Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 这些人的口总要堵住。他们因贪不义之财,将不该教导的教导人,败坏人的全家。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些人的口必须堵住,因为他们贪不义之财,将不该教导的事教导人,败坏人的全家。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些人的口必须堵住,因为他们贪不义之财,将不该教导的事教导人,败坏人的全家。
  • 当代译本 - 你一定要堵住他们的口,因为他们为了不义之财教不该教的,毁坏别人全家。
  • 圣经新译本 - 他们为了可耻的利益,教训一些不应该教导的事,败坏人的全家,你务要堵住他们的嘴。
  • 中文标准译本 - 必须堵住这些人的口。他们为了不正当的利益,教导不该教导的事,把许多人的整个家庭都破坏了。
  • 现代标点和合本 - 这些人的口总要堵住。他们因贪不义之财,将不该教导的教导人,败坏人的全家。
  • 和合本(拼音版) - 这些人的口总要堵住。他们因贪不义之财,将不该教导的教导人,败坏人的全家。
  • New International Version - They must be silenced, because they are disrupting whole households by teaching things they ought not to teach—and that for the sake of dishonest gain.
  • New International Reader's Version - They must be stopped. They are making trouble for entire families. They do this by teaching things they shouldn’t. They do these things to cheat people.
  • English Standard Version - They must be silenced, since they are upsetting whole families by teaching for shameful gain what they ought not to teach.
  • New Living Translation - They must be silenced, because they are turning whole families away from the truth by their false teaching. And they do it only for money.
  • Christian Standard Bible - It is necessary to silence them; they are ruining entire households by teaching what they shouldn’t in order to get money dishonestly.
  • New American Standard Bible - who must be silenced because they are upsetting whole families, teaching things they should not teach for the sake of dishonest gain.
  • New King James Version - whose mouths must be stopped, who subvert whole households, teaching things which they ought not, for the sake of dishonest gain.
  • Amplified Bible - They must be silenced, because they are upsetting whole families by teaching things they should not teach for the purpose of dishonest financial gain.
  • American Standard Version - whose mouths must be stopped; men who overthrow whole houses, teaching things which they ought not, for filthy lucre’s sake.
  • King James Version - Whose mouths must be stopped, who subvert whole houses, teaching things which they ought not, for filthy lucre's sake.
  • New English Translation - who must be silenced because they mislead whole families by teaching for dishonest gain what ought not to be taught.
  • World English Bible - whose mouths must be stopped: men who overthrow whole houses, teaching things which they ought not, for dishonest gain’s sake.
  • 新標點和合本 - 這些人的口總要堵住。他們因貪不義之財,將不該教導的教導人,敗壞人的全家。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些人的口必須堵住,因為他們貪不義之財,將不該教導的事教導人,敗壞人的全家。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些人的口必須堵住,因為他們貪不義之財,將不該教導的事教導人,敗壞人的全家。
  • 當代譯本 - 你一定要堵住他們的口,因為他們為了不義之財教不該教的,毀壞別人全家。
  • 聖經新譯本 - 他們為了可恥的利益,教訓一些不應該教導的事,敗壞人的全家,你務要堵住他們的嘴。
  • 呂振中譯本 - 你應該勒住他們的口。這種人為了可恥之利、教授所不該 教授 的,傾覆了 人的 全家。
  • 中文標準譯本 - 必須堵住這些人的口。他們為了不正當的利益,教導不該教導的事,把許多人的整個家庭都破壞了。
  • 現代標點和合本 - 這些人的口總要堵住。他們因貪不義之財,將不該教導的教導人,敗壞人的全家。
  • 文理和合譯本 - 宜杜其口、彼為非義之利、教所不當教、傾覆人之家室、
  • 文理委辦譯本 - 彼為非義之利、傳不宜之教、覆人家室、若此者、必辯折之、使無辭可對、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其口當塞、彼為卑污之利、教所不當教、而傾覆人之全家、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此輩貪圖不義之財、教人以不經之事、流毒所及、覆人家室; 當有以緘其長舌、莫令謬種流傳。
  • Nueva Versión Internacional - A esos hay que taparles la boca, ya que están arruinando familias enteras al enseñar lo que no se debe; y lo hacen para obtener ganancias mal habidas.
