Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cô dâu của anh ơi, môi em ngọt như mật hoa, mật ong và sữa nằm dưới lưỡi em. Áo em thơm như hương nam của Li-ban.
  • 新标点和合本 - 我新妇,你的嘴唇滴蜜, 好像蜂房滴蜜; 你的舌下有蜜,有奶。 你衣服的香气如黎巴嫩的香气。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的新娘,你的唇滴下蜂蜜, 你的舌下有蜜,有奶。 你衣服的香气宛如黎巴嫩的芬芳。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的新娘,你的唇滴下蜂蜜, 你的舌下有蜜,有奶。 你衣服的香气宛如黎巴嫩的芬芳。
  • 当代译本 - 我的新娘,你的嘴唇滴蜜, 你的舌头底下藏着奶与蜜。 你衣服散发的香气, 就像黎巴嫩山一样芬芳。
  • 圣经新译本 - 我的新妇啊!你的嘴唇滴蜜,好像蜂房滴蜜; 你的舌下有蜜有奶; 你衣服的香气好像黎巴嫩山的香气。
  • 现代标点和合本 - 我新妇,你的嘴唇滴蜜 好像蜂房滴蜜, 你的舌下有蜜有奶, 你衣服的香气如黎巴嫩的香气。
  • 和合本(拼音版) - 我新妇,你的嘴唇滴蜜, 好像蜂房滴蜜; 你的舌下有蜜有奶。 你衣服的香气如黎巴嫩的香气。
  • New International Version - Your lips drop sweetness as the honeycomb, my bride; milk and honey are under your tongue. The fragrance of your garments is like the fragrance of Lebanon.
  • New International Reader's Version - Your lips are as sweet as honey, my bride. Milk and honey are under your tongue. Your clothes smell like the cedar trees in Lebanon.
  • English Standard Version - Your lips drip nectar, my bride; honey and milk are under your tongue; the fragrance of your garments is like the fragrance of Lebanon.
  • New Living Translation - Your lips are as sweet as nectar, my bride. Honey and milk are under your tongue. Your clothes are scented like the cedars of Lebanon.
  • Christian Standard Bible - Your lips drip sweetness like the honeycomb, my bride. Honey and milk are under your tongue. The fragrance of your garments is like the fragrance of Lebanon.
  • New American Standard Bible - Your lips drip honey, my bride; Honey and milk are under your tongue, And the fragrance of your garments is like the fragrance of Lebanon.
  • New King James Version - Your lips, O my spouse, Drip as the honeycomb; Honey and milk are under your tongue; And the fragrance of your garments Is like the fragrance of Lebanon.
  • Amplified Bible - Your lips, my [promised] bride, drip honey [as the honeycomb]; Honey and milk are under your tongue, And the fragrance of your garments is like the fragrance of Lebanon.
  • American Standard Version - Thy lips, O my bride, drop as the honeycomb: Honey and milk are under thy tongue; And the smell of thy garments is like the smell of Lebanon.
  • King James Version - Thy lips, O my spouse, drop as the honeycomb: honey and milk are under thy tongue; and the smell of thy garments is like the smell of Lebanon.
  • New English Translation - Your lips drip sweetness like the honeycomb, my bride, honey and milk are under your tongue. The fragrance of your garments is like the fragrance of Lebanon.
  • World English Bible - Your lips, my bride, drip like the honeycomb. Honey and milk are under your tongue. The smell of your garments is like the smell of Lebanon.
