Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi miệng chàng ngọt dịu; toàn thân chàng hết mực đáng yêu. Hỡi những thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, người yêu em là vậy, bạn tình em là thế đó!
  • 新标点和合本 - 他的口极其甘甜; 他全然可爱。 耶路撒冷的众女子啊, 这是我的良人; 这是我的朋友。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的口甘甜, 他全然可爱。 耶路撒冷的女子啊, 这是我的良人, 这是我的朋友。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的口甘甜, 他全然可爱。 耶路撒冷的女子啊, 这是我的良人, 这是我的朋友。
  • 当代译本 - 他的嘴甘甜, 整个人都令人爱慕。 耶路撒冷的少女啊, 这就是我的良人, 我的朋友。
  • 圣经新译本 - 他的口甜蜜; 他全然可爱。 耶路撒冷的众女子啊! 这就是我的良人,我的朋友。
  • 现代标点和合本 - 他的口极其甘甜, 他全然可爱。 耶路撒冷的众女子啊, 这是我的良人, 这是我的朋友。
  • 和合本(拼音版) - 他的口极其甘甜, 他全然可爱。 耶路撒冷的众女子啊, 这是我的良人, 这是我的朋友。
  • New International Version - His mouth is sweetness itself; he is altogether lovely. This is my beloved, this is my friend, daughters of Jerusalem.
  • New International Reader's Version - His mouth is very sweet. Everything about him is delightful. That’s what the one who loves me is like. That’s what my friend is like, women of Jerusalem.”
  • English Standard Version - His mouth is most sweet, and he is altogether desirable. This is my beloved and this is my friend, O daughters of Jerusalem.
  • New Living Translation - His mouth is sweetness itself; he is desirable in every way. Such, O women of Jerusalem, is my lover, my friend.
  • Christian Standard Bible - His mouth is sweetness. He is absolutely desirable. This is my love, and this is my friend, young women of Jerusalem.
  • New American Standard Bible - His mouth is full of sweetness. And he is wholly desirable. This is my beloved and this is my friend, You daughters of Jerusalem.”
  • New King James Version - His mouth is most sweet, Yes, he is altogether lovely. This is my beloved, And this is my friend, O daughters of Jerusalem!
  • Amplified Bible - His mouth is full of sweetness; Yes, he is altogether lovely and desirable. This is my beloved and this is my friend, O daughters of Jerusalem.”
  • American Standard Version - His mouth is most sweet; Yea, he is altogether lovely. This is my beloved, and this is my friend, O daughters of Jerusalem.
  • King James Version - His mouth is most sweet: yea, he is altogether lovely. This is my beloved, and this is my friend, O daughters of Jerusalem.
  • New English Translation - His mouth is very sweet; he is totally desirable. This is my beloved! This is my companion, O maidens of Jerusalem!
  • World English Bible - His mouth is sweetness; yes, he is altogether lovely. This is my beloved, and this is my friend, daughters of Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 他的口極其甘甜; 他全然可愛。 耶路撒冷的眾女子啊, 這是我的良人; 這是我的朋友。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的口甘甜, 他全然可愛。 耶路撒冷的女子啊, 這是我的良人, 這是我的朋友。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的口甘甜, 他全然可愛。 耶路撒冷的女子啊, 這是我的良人, 這是我的朋友。
  • 當代譯本 - 他的嘴甘甜, 整個人都令人愛慕。 耶路撒冷的少女啊, 這就是我的良人, 我的朋友。
  • 聖經新譯本 - 他的口甜蜜; 他全然可愛。 耶路撒冷的眾女子啊! 這就是我的良人,我的朋友。
  • 呂振中譯本 - 他的口吻極其香甜;他全然可愛。 耶路撒冷 的女子啊, 這就是我的愛人;這就是我的伴侶。
  • 現代標點和合本 - 他的口極其甘甜, 他全然可愛。 耶路撒冷的眾女子啊, 這是我的良人, 這是我的朋友。
  • 文理和合譯本 - 其口甚甘、其人全體可愛、耶路撒冷諸女歟、此為我之所愛、我之良朋、
  • 文理委辦譯本 - 吹氣若蘭、洵可愛也。耶路撒冷女乎、我之夫子若此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 口聲甚雅、總之全然可愛、 耶路撒冷 眾女乎、我之良人、我之密友若此、
  • Nueva Versión Internacional - Su paladar es la dulzura misma; ¡él es todo un encanto! ¡Tal es mi amado, tal es mi amigo, mujeres de Jerusalén!
