Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Em là vườn kín của riêng anh, em gái anh, cô dâu của anh ơi, như suối niêm phong, như mạch nước ẩn mình.
  • 新标点和合本 - 我妹子,我新妇, 乃是关锁的园, 禁闭的井,封闭的泉源。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的妹子,我的新娘 是上锁的园子, 是禁闭的园子 , 是封闭的泉源。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的妹子,我的新娘 是上锁的园子, 是禁闭的园子 , 是封闭的泉源。
  • 当代译本 - 我的妹妹,我的新娘, 你是紧锁的园子, 封闭的井,隐藏的泉源。
  • 圣经新译本 - 我的妹妹,我的新妇,是上了闩的园子, 是上了锁的水井,是封闭了的泉源。
  • 现代标点和合本 - 我妹子,我新妇, 乃是关锁的园, 禁闭的井,封闭的泉源。
  • 和合本(拼音版) - 我妹子,我新妇, 乃是关锁的园, 禁闭的井,封闭的泉源。
  • New International Version - You are a garden locked up, my sister, my bride; you are a spring enclosed, a sealed fountain.
  • New International Reader's Version - My bride, you are like a garden that is locked up. My sister, you are like a spring of water that has a fence around it. You are like a fountain that is sealed up.
  • English Standard Version - A garden locked is my sister, my bride, a spring locked, a fountain sealed.
  • New Living Translation - You are my private garden, my treasure, my bride, a secluded spring, a hidden fountain.
  • Christian Standard Bible - My sister, my bride, you are a locked garden — a locked garden and a sealed spring.
  • New American Standard Bible - A locked garden is my sister, my bride, A locked spring, a sealed fountain.
  • New King James Version - A garden enclosed Is my sister, my spouse, A spring shut up, A fountain sealed.
  • Amplified Bible - A garden enclosed is my sister, my [promised] bride— A rock garden locked, a spring sealed up.
  • American Standard Version - A garden shut up is my sister, my bride; A spring shut up, a fountain sealed.
  • King James Version - A garden inclosed is my sister, my spouse; a spring shut up, a fountain sealed.
  • New English Translation - You are a locked garden, my sister, my bride; you are an enclosed spring, a sealed-up fountain.
  • World English Bible - My sister, my bride, is a locked up garden; a locked up spring, a sealed fountain.
  • 新標點和合本 - 我妹子,我新婦, 乃是關鎖的園, 禁閉的井,封閉的泉源。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的妹子,我的新娘 是上鎖的園子, 是禁閉的園子 , 是封閉的泉源。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的妹子,我的新娘 是上鎖的園子, 是禁閉的園子 , 是封閉的泉源。
  • 當代譯本 - 我的妹妹,我的新娘, 你是緊鎖的園子, 封閉的井,隱藏的泉源。
  • 聖經新譯本 - 我的妹妹,我的新婦,是上了閂的園子, 是上了鎖的水井,是封閉了的泉源。
  • 呂振中譯本 - 我的妹妹 我的 新婦是閂上了門的園子, 是鎖上了 蓋 的井,是封閉上的泉源。
  • 現代標點和合本 - 我妹子,我新婦, 乃是關鎖的園, 禁閉的井,封閉的泉源。
  • 文理和合譯本 - 我姊妹、我新婦、乃為關鎖之園、有禁之溪、有封之泉、
  • 文理委辦譯本 - 我之新婦、視若姊妹、園囿已鍵、井泉已封、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之妹、我之新婦、爾如已鍵之園、已蓋之井、已封之泉、
  • Nueva Versión Internacional - Jardín cerrado eres tú, hermana y novia mía; ¡jardín cerrado, sellado manantial!
  • 현대인의 성경 - 나의 누이, 나의 신부여, 그대는 공개되지 않은 동산이며 나 혼자만이 마실 수 있는 우물이요 샘이라오.
  • Новый Русский Перевод - Ты запертый сад, сестра моя, невеста моя, заключенный источник, запечатанный родник.
