Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông nói thế mà đúng. Vì vậy, con phải khiển trách nghiêm minh, để đức tin họ được vững vàng.
  • 新标点和合本 - 这个见证是真的。所以,你要严严地责备他们,使他们在真道上纯全无疵,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这个见证是真的。为这缘故,你要严厉地责备他们,使他们在信仰上健全。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这个见证是真的。为这缘故,你要严厉地责备他们,使他们在信仰上健全。
  • 当代译本 - 这话是真的。因此你要严正地斥责他们,使他们有纯正的信仰,
  • 圣经新译本 - 这见证是真的。为了这缘故,你要严厉地责备他们,好使他们在信仰上健全,
  • 中文标准译本 - 这见证是真实的。因这理由,你要严厉地责备他们,好使他们在信仰上健全,
  • 现代标点和合本 - 这个见证是真的。所以,你要严严地责备他们,使他们在真道上纯全无疵,
  • 和合本(拼音版) - 这个见证是真的。所以,你要严严地责备他们,使他们在真道上纯全无疵,
  • New International Version - This saying is true. Therefore rebuke them sharply, so that they will be sound in the faith
  • New International Reader's Version - This saying is true. So give a strong warning to people who refuse to obey God. Then they will understand the faith correctly.
  • English Standard Version - This testimony is true. Therefore rebuke them sharply, that they may be sound in the faith,
  • New Living Translation - This is true. So reprimand them sternly to make them strong in the faith.
  • Christian Standard Bible - This testimony is true. For this reason, rebuke them sharply, so that they may be sound in the faith
  • New American Standard Bible - This testimony is true. For this reason reprimand them severely so that they may be sound in the faith,
  • New King James Version - This testimony is true. Therefore rebuke them sharply, that they may be sound in the faith,
  • Amplified Bible - This description is true. So rebuke them sharply so that they will be sound in the faith and free from doctrinal error,
  • American Standard Version - This testimony is true. For which cause reprove them sharply, that they may be sound in the faith,
  • King James Version - This witness is true. Wherefore rebuke them sharply, that they may be sound in the faith;
  • New English Translation - Such testimony is true. For this reason rebuke them sharply that they may be healthy in the faith
  • World English Bible - This testimony is true. For this cause, reprove them sharply, that they may be sound in the faith,
  • 新標點和合本 - 這個見證是真的。所以,你要嚴嚴地責備他們,使他們在真道上純全無疵,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這個見證是真的。為這緣故,你要嚴厲地責備他們,使他們在信仰上健全。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這個見證是真的。為這緣故,你要嚴厲地責備他們,使他們在信仰上健全。
  • 當代譯本 - 這話是真的。因此你要嚴正地斥責他們,使他們有純正的信仰,
  • 聖經新譯本 - 這見證是真的。為了這緣故,你要嚴厲地責備他們,好使他們在信仰上健全,
  • 呂振中譯本 - 這個見證是真的。因這緣故,你要嚴厲地指責他們,使他們在信仰上健全無疵,
  • 中文標準譯本 - 這見證是真實的。因這理由,你要嚴厲地責備他們,好使他們在信仰上健全,
  • 現代標點和合本 - 這個見證是真的。所以,你要嚴嚴地責備他們,使他們在真道上純全無疵,
  • 文理和合譯本 - 此證確然、故宜嚴責之、使無疚於道、
  • 文理委辦譯本 - 此言確然、當嚴責之、使守正道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此證確然、故爾當嚴責之、使其以純正守道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因此望爾嚴加斥責、使若輩之信德純粹、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Y es la verdad! Por eso, repréndelos con severidad a fin de que sean sanos en la fe
  • 현대인의 성경 - 이 말은 사실입니다. 그러므로 그들을 사정없이 책망하여 올바른 믿음을 갖게 하고
  • Новый Русский Перевод - И это верное свидетельство. Поэтому строго обличай их, чтобы их вера была здравой,
  • Восточный перевод - И это верное свидетельство. Поэтому строго обличай их, чтобы их вера была здравой,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И это верное свидетельство. Поэтому строго обличай их, чтобы их вера была здравой,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И это верное свидетельство. Поэтому строго обличай их, чтобы их вера была здравой,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà un jugement qui est bien vrai. C’est pourquoi reprends-les sévèrement pour qu’ils aient une foi saine
