saviour;
- King James Version - But hath in due times manifested his word through preaching, which is committed unto me according to the commandment of God our Saviour;
- New English Translation - But now in his own time he has made his message evident through the preaching I was entrusted with according to the command of God our Savior.
- World English Bible - but in his own time revealed his word in the message with which I was entrusted according to the commandment of God our Savior;
- 新標點和合本 - 到了日期,藉着傳揚的工夫把他的道顯明了;這傳揚的責任是按着神-我們救主的命令交託了我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了適當的時機,藉着傳揚福音,把他的道顯明了;這傳揚的責任是按着我們的救主上帝的命令交託給我的-
- 和合本2010(神版-繁體) - 到了適當的時機,藉着傳揚福音,把他的道顯明了;這傳揚的責任是按着我們的救主 神的命令交託給我的—
- 當代譯本 - 祂在所定的時候,藉著人的傳揚將自己的道顯明出來。我奉我們救主上帝的命令傳揚這道。
- 聖經新譯本 - 到了適當的時候, 神就藉著福音的宣講,把他的道顯明出來。照著 神我們救主的命令,這宣講的使命交託了我),
- 呂振中譯本 - 到了適當時機、就用宣傳把他的道顯明出來的。這 宣傳的工作 、按照我們的拯救者上帝的詔命、是我所受託付的:
- 中文標準譯本 - 神在所定的時候 ,藉著傳道把他的話顯明了出來;我就是照著神我們救主的命令受了委託。
- 現代標點和合本 - 到了日期,藉著傳揚的功夫把他的道顯明了;這傳揚的責任是按著神我們救主的命令交託了我——
- 文理和合譯本 - 惟屆期以宣布昭著其道、乃依拯救我儕之上帝命而託我者也、
- 文理委辦譯本 - 及時昭著、我奉救主上帝命、以傳斯道、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 及時天主用人宣傳而顯著其道、且由我救主天主之命、託我傳之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 及時昭著、而發為福音者也。予奉天主救主之命、而得以福音為己任焉。
- Nueva Versión Internacional - Ahora, a su debido tiempo, él ha cumplido esta promesa mediante la predicación que se me ha confiado por orden de Dios nuestro Salvador.
- Новый Русский Перевод - И когда подошло назначенное время, Он явил Свое слово через проповедь, которая была доверена мне по повелению Бога – нашего Спасителя.
- Восточный перевод - И когда подошло назначенное время, Он через проповедь явил Радостную Весть, которая была доверена мне по повелению Всевышнего – нашего Спасителя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И когда подошло назначенное время, Он через проповедь явил Радостную Весть, которая была доверена мне по повелению Аллаха – нашего Спасителя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И когда подошло назначенное время, Он через проповедь явил Радостную Весть, которая была доверена мне по повелению Всевышнего – нашего Спасителя.
- La Bible du Semeur 2015 - Au moment approprié, il a fait connaître sa Parole par le message que j’ai été chargé de proclamer, selon l’ordre de Dieu notre Sauveur.
- Nestle Aland 28 - ἐφανέρωσεν δὲ καιροῖς ἰδίοις τὸν λόγον αὐτοῦ ἐν κηρύγματι, ὃ ἐπιστεύθην ἐγὼ κατ’ ἐπιταγὴν τοῦ σωτῆρος ἡμῶν θεοῦ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐφανέρωσεν δὲ καιροῖς ἰδίοις τὸν λόγον αὐτοῦ ἐν κηρύγματι, ὃ ἐπιστεύθην ἐγὼ, κατ’ ἐπιταγὴν τοῦ Σωτῆρος ἡμῶν, Θεοῦ;
- Nova Versão Internacional - No devido tempo, ele trouxe à luz a sua palavra, por meio da pregação a mim confiada por ordem de Deus, nosso Salvador,
- Hoffnung für alle - Jetzt ist Gottes Zeitpunkt gekommen, an dem alle Menschen von seiner Zusage erfahren sollen. Gott, unser Retter, hat mir deshalb den Auftrag gegeben, diese Botschaft überall zu verkünden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเมื่อถึงวาระที่ทรงกำหนดพระองค์ได้ทรงให้พระวจนะของพระองค์เป็นที่ทราบทั่วกันผ่านทางการประกาศที่ได้ทรงมอบหมายไว้แก่ข้าพเจ้าตามพระบัญชาของพระเจ้าองค์พระผู้ช่วยให้รอดของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเมื่อถึงเวลาอันเหมาะสม พระองค์ให้คำกล่าวของพระองค์ปรากฏ โดยมอบให้ข้าพเจ้าประกาศตามคำสั่งของพระเจ้าผู้ช่วยให้รอดพ้นของเรา
交叉引用
- Khải Huyền 14:16 - Đấng ngồi trên mây liền vung liềm trên mặt đất và gặt hái mùa màng.
- Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
- Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
- Y-sai 45:15 - Thật, thưa Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, công việc Ngài thật bí ẩn.
- Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
- Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
- Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
- Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
- Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
- Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
- Mác 13:10 - Vì Phúc Âm phải được công bố cho mọi dân tộc đều biết, rồi mới đến ngày tận thế.
- Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
- Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
- Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
- Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
- Cô-lô-se 1:6 - Phúc Âm đã truyền đến anh chị em, cũng được quảng bá khắp thế giới, kết quả và phát triển mọi nơi cũng như đổi mới đời sống anh chị em ngay từ ngày anh chị em nghe và hiểu được ơn phước của Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
- Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
- Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
- Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
- Phi-líp 1:13 - đến nỗi mọi người, kể cả quân đoàn ngự lâm của hoàng đế La Mã, đều biết rõ tôi bị giam cầm chỉ vì theo Chúa Cứu Thế,
- Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
- Đa-ni-ên 11:27 - Hai phe dù cùng ngồi vào bàn hội nghị hòa bình nhưng vẫn ngấm ngầm âm mưu lừa bịp và tiêu diệt nhau. Tuy nhiên, không một phe nào hoàn toàn thắng thế, cho đến thời điểm Chúa đã ấn định.
- 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
- Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
- Đa-ni-ên 8:23 - Vào giai đoạn chót của các nước này, khi những kẻ phạm pháp lộng hành cực độ, một vua có bộ mặt hung dữ sẽ xuất hiện. Mưu lược của vua thật xảo quyệt.
- 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
- 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
- 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
- Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
- 2 Ti-mô-thê 1:10 - Ơn phước ấy ngày nay được bày tỏ nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Tinh của chúng ta. Chúa Cứu Thế đã tiêu diệt sự chết, dùng Phúc Âm giãi bày cho loài người sự sống vĩnh cửu.
- 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
- 1 Ti-mô-thê 2:3 - Đó là điều tốt và đẹp lòng Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta.
- Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
- Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
- 1 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
- 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.