  • 현대인의 성경 - 그들의 입을 막아야 합니다. 그들은 더러운 수입을 위해 가르쳐서는 안 될 것을 가르쳐 신자들의 가정을 온통 뒤엎고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Их надо заставлять молчать, потому что они ради низкой корысти губят целые семьи, уча тому, чему не следует.
  • Восточный перевод - Их надо заставлять молчать, потому что они ради низкой корысти губят целые семьи, уча тому, чему не следует.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их надо заставлять молчать, потому что они ради низкой корысти губят целые семьи, уча тому, чему не следует.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их надо заставлять молчать, потому что они ради низкой корысти губят целые семьи, уча тому, чему не следует.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il faut leur fermer la bouche, car ils bouleversent des familles entières en enseignant ce qu’il ne faut pas, pour s’assurer des gains malhonnêtes.
  • リビングバイブル - そんな議論は直ちにやめさせなさい。それで、すでに何家族かが神の恵みから離れてしまいました。そんなことを教える者たちの目当ては、一にも二にも金もうけです。
  • Nestle Aland 28 - οὓς δεῖ ἐπιστομίζειν, οἵτινες ὅλους οἴκους ἀνατρέπουσιν διδάσκοντες ἃ μὴ δεῖ αἰσχροῦ κέρδους χάριν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὓς δεῖ ἐπιστομίζειν, οἵτινες ὅλους οἴκους ἀνατρέπουσιν, διδάσκοντες ἃ μὴ δεῖ, αἰσχροῦ κέρδους χάριν.
  • Nova Versão Internacional - É necessário que eles sejam silenciados, pois estão arruinando famílias inteiras, ensinando coisas que não devem, e tudo por ganância.
  • Hoffnung für alle - Man muss ihnen unbedingt den Mund verbieten; denn es ist ihnen schon gelungen, ganze Familien vom rechten Glauben abzubringen. Sie verbreiten ihre falschen Lehren und wollen sich dadurch auch noch bereichern!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต้องทำให้พวกนี้สงบปากสงบคำ เพราะหลายครัวเรือนกำลังถูกเขาทำลายทั้งครอบครัวโดยการสอนสิ่งที่เขาไม่ควรสอนและการสอนนั้นก็เพื่อหาประโยชน์ในทางทุจริต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​ต้อง​ทำ​ให้​พวก​นี้​นิ่ง​เงียบ​เสีย เพราะ​เขา​ทำลาย​หลาย​ครัวเรือน​โดย​สอน​สิ่ง​ที่​ไม่​สมควร​สอน ซึ่ง​ทำ​ไป​ก็​เพราะ​ความ​โลภ​มัก​ได้
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • Mi-ca 3:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi, các tiên tri giả đã dẫn dân Ta đi lầm lạc! Các ngươi chỉ hòa hảo với những người cho ngươi ăn, và tuyên chiến với những ai không cung cấp lương thực cho ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 13:19 - Các ngươi đã làm nhục Ta giữa dân Ta chỉ vì một chút lúa mạch hay một ít bánh mì. Các ngươi lừa dối dân Ta là dân thích nghe những lời dối trá, các ngươi giết những linh hồn không đáng chết, và hứa cho sống những linh hồn không đáng sống.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:10 - Tôi quả quyết với tất cả lòng chân thành trong Chúa Cứu Thế, chẳng có gì xóa bỏ được niềm tự hào này của tôi tại Hy Lạp.
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Thi Thiên 107:42 - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
  • Lu-ca 20:40 - Sau đó không ai dám hỏi Ngài nữa.
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Tích 1:9 - Họ phải vững tin chân lý đã học hỏi mới có thể dạy lại người khác và hướng dẫn những người lầm lạc.
  • Thi Thiên 63:11 - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Tích 3:10 - Nếu có ai gây chia rẽ Hội Thánh, con hãy cảnh cáo họ một hai lần, sau đó, không cần giao thiệp với họ nữa.
