逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Em là trinh nữ, như bức tường; bây giờ ngực em như hai ngọn tháp. Khi người yêu em nhìn em, chàng vui thỏa với những gì chàng thấy.
- 新标点和合本 - 我是墙; 我两乳像其上的楼。 那时,我在他眼中像得平安的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我是墙, 我的两乳像塔。 那时,我在他眼中是找到平安的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 我是墙, 我的两乳像塔。 那时,我在他眼中是找到平安的人。
- 当代译本 - 我是一面墙, 我的双乳像城楼, 我在他眼中像找到平安的人。
- 圣经新译本 - 我是墙,我的两乳像其上的塔; 我在他的眼中像寻得安乐的人。
- 现代标点和合本 - 我是墙, 我两乳像其上的楼, 那时我在他眼中像得平安的人。
- 和合本(拼音版) - 我是墙, 我两乳像其上的楼。 那时我在他眼中像得平安的人。
- New International Version - I am a wall, and my breasts are like towers. Thus I have become in his eyes like one bringing contentment.
- New International Reader's Version - “I am a wall. My breasts are like well-built towers. So in your eyes I’ve become like someone who makes you happy.
- English Standard Version - I was a wall, and my breasts were like towers; then I was in his eyes as one who finds peace.
- New Living Translation - I was a virgin, like a wall; now my breasts are like towers. When my lover looks at me, he is delighted with what he sees.
- The Message - Dear brothers, I’m a walled-in virgin still, but my breasts are full— And when my lover sees me, he knows he’ll soon be satisfied.
- Christian Standard Bible - I am a wall and my breasts like towers. So to him I have become like one who finds peace.
- New American Standard Bible - “I was a wall, and my breasts were like towers; Then I became in his eyes as one who finds peace.
- New King James Version - I am a wall, And my breasts like towers; Then I became in his eyes As one who found peace.
- Amplified Bible - “I was a wall, and my breasts were like the towers. Then I became in the king’s eyes As one [to be respected and allowed] to find peace.
- American Standard Version - I am a wall, and my breasts like the towers thereof Then was I in his eyes as one that found peace.
- King James Version - I am a wall, and my breasts like towers: then was I in his eyes as one that found favour.
- New English Translation - I was a wall, and my breasts were like fortress towers. Then I found favor in his eyes.
- World English Bible - I am a wall, and my breasts like towers, then I was in his eyes like one who found peace.
- 新標點和合本 - 我是牆; 我兩乳像其上的樓。 那時,我在他眼中像得平安的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是牆, 我的兩乳像塔。 那時,我在他眼中是找到平安的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我是牆, 我的兩乳像塔。 那時,我在他眼中是找到平安的人。
- 當代譯本 - 我是一面牆, 我的雙乳像城樓, 我在他眼中像找到平安的人。
- 聖經新譯本 - 我是牆,我的兩乳像其上的塔; 我在他的眼中像尋得安樂的人。
- 呂振中譯本 - 我乃是牆,我的胸部好像譙樓; 那麼我在他眼中看來 就像一個使人心安理得 的人了。
- 現代標點和合本 - 我是牆, 我兩乳像其上的樓, 那時我在他眼中像得平安的人。
- 文理和合譯本 - 女曰我乃城垣、我乳若樓、彼則視我如得安焉、
- 文理委辦譯本 - 新婦曰、我若城垣、我若高臺、故獲恩寵。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我如城垣、我乳如樓、我在良人前大蒙恩寵、
- Nueva Versión Internacional - Una muralla soy yo, y mis pechos, sus dos torres. Por eso a los ojos de mi amado soy como quien ha hallado la paz.
- 현대인의 성경 - (여자) 나는 성벽이요 내 유방은 망대와 같으므로 내가 님의 보기에 평안을 얻은 사람처럼 되었구나.
- Новый Русский Перевод - – Я – стена, и груди мои, словно башни, поэтому я нашла благоволение в его глазах .
- Восточный перевод - – Я – стена, и груди мои словно башни, поэтому я нашла благоволение в его глазах .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я – стена, и груди мои словно башни, поэтому я нашла благоволение в его глазах .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я – стена, и груди мои словно башни, поэтому я нашла благоволение в его глазах .
- La Bible du Semeur 2015 - Moi, je suis un rempart, mes seins en sont les tours. Aussi ai-je trouvé la paix, ╵auprès de lui. »
- リビングバイブル - 私は純潔です。 もう乳房は成熟しています。 そのため、愛する方の目にとまり、 かわいがってもらいました。
- Nova Versão Internacional - Eu sou um muro, e meus seios são as suas torres. Assim me tornei aos olhos dele como alguém que inspira paz.
- Hoffnung für alle - Ich bin wie eine starke Mauer, und meine Brüste sind wie Wachtürme. Darum habe ich das Herz meines Liebsten gewonnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดิฉันเป็นกำแพง และทรวงอกของดิฉันเหมือนหอคอย ในสายตาของที่รัก ดิฉันเป็นเหมือนคนที่นำความอิ่มใจมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉันเคยเป็นเหมือนกำแพงเมือง และอกของฉันเป็นเหมือนหอคอย ฉันจึงอยู่ในสายตาของท่าน ประหนึ่งเป็นผู้นำความพอใจ
交叉引用
- Lu-ca 1:30 - Thiên sứ giải thích: “Đừng sợ, vì Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho cô.
- Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
- Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
- Nhã Ca 7:7 - Thân em thon như cây chà là, và bầu ngực em như chùm quả chín.
- Nhã Ca 7:8 - Anh đã nói: “Ta sẽ trèo lên cây chà là, và ôm lấy những chùm quả chín.” Ước gì bầu ngực em như chùm nho, và hơi thở em thơm như táo ngọt.
- Sáng Thế Ký 6:8 - Dù vậy, Nô-ê được ơn phước của Đức Chúa Trời Hằng Hữu.
- Nhã Ca 7:3 - Ngực em như cặp nai con, cặp nai song sinh của con linh dương.
- Nhã Ca 7:4 - Cổ em như ngọn tháp ngà. Mắt em như ao hồ lấp lánh tại Hết-bôn bên cổng Bát Ra-bim. Mũi em cao đẹp như tháp Li-ban trông ngóng hướng về thành Đa-mách.
- Nhã Ca 4:5 - Ngực em như cặp nai con, cặp nai song sinh của con linh dương đang gặm cỏ giữa vùng hoa huệ.
- Châm Ngôn 3:4 - Như thế, trước mặt Đức Chúa Trời và loài người, con được ân huệ và sự hiểu biết chính đáng.
- 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
- Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
- Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
- Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
- Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
- Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
- Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
- Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
- Rô-ma 5:7 - Thông thường, ít thấy ai chịu chết cho người công chính, hiền lương, nhưng dù sao, nghĩa cử ấy còn có thể xảy ra.
- Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
- Rô-ma 5:9 - Vậy bây giờ chúng ta còn nhờ máu Chúa Cứu Thế mà được tha thứ, nay chúng ta sạch tội rồi, hẳn Ngài sẽ cứu chúng ta khỏi hình phạt khủng khiếp Đức Chúa Trời dành cho thế gian.
- Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
- Ê-xê-chi-ên 16:7 - Và Ta đã giúp ngươi thịnh vượng như cây mọc ngoài đồng. Ngươi lớn lên trở nên xinh đẹp. Ngực ngươi nảy nở, tóc ngươi dài ra, nhưng ngươi vẫn trần truồng.