逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đầu chàng bằng vàng ròng tinh chất. Tóc chàng gợn sóng và đen như quạ.
- 新标点和合本 - 他的头像至精的金子; 他的头发厚密累垂,黑如乌鸦。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的头像千足的纯金, 他的发绺卷曲,黑如乌鸦。
- 和合本2010(神版-简体) - 他的头像千足的纯金, 他的发绺卷曲,黑如乌鸦。
- 当代译本 - 他头如纯金, 头发像波浪, 黑如乌鸦。
- 圣经新译本 - 他的头像精金, 他的头发如棕树枝厚密, 像乌鸦那么黑。
- 现代标点和合本 - 他的头像至精的金子, 他的头发厚密累垂,黑如乌鸦。
- 和合本(拼音版) - 他的头像至精的金子; 他的头发厚密累垂,黑如乌鸦。
- New International Version - His head is purest gold; his hair is wavy and black as a raven.
- New International Reader's Version - His head is like the purest gold. His hair is wavy and as black as a raven.
- English Standard Version - His head is the finest gold; his locks are wavy, black as a raven.
- New Living Translation - His head is finest gold, his wavy hair is black as a raven.
- Christian Standard Bible - His head is purest gold. His hair is wavy and black as a raven.
- New American Standard Bible - His head is like gold, pure gold; His locks are like clusters of dates And black as a raven.
- New King James Version - His head is like the finest gold; His locks are wavy, And black as a raven.
- Amplified Bible - His head is like [precious] gold, pure gold; His hair is [curly] like clusters of dates And black as a raven.
- American Standard Version - His head is as the most fine gold; His locks are bushy, and black as a raven.
- King James Version - His head is as the most fine gold, his locks are bushy, and black as a raven.
- New English Translation - His head is like the most pure gold. His hair is curly – black like a raven.
- World English Bible - His head is like the purest gold. His hair is bushy, black as a raven.
- 新標點和合本 - 他的頭像至精的金子; 他的頭髮厚密纍垂,黑如烏鴉。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的頭像千足的純金, 他的髮綹卷曲,黑如烏鴉。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的頭像千足的純金, 他的髮綹卷曲,黑如烏鴉。
- 當代譯本 - 他頭如純金, 頭髮像波浪, 黑如烏鴉。
- 聖經新譯本 - 他的頭像精金, 他的頭髮如棕樹枝厚密, 像烏鴉那麼黑。
- 呂振中譯本 - 他的頭 像 鍊淨的金; 他的頭髮 如 剛生的棕樹枝, 像烏鴉那麼黑。
- 現代標點和合本 - 他的頭像至精的金子, 他的頭髮厚密累垂,黑如烏鴉。
- 文理和合譯本 - 首若精金、髮密而卷、色黑如鴉、
- 文理委辦譯本 - 首若兼金、長髮依稀垂柳、黑鬢彷佛堆鴉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 首若精金、髮密纍垂、色黑如鴉、
- Nueva Versión Internacional - Su cabeza es oro puro; su cabellera es ondulada y negra como un cuervo.
- 현대인의 성경 - 그의 머리는 순금 같고 그의 머리털은 고불고불하며 까마귀처럼 검고
- Новый Русский Перевод - Голова его – чистое золото; волосы его – волнистые, черные, как вороново крыло.
- Восточный перевод - Голова его – чистое золото; волосы его – волнистые, чёрные, как вороново крыло.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Голова его – чистое золото; волосы его – волнистые, чёрные, как вороново крыло.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Голова его – чистое золото; волосы его – волнистые, чёрные, как вороново крыло.
- La Bible du Semeur 2015 - Sa tête est comme de l’or pur. Ses boucles sont flottantes et d’un noir de corbeau.
- リビングバイブル - 頭は純金、 黒い髪はウェーブがかかっています。
- Nova Versão Internacional - Sua cabeça é como ouro, o ouro mais puro; seus cabelos ondulam ao vento como ramos de palmeira; são negros como o corvo.
- Hoffnung für alle - Sein Gesicht schimmert wie Gold, sein Haar ist rabenschwarz, seine Locken erinnern an die Blütenrispen einer Dattelpalme.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศีรษะของเขาประหนึ่งทองนพคุณ ผมของเขาหยิกและดกดำเหมือนขนกา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศีรษะของเขางามดุจทองนพคุณ เส้นผมเป็นลอนดั่งเทือกเขาและดำขลับดั่งอีกา
交叉引用
- Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
- Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
- Nhã Ca 7:5 - Đầu em oai nghiêm như ngọn Núi Cát-mên, và tóc em lộng lẫy như thảm hoàng cung. Vua bị làn tóc này vương vấn.
- Khải Huyền 1:14 - Tóc Ngài trắng như lông chiên, như tuyết, mắt sáng như ngọn lửa,
- Đa-ni-ên 7:9 - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
- Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
- Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
- Nhã Ca 5:2 - Em đã ngủ, nhưng tim em vẫn thức, khi nghe tiếng người yêu em gõ cửa gọi mời: “Hãy mở cho anh, em gái anh, người yêu dấu của anh! Bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh ơi. Đầu anh ướt đẫm sương móc, mái tóc anh thấm giọt sương đêm.”