逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cổ em như ngọn tháp ngà. Mắt em như ao hồ lấp lánh tại Hết-bôn bên cổng Bát Ra-bim. Mũi em cao đẹp như tháp Li-ban trông ngóng hướng về thành Đa-mách.
- 新标点和合本 - 你的颈项如象牙台; 你的眼目像希实本、巴特拉并门旁的水池; 你的鼻子仿佛朝大马士革的黎巴嫩塔。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的颈项如象牙塔, 你的眼睛像希实本、巴特‧拉并门旁的水池, 你的鼻子仿佛朝向大马士革的黎巴嫩塔。
- 和合本2010(神版-简体) - 你的颈项如象牙塔, 你的眼睛像希实本、巴特‧拉并门旁的水池, 你的鼻子仿佛朝向大马士革的黎巴嫩塔。
- 当代译本 - 你的脖子宛如象牙塔, 眼睛好像希实本境内巴特·拉并门旁的水池。 你的鼻子好像眺望大马士革的黎巴嫩塔。
- 圣经新译本 - 你的颈项如象牙塔; 你的眼像希实本城内, 巴特.拉并门旁的水池; 你的鼻子好像黎巴嫩的高塔, 居高临下朝着大马士革。
- 现代标点和合本 - 你的颈项如象牙台。 你的眼目像希实本巴特拉并门旁的水池。 你的鼻子仿佛朝大马士革的黎巴嫩塔。
- 和合本(拼音版) - 你的颈项如象牙台; 你的眼目像希实本 巴特拉并门旁的水池; 你的鼻子仿佛朝大马士革的黎巴嫩塔;
- New International Version - Your neck is like an ivory tower. Your eyes are the pools of Heshbon by the gate of Bath Rabbim. Your nose is like the tower of Lebanon looking toward Damascus.
- New International Reader's Version - Your neck is smooth and beautiful like an ivory tower. Your eyes are like the pools of Heshbon by the gate of Bath Rabbim. Your nose is like the towering mountains of Lebanon that face the city of Damascus.
- English Standard Version - Your neck is like an ivory tower. Your eyes are pools in Heshbon, by the gate of Bath-rabbim. Your nose is like a tower of Lebanon, which looks toward Damascus.
- New Living Translation - Your neck is as beautiful as an ivory tower. Your eyes are like the sparkling pools in Heshbon by the gate of Bath-rabbim. Your nose is as fine as the tower of Lebanon overlooking Damascus.
- Christian Standard Bible - Your neck is like a tower of ivory, your eyes like pools in Heshbon by Bath-rabbim’s gate. Your nose is like the tower of Lebanon looking toward Damascus.
- New American Standard Bible - Your neck is like a tower of ivory, Your eyes like the pools in Heshbon By the gate of Bath-rabbim; Your nose is like the tower of Lebanon, Which looks toward Damascus.
- New King James Version - Your neck is like an ivory tower, Your eyes like the pools in Heshbon By the gate of Bath Rabbim. Your nose is like the tower of Lebanon Which looks toward Damascus.
- Amplified Bible - Your neck is like a tower of ivory, Your eyes the [sparkling] pools of Heshbon By the gate of Bath-rabbim. Your nose is like the tower of Lebanon Which looks toward Damascus.
- American Standard Version - Thy neck is like the tower of ivory; Thine eyes as the pools in Heshbon, By the gate of Bath-rabbim; Thy nose is like the tower of Lebanon Which looketh toward Damascus.
- King James Version - Thy neck is as a tower of ivory; thine eyes like the fishpools in Heshbon, by the gate of Bath–rabbim: thy nose is as the tower of Lebanon which looketh toward Damascus.
- New English Translation - Your neck is like a tower made of ivory. Your eyes are the pools in Heshbon by the gate of Bath-Rabbim. Your nose is like the tower of Lebanon overlooking Damascus.
- World English Bible - Your neck is like an ivory tower. Your eyes are like the pools in Heshbon by the gate of Bathrabbim. Your nose is like the tower of Lebanon which looks toward Damascus.