  • 현대인의 성경 - 그의 입도 달콤하여 모든 것이 사랑스럽기만 하구나. 예루살렘 여자들아, 이 사람이 바로 내 사랑하는 님이란다.
  • Новый Русский Перевод - Уста его – сама сладость, и все в нем желанно. Вот каков мой возлюбленный, вот каков мой друг, о дочери Иерусалима!
  • Восточный перевод - Уста его – сама сладость, и всё в нём желанно. Вот каков мой возлюбленный, вот каков мой друг, о дочери Иерусалима!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Уста его – сама сладость, и всё в нём желанно. Вот каков мой возлюбленный, вот каков мой друг, о дочери Иерусалима!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Уста его – сама сладость, и всё в нём желанно. Вот каков мой возлюбленный, вот каков мой друг, о дочери Иерусалима!
  • La Bible du Semeur 2015 - Son palais est plein de douceurs et toute sa personne ╵est empreinte de charme. Tel est mon bien-aimé, ╵oui, tel est mon ami, ô filles de Jérusalem. »
  • リビングバイブル - あの方のことばは、うっとりするほどです。 あの方のすべてがすてきなのです。 エルサレムの娘さん。 これが私の愛する方、私の恋人です。」
  • Nova Versão Internacional - Sua boca é a própria doçura; ele é mui desejável. Esse é o meu amado, esse é o meu querido, ó mulheres de Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Seine Küsse sind zärtlich, alles an ihm ist begehrenswert. So ist mein Liebster, mein Freund, ihr Mädchen von Jerusalem.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปากของเขาหวานเป็นธรรมชาติ ทุกอย่างในตัวเขาดูน่ารัก นี่คือที่รักและสหายของดิฉัน โอ บรรดาสตรีชาวเยรูซาเล็มเอ๋ย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วาจา​ของ​เขา​หวาน​ซึ้ง​ที่​สุด ทุก​สิ่ง​ใน​ตัว​เขา​เป็น​ที่​พึง​ปรารถนา นี่​แหละ​คน​รัก​ของ​ฉัน นี่​แหละ​เพื่อน​ของ​ฉัน โอ บรรดา​ผู้​หญิง​ของ​เยรูซาเล็ม​เอ๋ย
交叉引用
  • Nhã Ca 2:3 - Người yêu của em giữa các chàng trai khác như cây táo ngon nhất trong vườn cây. Em thích ngồi dưới bóng của chàng, và thưởng thức những trái ngon quả ngọt.
  • Ô-sê 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và thương yêu vợ của con một lần nữa, mặc dù nàng đã ngoại tình với tình nhân khác. Điều này minh họa rằng Chúa Hằng Hữu vẫn yêu Ít-ra-ên, mặc dù dân ấy đã hướng theo các thần khác và ưa thích bánh nho khô của chúng.”
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Nhã Ca 6:3 - Em thuộc về người em yêu, và người yêu em thuộc về em. Chàng vui thỏa ăn giữa đám hoa huệ.
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
  • Nhã Ca 1:2 - Hãy hôn em và hôn em lần nữa, vì tình chàng ngọt hơn rượu.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
  • Nhã Ca 2:1 - Em là hoa thủy tiên nở rộ trên Cánh Đồng Sa-rôn, và là hoa huệ ngoài thung lũng.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Thi Thiên 89:6 - Vì có ai trên các tầng trời có thể sánh với Chúa Hằng Hữu? Trong vòng các thiên sứ có ai giống như Chúa Hằng Hữu?
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • Nhã Ca 1:16 - Chàng đẹp biết bao, hỡi người em yêu, quyến rũ biết bao! Thảm cỏ xanh là giường của chúng ta;
  • Nhã Ca 2:16 - Người yêu của em thuộc riêng em, và em là của chàng. Chàng vui thỏa giữa rừng hoa huệ.
  • Giê-rê-mi 3:20 - Nhưng ngươi đã bất trung với Ta, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Ngươi như một người vợ phụ bạc từ bỏ chồng mình. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy.”
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Nhã Ca 7:9 - Nụ hôn em kích thích như rượu ngon, chảy dịu dàng qua môi và răng!
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 45:2 - Vua là người cao quý nhất, môi miệng đầy ân huệ đượm nhuần; Đức Chúa Trời ban phước cho người mãi mãi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi miệng chàng ngọt dịu; toàn thân chàng hết mực đáng yêu. Hỡi những thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, người yêu em là vậy, bạn tình em là thế đó!