  • Восточный перевод - Ты запертый сад, сестра моя, невеста моя, заключённый источник, запечатанный родник.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты запертый сад, сестра моя, невеста моя, заключённый источник, запечатанный родник.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты запертый сад, сестра моя, невеста моя, заключённый источник, запечатанный родник.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu es un jardin clos, ╵ô toi, ma sœur, ╵ma mariée, un jardin clos ╵et une fontaine scellée .
  • リビングバイブル - 私のいとしい花嫁は、ほかの人の入れない庭園、 私だけの泉だ。
  • Nova Versão Internacional - Você é um jardim fechado, minha irmã, minha noiva; você é uma nascente fechada, uma fonte selada.
  • Hoffnung für alle - Mein Mädchen ist ein Garten, in dem die schönsten Pflanzen wachsen. Aber noch ist er mir verschlossen. Meine Braut ist eine erfrischende Quelle, aber noch kann ich nicht davon trinken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นวลน้องของพี่ เจ้าสาวของผม เธอเป็นดั่งอุทยานหวงห้าม เป็นธารน้ำพุซึ่งเจ้าของกั้นเขตและประทับตรากรรมสิทธิ์ไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เธอ​เป็น​สวน​ที่​ถูก​ลั่น​กุญแจ​ปิด​ไว้ น้อง​สาว​ของ​ฉัน เจ้า​สาว​ของ​ฉัน​เอ๋ย สวน​ที่​ถูก​ลั่น​กุญแจ​ปิด​ไว้ น้ำพุ​ที่​ถูก​ปิด​กั้น​ไว้
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 6:13 - Anh chị em nói: “Thức ăn dành cho dạ dày, dạ dày dành cho thức ăn.” (Đúng vậy, nhưng Đức Chúa Trời sẽ hủy hoại cả hai). Anh chị em không thể nói thân thể dành cho việc gian dâm. Chúng được dành cho Chúa, và Chúa là Chủ của thân thể.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:22 - Ngài cũng đóng ấn trên chúng tôi, ban Chúa Thánh Linh vào lòng để bảo đảm mọi điều Ngài hứa ban cho chúng tôi.
  • Sáng Thế Ký 29:3 - Vì theo lệ thường, phải đợi cho các bầy súc vật họp lại đông đủ, người ta mới lăn tảng đá đi. Sau khi chúng uống xong, họ lại đặt tảng đá lên miệng giếng như cũ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:34 - nên tinh thần bị chi phối. Trường hợp phụ nữ cũng thế. Người không có chồng chăm lo việc Chúa cho thân thể và linh hồn được thánh hóa. Người có chồng còn phải bận lo việc đời này, làm cho chồng hài lòng.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Y-sai 61:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ bày tỏ đức công chính của Ngài trên các dân tộc. Mọi người sẽ ngợi tôn Ngài! Sự công chính của Ngài sẽ như vườn tược làm cây cối nứt đọt, hạt giống nẩy mầm khắp mọi nơi.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
  • Khải Huyền 7:3 - “Đừng làm hại đất, biển, và cây cối cho đến khi chúng ta đóng ấn trên trán các đầy tớ của Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • Nhã Ca 6:2 - Người yêu em đã xuống vườn chàng, đến các luống hoa hương liệu, để ăn trái trong vườn và hái những hoa huệ.
  • Nhã Ca 6:11 - Em vừa xuống thăm khóm hạnh nhân và ngắm nhìn chồi xanh trong thung lũng, xem nho có nẩy lộc hay thạch lựu có trổ hoa chưa.
  • Châm Ngôn 5:15 - Hãy uống nước nơi bể con chứa— nước chảy trong giếng của con,
  • Châm Ngôn 5:16 - Lẽ nào dòng suối con để chảy tràn trên đường phố? Những dòng nước con tuôn ra nơi công cộng đông người?
  • Châm Ngôn 5:17 - Nước ấy là của riêng con. Đừng chia sớt cho người lạ.
  • Châm Ngôn 5:18 - Nguyện suối nước của con được hưởng phước. Con hãy vui với vợ cưới lúc thanh xuân.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Em là vườn kín của riêng anh, em gái anh, cô dâu của anh ơi, như suối niêm phong, như mạch nước ẩn mình.