- 新標點和合本 - 你的頸項如象牙臺; 你的眼目像希實本、巴特‧拉併門旁的水池; 你的鼻子彷彿朝大馬士革的黎巴嫩塔。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的頸項如象牙塔, 你的眼睛像希實本、巴特‧拉併門旁的水池, 你的鼻子彷彿朝向大馬士革的黎巴嫩塔。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的頸項如象牙塔, 你的眼睛像希實本、巴特‧拉併門旁的水池, 你的鼻子彷彿朝向大馬士革的黎巴嫩塔。
- 當代譯本 - 你的脖子宛如象牙塔, 眼睛好像希實本境內巴特·拉並門旁的水池。 你的鼻子好像眺望大馬士革的黎巴嫩塔。
- 聖經新譯本 - 你的頸項如象牙塔; 你的眼像希實本城內, 巴特.拉併門旁的水池; 你的鼻子好像黎巴嫩的高塔, 居高臨下朝著大馬士革。
- 呂振中譯本 - 你的脖子如象牙臺; 你的眼是 希實本 境 內的池子, 在 巴特拉併 門旁; 你的鼻子彷彿 利巴嫩 的譙樓 朝望着 大馬色 。
- 現代標點和合本 - 你的頸項如象牙臺。 你的眼目像希實本巴特拉併門旁的水池。 你的鼻子彷彿朝大馬士革的黎巴嫩塔。
- 文理和合譯本 - 領若象牙之臺、目若巴特拉倂門旁之希實本沼、鼻若大馬色相對之利巴嫩樓、
- 文理委辦譯本 - 項若象牙之臺、目若希實本二沼、近八喇品門、鼻如利巴嫩樓、與大馬色相望。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二乳如雙小鹿、麀鹿所孿生者、
- Nueva Versión Internacional - Tu cuello parece torre de marfil. Tus ojos son los manantiales de Hesbón, junto a la entrada de Bat Rabín. Tu nariz se asemeja a la torre del Líbano, que mira hacia Damasco.
- 현대인의 성경 - 목은 상아탑 같으며 눈은 바드 – 랍빔 성문 곁의 헤스본 연못 같고 코는 다마스커스를 굽어보는 레바논의 망대 같소이다.
- Новый Русский Перевод - Груди твои, как два олененка, как двойня газели.
- Восточный перевод - Груди твои как два оленёнка, как двойня газели.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Груди твои как два оленёнка, как двойня газели.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Груди твои как два оленёнка, как двойня газели.
- La Bible du Semeur 2015 - Comme deux faons, ╵jumeaux d’une gazelle , paissant parmi les lis, ╵sont tes deux seins.
- リビングバイブル - 首は、象牙の塔のように形がよく、なめらかで、 目はバテ・ラビムの門のほとりにある ヘシュボンの池のように澄んでいる。 鼻は、ダマスコを見下ろすレバノンのやぐらのように、 形がよく、筋が通っている。
- Nova Versão Internacional - Seu pescoço é como uma torre de marfim. Seus olhos são como os açudes de Hesbom, junto à porta de Bate-Rabim. Seu nariz é como a torre do Líbano voltada para Damasco.
- Hoffnung für alle - Deine Brüste sind wie junge Zwillinge einer Gazelle.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลำคอของเธอระหงดั่งหอคอยงาช้าง ดวงตาของเธอใสเหมือนสระน้ำในเฮชโบน ที่ส่องประกายอยู่ที่ข้างประตูบัทรับบิม จมูกของเธองามดั่งหอคอยแห่งเลบานอน ที่สามารถมองไปยังดามัสกัส
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คอของเธอสูงสง่าเสมือนหอคอยงาช้าง ดวงตาของเธอเปรียบเสมือนสระน้ำที่เมืองเฮชโบน ที่ข้างประตูของบัธรับบิม จมูกของเธอโด่งเสมือนหอแห่งเลบานอน ซึ่งหันไปทางเมืองดามัสกัส
交叉引用
- Nhã Ca 6:5 - Xin em đưa mắt nhìn nơi khác, vì chúng làm ngơ ngẩn lòng anh. Mái tóc em bồng bềnh buông xõa như bầy dê chạy quanh co trên triền Ga-la-át.
- Sáng Thế Ký 15:2 - Áp-ram thổ lộ: “Thưa Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho con điều chi? Vì không con nối dõi, con phải cho Ê-li-ê-se ở Đa-mách làm người kế nghiệp!”
- 1 Các Vua 10:22 - Cứ ba năm một lần, đoàn tàu hoàng gia cùng đoàn tàu của Hi-ram vượt biển đi Ta-rê-si đem về vàng, bạc, ngà, cùng dã nhân, và con công.