  • 新标点和合本 - 他的口极其甘甜; 他全然可爱。 耶路撒冷的众女子啊, 这是我的良人; 这是我的朋友。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的口甘甜, 他全然可爱。 耶路撒冷的女子啊, 这是我的良人, 这是我的朋友。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的口甘甜, 他全然可爱。 耶路撒冷的女子啊, 这是我的良人, 这是我的朋友。
  • 当代译本 - 他的嘴甘甜, 整个人都令人爱慕。 耶路撒冷的少女啊, 这就是我的良人, 我的朋友。
  • 圣经新译本 - 他的口甜蜜; 他全然可爱。 耶路撒冷的众女子啊! 这就是我的良人,我的朋友。
  • 现代标点和合本 - 他的口极其甘甜, 他全然可爱。 耶路撒冷的众女子啊, 这是我的良人, 这是我的朋友。
  • 和合本(拼音版) - 他的口极其甘甜, 他全然可爱。 耶路撒冷的众女子啊, 这是我的良人, 这是我的朋友。
  • New International Version - His mouth is sweetness itself; he is altogether lovely. This is my beloved, this is my friend, daughters of Jerusalem.
  • New International Reader's Version - His mouth is very sweet. Everything about him is delightful. That’s what the one who loves me is like. That’s what my friend is like, women of Jerusalem.”
  • English Standard Version - His mouth is most sweet, and he is altogether desirable. This is my beloved and this is my friend, O daughters of Jerusalem.
  • New Living Translation - His mouth is sweetness itself; he is desirable in every way. Such, O women of Jerusalem, is my lover, my friend.
  • Christian Standard Bible - His mouth is sweetness. He is absolutely desirable. This is my love, and this is my friend, young women of Jerusalem.
  • New American Standard Bible - His mouth is full of sweetness. And he is wholly desirable. This is my beloved and this is my friend, You daughters of Jerusalem.”
  • New King James Version - His mouth is most sweet, Yes, he is altogether lovely. This is my beloved, And this is my friend, O daughters of Jerusalem!
  • Amplified Bible - His mouth is full of sweetness; Yes, he is altogether lovely and desirable. This is my beloved and this is my friend, O daughters of Jerusalem.”
  • American Standard Version - His mouth is most sweet; Yea, he is altogether lovely. This is my beloved, and this is my friend, O daughters of Jerusalem.
  • King James Version - His mouth is most sweet: yea, he is altogether lovely. This is my beloved, and this is my friend, O daughters of Jerusalem.
  • New English Translation - His mouth is very sweet; he is totally desirable. This is my beloved! This is my companion, O maidens of Jerusalem!
  • World English Bible - His mouth is sweetness; yes, he is altogether lovely. This is my beloved, and this is my friend, daughters of Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 他的口極其甘甜; 他全然可愛。 耶路撒冷的眾女子啊, 這是我的良人; 這是我的朋友。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的口甘甜, 他全然可愛。 耶路撒冷的女子啊, 這是我的良人, 這是我的朋友。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的口甘甜, 他全然可愛。 耶路撒冷的女子啊, 這是我的良人, 這是我的朋友。
  • 當代譯本 - 他的嘴甘甜, 整個人都令人愛慕。 耶路撒冷的少女啊, 這就是我的良人, 我的朋友。
  • 聖經新譯本 - 他的口甜蜜; 他全然可愛。 耶路撒冷的眾女子啊! 這就是我的良人,我的朋友。
  • 呂振中譯本 - 他的口吻極其香甜;他全然可愛。 耶路撒冷 的女子啊, 這就是我的愛人;這就是我的伴侶。
  • 現代標點和合本 - 他的口極其甘甜, 他全然可愛。 耶路撒冷的眾女子啊, 這是我的良人, 這是我的朋友。
  • 文理和合譯本 - 其口甚甘、其人全體可愛、耶路撒冷諸女歟、此為我之所愛、我之良朋、
  • 文理委辦譯本 - 吹氣若蘭、洵可愛也。耶路撒冷女乎、我之夫子若此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 口聲甚雅、總之全然可愛、 耶路撒冷 眾女乎、我之良人、我之密友若此、
  • Nueva Versión Internacional - Su paladar es la dulzura misma; ¡él es todo un encanto! ¡Tal es mi amado, tal es mi amigo, mujeres de Jerusalén!