  • リビングバイブル - まさにそのとおりです。ですから、人々を甘やかさず、その信仰を強めるように、きびしく教育しなさい。
  • Nestle Aland 28 - ἡ μαρτυρία αὕτη ἐστὶν ἀληθής. δι’ ἣν αἰτίαν ἔλεγχε αὐτοὺς ἀποτόμως, ἵνα ὑγιαίνωσιν ἐν τῇ πίστει,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ μαρτυρία αὕτη ἐστὶν ἀληθής. δι’ ἣν αἰτίαν ἔλεγχε αὐτοὺς ἀποτόμως, ἵνα ὑγιαίνωσιν ἐν τῇ πίστει,
  • Nova Versão Internacional - Tal testemunho é verdadeiro. Portanto, repreenda-os severamente, para que sejam sadios na fé
  • Hoffnung für alle - Der Mann hat die Wahrheit gesagt. Darum weise diese Verführer scharf zurecht, damit sie wieder zu einem gesunden Glauben zurückfinden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และคำพูดนี้ก็เป็นความจริง ฉะนั้นจงว่ากล่าวเขาอย่างเข้มงวดเพื่อเขาจะไม่มีข้อบกพร่องในความเชื่อนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำ​ยืนยัน​นี้​เป็น​จริง ฉะนั้น​จง​ตักเตือน​ว่า​กล่าว​พวก​เขา​เหล่า​นั้น​อย่าง​เข้มงวด เขา​จะ​ได้​มี​ความ​เชื่อ​อย่าง​มี​หลักการ
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:8 - Tôi không hối tiếc đã gửi bức thư làm buồn anh chị em. Tôi biết anh chị em chỉ buồn ít lâu thôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:9 - Hiện nay tôi vui mừng, không phải vì anh chị em buồn rầu, nhưng vì buồn rầu giúp anh chị em hối cải. Đó là đau buồn theo ý Đức Chúa Trời. Như thế, chúng tôi không làm hại gì anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:12 - Tôi viết thư ấy không vì mục đích hạ người lầm lỗi hay bênh người thiệt thòi, nhưng để thấy rõ nhiệt tâm của anh chị em đối với tôi trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 19:17 - Đừng để lòng oán ghét anh chị em mình, nhưng thẳng thắn trách họ khi họ lầm lỗi: đừng để cho mình phải mang tội vì họ có lỗi.
  • Châm Ngôn 27:5 - Ra mặt quở trách tỏ tường hơn là yêu thương lặng lẽ.
  • Thi Thiên 119:80 - Xin giúp con yêu mến mệnh lệnh Chúa, để con không bao giờ hổ thẹn. 11
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • 1 Ti-mô-thê 5:20 - Hãy khiển trách người có lỗi trước mặt mọi người để làm gương cho người khác.
  • Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
  • Tích 2:2 - Hãy khuyên người có tuổi nên điềm đạm, đứng đắn, khôn khéo, vững vàng trong đức tin, làm mọi việc với lòng yêu thương, và nhẫn nại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông nói thế mà đúng. Vì vậy, con phải khiển trách nghiêm minh, để đức tin họ được vững vàng.
  • 新标点和合本 - 这个见证是真的。所以,你要严严地责备他们,使他们在真道上纯全无疵,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这个见证是真的。为这缘故,你要严厉地责备他们,使他们在信仰上健全。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这个见证是真的。为这缘故,你要严厉地责备他们,使他们在信仰上健全。
  • 当代译本 - 这话是真的。因此你要严正地斥责他们,使他们有纯正的信仰,
  • 圣经新译本 - 这见证是真的。为了这缘故,你要严厉地责备他们,好使他们在信仰上健全,
  • 中文标准译本 - 这见证是真实的。因这理由,你要严厉地责备他们,好使他们在信仰上健全,
  • 现代标点和合本 - 这个见证是真的。所以,你要严严地责备他们,使他们在真道上纯全无疵,
  • 和合本(拼音版) - 这个见证是真的。所以,你要严严地责备他们,使他们在真道上纯全无疵,
  • New International Version - This saying is true. Therefore rebuke them sharply, so that they will be sound in the faith
  • New International Reader's Version - This saying is true. So give a strong warning to people who refuse to obey God. Then they will understand the faith correctly.
  • English Standard Version - This testimony is true. Therefore rebuke them sharply, that they may be sound in the faith,
  • New Living Translation - This is true. So reprimand them sternly to make them strong in the faith.