- 2 Sa-mu-ên 8:6 - Sau đó, vua đặt một đoàn quân trú phòng tại Đa-mách, thủ đô nước A-ram. Vậy, người A-ram cũng phải triều cống cho Đa-vít. Bất luận Đa-vít đi đến đâu, Chúa Hằng Hữu cũng cho vua chiến thắng.
- Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
- Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
- 2 Sử Ký 8:6 - Vua cũng kiến thiết thành Ba-lát, các trung tâm tiếp tế và các thành chứa chiến xa và kỵ binh. Vua hoàn thành các dự án kiến thiết tại Giê-ru-sa-lem, trong xứ Li-ban và khắp đất nước thuộc quyền của ông.
- 1 Các Vua 9:19 - Vua cũng xây các thành làm kho trữ lương thực, thành chứa chiến xa, thành dành cho kỵ binh ở, cùng tất cả kiến trúc Sa-lô-môn muốn thiết lập tại Giê-ru-sa-lem, Li-ban cũng như tại các nơi trong lãnh thổ mình.
- Thi Thiên 45:8 - Áo vua ngào ngạt một dược, lô hội, và nhục quế. Từ cung điện ngà ngọc, đàn dây chúc tụng vua.
- 1 Các Vua 10:18 - Vua cũng sai làm một cái ngai bằng ngà thật lớn, bọc vàng ròng.
- Hê-bơ-rơ 5:14 - Thức ăn đặc dành cho người trưởng thành vì họ có kinh nghiệm, biết phân biệt thiện ác.
- Dân Số Ký 21:25 - Ít-ra-ên chiếm hết các thành, làng mạc của người A-mô-rít cho dân mình ở, kể cả thành Hết-bôn.
- Dân Số Ký 21:26 - Hết-bôn là kinh đô của Si-hôn, vua A-mô-rít. Trước kia, Si-hôn đã đánh bại vua Mô-áp, chiếm đoạt hết đất của vua này cho đến sông Ạt-nôn.
- Nhã Ca 5:14 - Đôi tay chàng như những ống vàng khảm đầy lam ngọc. Thân hình chàng như ngà voi chói sáng, rực rỡ màu ngọc xanh.
- Nhã Ca 5:15 - Đôi chân chàng như hai trụ đá đặt trên hai đế vàng ròng. Dáng dấp chàng oai nghiêm, như cây bá hương trên rừng Li-ban.
- Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
- Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
- Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
- Ê-phê-sô 3:18 - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
- Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
- Nhã Ca 4:1 - Em đẹp quá, em yêu dấu, ôi em đẹp quá. Đôi mắt em như mắt bồ câu ẩn hiện sau màn the che mặt. Mái tóc em bồng bềnh buông xõa như bầy dê chạy quanh co trên triền Ga-la-át.
- Nhã Ca 4:8 - Hãy cùng anh rời khỏi Li-ban, cô dâu của anh ơi. Hãy cùng anh rời khỏi Li-ban. Ngắm nhìn phong cảnh từ Núi A-ma-na, từ Sê-nia và từ đỉnh Hẹt-môn, nơi những hang sư tử, và đồi núi của beo.
- Nhã Ca 4:9 - Em đã bắt lấy hồn anh, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Em đã giữ chặt tim anh bằng một cái liếc mắt, với một vòng trân châu trên cổ.
- 1 Các Vua 22:39 - Các công trình A-háp thực hiện, cũng như cung điện bằng ngà và các thành vua xây, đều được ghi trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
- Nhã Ca 1:10 - Đôi má em đáng yêu làm sao; đôi hoa tai làm đôi má em thêm hồng thắm! Cổ em thật duyên dáng, được nổi bật bởi vòng hạt trân châu.
- 1 Các Vua 7:2 - Vua cất cung “Rừng Li-ban” dài 46 mét, rộng 23 mét, cao 13,5 mét, có bốn hàng cột bá hương chống đỡ.
- Thi Thiên 144:12 - Nguyện con trai chúng con sẽ như cây non phát triển mạnh mẽ, Nguyện con gái chúng con như đá móng đẽo mài xây cất đền đài.
- Nhã Ca 4:4 - Cổ em đẹp như tháp Đa-vít, được phủ đầy khiên của hàng nghìn dũng sĩ.