  • 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
  • 2 Ti-mô-thê 3:6 - Trong số ấy, có những kẻ lẻn vào nhà người khác để chinh phục các phụ nữ khờ dại, cưu mang tội lỗi, buông thả theo tình dục,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 这些人的口总要堵住。他们因贪不义之财,将不该教导的教导人,败坏人的全家。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些人的口必须堵住,因为他们贪不义之财,将不该教导的事教导人,败坏人的全家。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些人的口必须堵住,因为他们贪不义之财,将不该教导的事教导人,败坏人的全家。
  • 当代译本 - 你一定要堵住他们的口,因为他们为了不义之财教不该教的,毁坏别人全家。
  • 圣经新译本 - 他们为了可耻的利益,教训一些不应该教导的事,败坏人的全家,你务要堵住他们的嘴。
  • 中文标准译本 - 必须堵住这些人的口。他们为了不正当的利益,教导不该教导的事,把许多人的整个家庭都破坏了。
  • 现代标点和合本 - 这些人的口总要堵住。他们因贪不义之财,将不该教导的教导人,败坏人的全家。
  • 和合本(拼音版) - 这些人的口总要堵住。他们因贪不义之财,将不该教导的教导人,败坏人的全家。
  • New International Version - They must be silenced, because they are disrupting whole households by teaching things they ought not to teach—and that for the sake of dishonest gain.
  • New International Reader's Version - They must be stopped. They are making trouble for entire families. They do this by teaching things they shouldn’t. They do these things to cheat people.
  • English Standard Version - They must be silenced, since they are upsetting whole families by teaching for shameful gain what they ought not to teach.
  • New Living Translation - They must be silenced, because they are turning whole families away from the truth by their false teaching. And they do it only for money.
  • Christian Standard Bible - It is necessary to silence them; they are ruining entire households by teaching what they shouldn’t in order to get money dishonestly.
  • New American Standard Bible - who must be silenced because they are upsetting whole families, teaching things they should not teach for the sake of dishonest gain.
  • New King James Version - whose mouths must be stopped, who subvert whole households, teaching things which they ought not, for the sake of dishonest gain.
  • Amplified Bible - They must be silenced, because they are upsetting whole families by teaching things they should not teach for the purpose of dishonest financial gain.
  • American Standard Version - whose mouths must be stopped; men who overthrow whole houses, teaching things which they ought not, for filthy lucre’s sake.
  • King James Version - Whose mouths must be stopped, who subvert whole houses, teaching things which they ought not, for filthy lucre's sake.
  • New English Translation - who must be silenced because they mislead whole families by teaching for dishonest gain what ought not to be taught.
  • World English Bible - whose mouths must be stopped: men who overthrow whole houses, teaching things which they ought not, for dishonest gain’s sake.
  • 新標點和合本 - 這些人的口總要堵住。他們因貪不義之財,將不該教導的教導人,敗壞人的全家。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些人的口必須堵住,因為他們貪不義之財,將不該教導的事教導人,敗壞人的全家。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些人的口必須堵住,因為他們貪不義之財,將不該教導的事教導人,敗壞人的全家。
  • 當代譯本 - 你一定要堵住他們的口,因為他們為了不義之財教不該教的,毀壞別人全家。
  • 聖經新譯本 - 他們為了可恥的利益,教訓一些不應該教導的事,敗壞人的全家,你務要堵住他們的嘴。
  • 呂振中譯本 - 你應該勒住他們的口。這種人為了可恥之利、教授所不該 教授 的,傾覆了 人的 全家。
  • 中文標準譯本 - 必須堵住這些人的口。他們為了不正當的利益,教導不該教導的事,把許多人的整個家庭都破壞了。
  • 現代標點和合本 - 這些人的口總要堵住。他們因貪不義之財,將不該教導的教導人,敗壞人的全家。
  • 文理和合譯本 - 宜杜其口、彼為非義之利、教所不當教、傾覆人之家室、
  • 文理委辦譯本 - 彼為非義之利、傳不宜之教、覆人家室、若此者、必辯折之、使無辭可對、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其口當塞、彼為卑污之利、教所不當教、而傾覆人之全家、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此輩貪圖不義之財、教人以不經之事、流毒所及、覆人家室; 當有以緘其長舌、莫令謬種流傳。
  • Nueva Versión Internacional - A esos hay que taparles la boca, ya que están arruinando familias enteras al enseñar lo que no se debe; y lo hacen para obtener ganancias mal habidas.