  • 新标点和合本 - 我妹子,我新妇, 乃是关锁的园, 禁闭的井,封闭的泉源。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的妹子,我的新娘 是上锁的园子, 是禁闭的园子 , 是封闭的泉源。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的妹子,我的新娘 是上锁的园子, 是禁闭的园子 , 是封闭的泉源。
  • 当代译本 - 我的妹妹,我的新娘, 你是紧锁的园子, 封闭的井,隐藏的泉源。
  • 圣经新译本 - 我的妹妹,我的新妇,是上了闩的园子, 是上了锁的水井,是封闭了的泉源。
  • 现代标点和合本 - 我妹子,我新妇, 乃是关锁的园, 禁闭的井,封闭的泉源。
  • 和合本(拼音版) - 我妹子,我新妇, 乃是关锁的园, 禁闭的井,封闭的泉源。
  • New International Version - You are a garden locked up, my sister, my bride; you are a spring enclosed, a sealed fountain.
  • New International Reader's Version - My bride, you are like a garden that is locked up. My sister, you are like a spring of water that has a fence around it. You are like a fountain that is sealed up.
  • English Standard Version - A garden locked is my sister, my bride, a spring locked, a fountain sealed.
  • New Living Translation - You are my private garden, my treasure, my bride, a secluded spring, a hidden fountain.
  • Christian Standard Bible - My sister, my bride, you are a locked garden — a locked garden and a sealed spring.
  • New American Standard Bible - A locked garden is my sister, my bride, A locked spring, a sealed fountain.
  • New King James Version - A garden enclosed Is my sister, my spouse, A spring shut up, A fountain sealed.
  • Amplified Bible - A garden enclosed is my sister, my [promised] bride— A rock garden locked, a spring sealed up.
  • American Standard Version - A garden shut up is my sister, my bride; A spring shut up, a fountain sealed.
  • King James Version - A garden inclosed is my sister, my spouse; a spring shut up, a fountain sealed.
  • New English Translation - You are a locked garden, my sister, my bride; you are an enclosed spring, a sealed-up fountain.
  • World English Bible - My sister, my bride, is a locked up garden; a locked up spring, a sealed fountain.
  • 新標點和合本 - 我妹子,我新婦, 乃是關鎖的園, 禁閉的井,封閉的泉源。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的妹子,我的新娘 是上鎖的園子, 是禁閉的園子 , 是封閉的泉源。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的妹子,我的新娘 是上鎖的園子, 是禁閉的園子 , 是封閉的泉源。
  • 當代譯本 - 我的妹妹,我的新娘, 你是緊鎖的園子, 封閉的井,隱藏的泉源。
  • 聖經新譯本 - 我的妹妹,我的新婦,是上了閂的園子, 是上了鎖的水井,是封閉了的泉源。
  • 呂振中譯本 - 我的妹妹 我的 新婦是閂上了門的園子, 是鎖上了 蓋 的井,是封閉上的泉源。
  • 現代標點和合本 - 我妹子,我新婦, 乃是關鎖的園, 禁閉的井,封閉的泉源。
  • 文理和合譯本 - 我姊妹、我新婦、乃為關鎖之園、有禁之溪、有封之泉、
  • 文理委辦譯本 - 我之新婦、視若姊妹、園囿已鍵、井泉已封、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之妹、我之新婦、爾如已鍵之園、已蓋之井、已封之泉、
  • Nueva Versión Internacional - Jardín cerrado eres tú, hermana y novia mía; ¡jardín cerrado, sellado manantial!
  • 현대인의 성경 - 나의 누이, 나의 신부여, 그대는 공개되지 않은 동산이며 나 혼자만이 마실 수 있는 우물이요 샘이라오.
  • Новый Русский Перевод - Ты запертый сад, сестра моя, невеста моя, заключенный источник, запечатанный родник.