  • 현대인의 성경 - 그의 입도 달콤하여 모든 것이 사랑스럽기만 하구나. 예루살렘 여자들아, 이 사람이 바로 내 사랑하는 님이란다.
  • Новый Русский Перевод - Уста его – сама сладость, и все в нем желанно. Вот каков мой возлюбленный, вот каков мой друг, о дочери Иерусалима!
  • Восточный перевод - Уста его – сама сладость, и всё в нём желанно. Вот каков мой возлюбленный, вот каков мой друг, о дочери Иерусалима!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Уста его – сама сладость, и всё в нём желанно. Вот каков мой возлюбленный, вот каков мой друг, о дочери Иерусалима!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Уста его – сама сладость, и всё в нём желанно. Вот каков мой возлюбленный, вот каков мой друг, о дочери Иерусалима!
  • La Bible du Semeur 2015 - Son palais est plein de douceurs et toute sa personne ╵est empreinte de charme. Tel est mon bien-aimé, ╵oui, tel est mon ami, ô filles de Jérusalem. »
  • リビングバイブル - あの方のことばは、うっとりするほどです。 あの方のすべてがすてきなのです。 エルサレムの娘さん。 これが私の愛する方、私の恋人です。」
  • Nova Versão Internacional - Sua boca é a própria doçura; ele é mui desejável. Esse é o meu amado, esse é o meu querido, ó mulheres de Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Seine Küsse sind zärtlich, alles an ihm ist begehrenswert. So ist mein Liebster, mein Freund, ihr Mädchen von Jerusalem.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปากของเขาหวานเป็นธรรมชาติ ทุกอย่างในตัวเขาดูน่ารัก นี่คือที่รักและสหายของดิฉัน โอ บรรดาสตรีชาวเยรูซาเล็มเอ๋ย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วาจา​ของ​เขา​หวาน​ซึ้ง​ที่​สุด ทุก​สิ่ง​ใน​ตัว​เขา​เป็น​ที่​พึง​ปรารถนา นี่​แหละ​คน​รัก​ของ​ฉัน นี่​แหละ​เพื่อน​ของ​ฉัน โอ บรรดา​ผู้​หญิง​ของ​เยรูซาเล็ม​เอ๋ย
  • Nhã Ca 2:3 - Người yêu của em giữa các chàng trai khác như cây táo ngon nhất trong vườn cây. Em thích ngồi dưới bóng của chàng, và thưởng thức những trái ngon quả ngọt.
  • Ô-sê 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và thương yêu vợ của con một lần nữa, mặc dù nàng đã ngoại tình với tình nhân khác. Điều này minh họa rằng Chúa Hằng Hữu vẫn yêu Ít-ra-ên, mặc dù dân ấy đã hướng theo các thần khác và ưa thích bánh nho khô của chúng.”
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Nhã Ca 6:3 - Em thuộc về người em yêu, và người yêu em thuộc về em. Chàng vui thỏa ăn giữa đám hoa huệ.
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
  • Nhã Ca 1:2 - Hãy hôn em và hôn em lần nữa, vì tình chàng ngọt hơn rượu.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
  • Nhã Ca 2:1 - Em là hoa thủy tiên nở rộ trên Cánh Đồng Sa-rôn, và là hoa huệ ngoài thung lũng.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Thi Thiên 89:6 - Vì có ai trên các tầng trời có thể sánh với Chúa Hằng Hữu? Trong vòng các thiên sứ có ai giống như Chúa Hằng Hữu?
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • Nhã Ca 1:16 - Chàng đẹp biết bao, hỡi người em yêu, quyến rũ biết bao! Thảm cỏ xanh là giường của chúng ta;
  • Nhã Ca 2:16 - Người yêu của em thuộc riêng em, và em là của chàng. Chàng vui thỏa giữa rừng hoa huệ.
  • Giê-rê-mi 3:20 - Nhưng ngươi đã bất trung với Ta, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Ngươi như một người vợ phụ bạc từ bỏ chồng mình. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy.”
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Nhã Ca 7:9 - Nụ hôn em kích thích như rượu ngon, chảy dịu dàng qua môi và răng!
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 45:2 - Vua là người cao quý nhất, môi miệng đầy ân huệ đượm nhuần; Đức Chúa Trời ban phước cho người mãi mãi.
圣经
资源
计划
奉献