  • 현대인의 성경 - 그들의 입을 막아야 합니다. 그들은 더러운 수입을 위해 가르쳐서는 안 될 것을 가르쳐 신자들의 가정을 온통 뒤엎고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Их надо заставлять молчать, потому что они ради низкой корысти губят целые семьи, уча тому, чему не следует.
  • Восточный перевод - Их надо заставлять молчать, потому что они ради низкой корысти губят целые семьи, уча тому, чему не следует.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их надо заставлять молчать, потому что они ради низкой корысти губят целые семьи, уча тому, чему не следует.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их надо заставлять молчать, потому что они ради низкой корысти губят целые семьи, уча тому, чему не следует.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il faut leur fermer la bouche, car ils bouleversent des familles entières en enseignant ce qu’il ne faut pas, pour s’assurer des gains malhonnêtes.
  • リビングバイブル - そんな議論は直ちにやめさせなさい。それで、すでに何家族かが神の恵みから離れてしまいました。そんなことを教える者たちの目当ては、一にも二にも金もうけです。
  • Nestle Aland 28 - οὓς δεῖ ἐπιστομίζειν, οἵτινες ὅλους οἴκους ἀνατρέπουσιν διδάσκοντες ἃ μὴ δεῖ αἰσχροῦ κέρδους χάριν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὓς δεῖ ἐπιστομίζειν, οἵτινες ὅλους οἴκους ἀνατρέπουσιν, διδάσκοντες ἃ μὴ δεῖ, αἰσχροῦ κέρδους χάριν.
  • Nova Versão Internacional - É necessário que eles sejam silenciados, pois estão arruinando famílias inteiras, ensinando coisas que não devem, e tudo por ganância.
  • Hoffnung für alle - Man muss ihnen unbedingt den Mund verbieten; denn es ist ihnen schon gelungen, ganze Familien vom rechten Glauben abzubringen. Sie verbreiten ihre falschen Lehren und wollen sich dadurch auch noch bereichern!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต้องทำให้พวกนี้สงบปากสงบคำ เพราะหลายครัวเรือนกำลังถูกเขาทำลายทั้งครอบครัวโดยการสอนสิ่งที่เขาไม่ควรสอนและการสอนนั้นก็เพื่อหาประโยชน์ในทางทุจริต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​ต้อง​ทำ​ให้​พวก​นี้​นิ่ง​เงียบ​เสีย เพราะ​เขา​ทำลาย​หลาย​ครัวเรือน​โดย​สอน​สิ่ง​ที่​ไม่​สมควร​สอน ซึ่ง​ทำ​ไป​ก็​เพราะ​ความ​โลภ​มัก​ได้
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • Mi-ca 3:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi, các tiên tri giả đã dẫn dân Ta đi lầm lạc! Các ngươi chỉ hòa hảo với những người cho ngươi ăn, và tuyên chiến với những ai không cung cấp lương thực cho ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 13:19 - Các ngươi đã làm nhục Ta giữa dân Ta chỉ vì một chút lúa mạch hay một ít bánh mì. Các ngươi lừa dối dân Ta là dân thích nghe những lời dối trá, các ngươi giết những linh hồn không đáng chết, và hứa cho sống những linh hồn không đáng sống.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:10 - Tôi quả quyết với tất cả lòng chân thành trong Chúa Cứu Thế, chẳng có gì xóa bỏ được niềm tự hào này của tôi tại Hy Lạp.
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Thi Thiên 107:42 - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
  • Lu-ca 20:40 - Sau đó không ai dám hỏi Ngài nữa.
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Tích 1:9 - Họ phải vững tin chân lý đã học hỏi mới có thể dạy lại người khác và hướng dẫn những người lầm lạc.
  • Thi Thiên 63:11 - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Tích 3:10 - Nếu có ai gây chia rẽ Hội Thánh, con hãy cảnh cáo họ một hai lần, sau đó, không cần giao thiệp với họ nữa.
  • 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
  • 2 Ti-mô-thê 3:6 - Trong số ấy, có những kẻ lẻn vào nhà người khác để chinh phục các phụ nữ khờ dại, cưu mang tội lỗi, buông thả theo tình dục,
圣经
资源
计划
奉献