  • Восточный перевод - Ты запертый сад, сестра моя, невеста моя, заключённый источник, запечатанный родник.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты запертый сад, сестра моя, невеста моя, заключённый источник, запечатанный родник.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты запертый сад, сестра моя, невеста моя, заключённый источник, запечатанный родник.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu es un jardin clos, ╵ô toi, ma sœur, ╵ma mariée, un jardin clos ╵et une fontaine scellée .
  • リビングバイブル - 私のいとしい花嫁は、ほかの人の入れない庭園、 私だけの泉だ。
  • Nova Versão Internacional - Você é um jardim fechado, minha irmã, minha noiva; você é uma nascente fechada, uma fonte selada.
  • Hoffnung für alle - Mein Mädchen ist ein Garten, in dem die schönsten Pflanzen wachsen. Aber noch ist er mir verschlossen. Meine Braut ist eine erfrischende Quelle, aber noch kann ich nicht davon trinken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นวลน้องของพี่ เจ้าสาวของผม เธอเป็นดั่งอุทยานหวงห้าม เป็นธารน้ำพุซึ่งเจ้าของกั้นเขตและประทับตรากรรมสิทธิ์ไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เธอ​เป็น​สวน​ที่​ถูก​ลั่น​กุญแจ​ปิด​ไว้ น้อง​สาว​ของ​ฉัน เจ้า​สาว​ของ​ฉัน​เอ๋ย สวน​ที่​ถูก​ลั่น​กุญแจ​ปิด​ไว้ น้ำพุ​ที่​ถูก​ปิด​กั้น​ไว้
  • 1 Cô-rinh-tô 6:13 - Anh chị em nói: “Thức ăn dành cho dạ dày, dạ dày dành cho thức ăn.” (Đúng vậy, nhưng Đức Chúa Trời sẽ hủy hoại cả hai). Anh chị em không thể nói thân thể dành cho việc gian dâm. Chúng được dành cho Chúa, và Chúa là Chủ của thân thể.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:22 - Ngài cũng đóng ấn trên chúng tôi, ban Chúa Thánh Linh vào lòng để bảo đảm mọi điều Ngài hứa ban cho chúng tôi.
  • Sáng Thế Ký 29:3 - Vì theo lệ thường, phải đợi cho các bầy súc vật họp lại đông đủ, người ta mới lăn tảng đá đi. Sau khi chúng uống xong, họ lại đặt tảng đá lên miệng giếng như cũ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:34 - nên tinh thần bị chi phối. Trường hợp phụ nữ cũng thế. Người không có chồng chăm lo việc Chúa cho thân thể và linh hồn được thánh hóa. Người có chồng còn phải bận lo việc đời này, làm cho chồng hài lòng.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Y-sai 61:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ bày tỏ đức công chính của Ngài trên các dân tộc. Mọi người sẽ ngợi tôn Ngài! Sự công chính của Ngài sẽ như vườn tược làm cây cối nứt đọt, hạt giống nẩy mầm khắp mọi nơi.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
  • Khải Huyền 7:3 - “Đừng làm hại đất, biển, và cây cối cho đến khi chúng ta đóng ấn trên trán các đầy tớ của Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • Nhã Ca 6:2 - Người yêu em đã xuống vườn chàng, đến các luống hoa hương liệu, để ăn trái trong vườn và hái những hoa huệ.
  • Nhã Ca 6:11 - Em vừa xuống thăm khóm hạnh nhân và ngắm nhìn chồi xanh trong thung lũng, xem nho có nẩy lộc hay thạch lựu có trổ hoa chưa.
  • Châm Ngôn 5:15 - Hãy uống nước nơi bể con chứa— nước chảy trong giếng của con,
  • Châm Ngôn 5:16 - Lẽ nào dòng suối con để chảy tràn trên đường phố? Những dòng nước con tuôn ra nơi công cộng đông người?
  • Châm Ngôn 5:17 - Nước ấy là của riêng con. Đừng chia sớt cho người lạ.
  • Châm Ngôn 5:18 - Nguyện suối nước của con được hưởng phước. Con hãy vui với vợ cưới lúc thanh xuân.
圣经
资源
计划
奉献