  • Christian Standard Bible - This testimony is true. For this reason, rebuke them sharply, so that they may be sound in the faith
  • New American Standard Bible - This testimony is true. For this reason reprimand them severely so that they may be sound in the faith,
  • New King James Version - This testimony is true. Therefore rebuke them sharply, that they may be sound in the faith,
  • Amplified Bible - This description is true. So rebuke them sharply so that they will be sound in the faith and free from doctrinal error,
  • American Standard Version - This testimony is true. For which cause reprove them sharply, that they may be sound in the faith,
  • King James Version - This witness is true. Wherefore rebuke them sharply, that they may be sound in the faith;
  • New English Translation - Such testimony is true. For this reason rebuke them sharply that they may be healthy in the faith
  • World English Bible - This testimony is true. For this cause, reprove them sharply, that they may be sound in the faith,
  • 新標點和合本 - 這個見證是真的。所以,你要嚴嚴地責備他們,使他們在真道上純全無疵,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這個見證是真的。為這緣故,你要嚴厲地責備他們,使他們在信仰上健全。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這個見證是真的。為這緣故,你要嚴厲地責備他們,使他們在信仰上健全。
  • 當代譯本 - 這話是真的。因此你要嚴正地斥責他們,使他們有純正的信仰,
  • 聖經新譯本 - 這見證是真的。為了這緣故,你要嚴厲地責備他們,好使他們在信仰上健全,
  • 呂振中譯本 - 這個見證是真的。因這緣故,你要嚴厲地指責他們,使他們在信仰上健全無疵,
  • 中文標準譯本 - 這見證是真實的。因這理由,你要嚴厲地責備他們,好使他們在信仰上健全,
  • 現代標點和合本 - 這個見證是真的。所以,你要嚴嚴地責備他們,使他們在真道上純全無疵,
  • 文理和合譯本 - 此證確然、故宜嚴責之、使無疚於道、
  • 文理委辦譯本 - 此言確然、當嚴責之、使守正道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此證確然、故爾當嚴責之、使其以純正守道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因此望爾嚴加斥責、使若輩之信德純粹、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Y es la verdad! Por eso, repréndelos con severidad a fin de que sean sanos en la fe
  • 현대인의 성경 - 이 말은 사실입니다. 그러므로 그들을 사정없이 책망하여 올바른 믿음을 갖게 하고
  • Новый Русский Перевод - И это верное свидетельство. Поэтому строго обличай их, чтобы их вера была здравой,
  • Восточный перевод - И это верное свидетельство. Поэтому строго обличай их, чтобы их вера была здравой,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И это верное свидетельство. Поэтому строго обличай их, чтобы их вера была здравой,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И это верное свидетельство. Поэтому строго обличай их, чтобы их вера была здравой,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà un jugement qui est bien vrai. C’est pourquoi reprends-les sévèrement pour qu’ils aient une foi saine
  • リビングバイブル - まさにそのとおりです。ですから、人々を甘やかさず、その信仰を強めるように、きびしく教育しなさい。
  • Nestle Aland 28 - ἡ μαρτυρία αὕτη ἐστὶν ἀληθής. δι’ ἣν αἰτίαν ἔλεγχε αὐτοὺς ἀποτόμως, ἵνα ὑγιαίνωσιν ἐν τῇ πίστει,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ μαρτυρία αὕτη ἐστὶν ἀληθής. δι’ ἣν αἰτίαν ἔλεγχε αὐτοὺς ἀποτόμως, ἵνα ὑγιαίνωσιν ἐν τῇ πίστει,
  • Nova Versão Internacional - Tal testemunho é verdadeiro. Portanto, repreenda-os severamente, para que sejam sadios na fé
  • Hoffnung für alle - Der Mann hat die Wahrheit gesagt. Darum weise diese Verführer scharf zurecht, damit sie wieder zu einem gesunden Glauben zurückfinden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และคำพูดนี้ก็เป็นความจริง ฉะนั้นจงว่ากล่าวเขาอย่างเข้มงวดเพื่อเขาจะไม่มีข้อบกพร่องในความเชื่อนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำ​ยืนยัน​นี้​เป็น​จริง ฉะนั้น​จง​ตักเตือน​ว่า​กล่าว​พวก​เขา​เหล่า​นั้น​อย่าง​เข้มงวด เขา​จะ​ได้​มี​ความ​เชื่อ​อย่าง​มี​หลักการ
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:8 - Tôi không hối tiếc đã gửi bức thư làm buồn anh chị em. Tôi biết anh chị em chỉ buồn ít lâu thôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:9 - Hiện nay tôi vui mừng, không phải vì anh chị em buồn rầu, nhưng vì buồn rầu giúp anh chị em hối cải. Đó là đau buồn theo ý Đức Chúa Trời. Như thế, chúng tôi không làm hại gì anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:12 - Tôi viết thư ấy không vì mục đích hạ người lầm lỗi hay bênh người thiệt thòi, nhưng để thấy rõ nhiệt tâm của anh chị em đối với tôi trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 19:17 - Đừng để lòng oán ghét anh chị em mình, nhưng thẳng thắn trách họ khi họ lầm lỗi: đừng để cho mình phải mang tội vì họ có lỗi.
  • Châm Ngôn 27:5 - Ra mặt quở trách tỏ tường hơn là yêu thương lặng lẽ.
  • Thi Thiên 119:80 - Xin giúp con yêu mến mệnh lệnh Chúa, để con không bao giờ hổ thẹn. 11
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • 1 Ti-mô-thê 5:20 - Hãy khiển trách người có lỗi trước mặt mọi người để làm gương cho người khác.
  • Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
  • Tích 2:2 - Hãy khuyên người có tuổi nên điềm đạm, đứng đắn, khôn khéo, vững vàng trong đức tin, làm mọi việc với lòng yêu thương, và nhẫn nại.
圣经
资源
计划
奉献