  • 新標點和合本 - 我新婦,你的嘴唇滴蜜, 好像蜂房滴蜜; 你的舌下有蜜,有奶。 你衣服的香氣如黎巴嫩的香氣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的新娘,你的唇滴下蜂蜜, 你的舌下有蜜,有奶。 你衣服的香氣宛如黎巴嫩的芬芳。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的新娘,你的唇滴下蜂蜜, 你的舌下有蜜,有奶。 你衣服的香氣宛如黎巴嫩的芬芳。
  • 當代譯本 - 我的新娘,你的嘴唇滴蜜, 你的舌頭底下藏著奶與蜜。 你衣服散發的香氣, 就像黎巴嫩山一樣芬芳。
  • 聖經新譯本 - 我的新婦啊!你的嘴唇滴蜜,好像蜂房滴蜜; 你的舌下有蜜有奶; 你衣服的香氣好像黎巴嫩山的香氣。
  • 呂振中譯本 - 新婦啊,你的嘴脣滴下蜂窩的流蜜; 你的舌頭下有蜜有奶子; 你衣裳的香氣正如 利巴嫩 的香氣。
  • 現代標點和合本 - 我新婦,你的嘴唇滴蜜 好像蜂房滴蜜, 你的舌下有蜜有奶, 你衣服的香氣如黎巴嫩的香氣。
  • 文理和合譯本 - 我新婦歟、爾脣滴蜂房之蜜、舌下有蜜有乳、爾衣之香、若利巴嫩、
  • 文理委辦譯本 - 唇若蜂房滴瀝、舌若乳蜜調和、衣香襲人、若利巴嫩之木。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 新婦乎、爾唇如蜂房滴蜜、爾舌下如有蜜有乳、爾衣之香、如 利巴嫩 之香、
  • Nueva Versión Internacional - Tus labios, novia mía, destilan miel; leche y miel escondes bajo la lengua. Cual fragancia del Líbano es la fragancia de tus vestidos.
  • 현대인의 성경 - 나의 신부여, 그대의 입술에서는 꿀이 떨어지고 그대의 혀 밑에도 꿀과 우유가 있으며 그대의 옷에서는 레바논의 향기가 풍기는구려.
  • Новый Русский Перевод - Из уст твоих сочится сотовый мед, невеста моя, мед и молоко под языком твоим. Благоухание одежды твоей, как аромат ливанского кедра.
  • Восточный перевод - Из уст твоих сочится сотовый мёд, невеста моя, мёд и молоко под языком твоим. Благоухание одежды твоей как аромат ливанского кедра.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из уст твоих сочится сотовый мёд, невеста моя, мёд и молоко под языком твоим. Благоухание одежды твоей как аромат ливанского кедра.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из уст твоих сочится сотовый мёд, невеста моя, мёд и молоко под языком твоим. Благоухание одежды твоей как аромат ливанского кедра.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tes lèvres, distillent du miel, ╵ma mariée, du miel, du lait ╵sont sous ta langue, et le parfum ╵de tes habits ╵est tout pareil ╵aux senteurs du Liban.
  • リビングバイブル - いとしい人よ。 あなたのくちびるは、はちみつでできている。 舌の裏にはみつとクリームがある。 あなたの服は山やレバノン杉の香りがする。
  • Nova Versão Internacional - Os seus lábios gotejam a doçura dos favos de mel, minha noiva; leite e mel estão debaixo da sua língua. A fragrância das suas vestes é como a fragrância do Líbano.
  • Hoffnung für alle - Wie Honig schmecken deine Lippen, meine Braut, ja, süße Honigmilch hält deine Zunge für mich bereit! Und wie der Wald dort auf dem Libanon, so duften deine Kleider!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าสาวของผม ริมฝีปากของเธอหยาดความหวานดั่งรวงผึ้ง ใต้ลิ้นของเธอคือน้ำนมและน้ำผึ้ง อาภรณ์ของเธอก็หอมละม้ายกลิ่นอายแห่งเลบานอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​สาว​ของ​ฉัน​เอ๋ย ริม​ฝีปาก​ของ​เธอ​หวาน​ปาน​น้ำผึ้ง น้ำนม​และ​น้ำผึ้ง​อยู่​ที่​ใต้​ลิ้น​ของ​เธอ เครื่อง​นุ่งห่ม​ของ​เธอ​มี​กลิ่น​หอม​ราว​กับ​กลิ่น​หอม​ของ​เลบานอน
交叉引用
  • Nhã Ca 4:10 - Tình yêu của em thắm thiết nồng nàn, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Tình yêu em hơn cả rượu nho, mùi thơm em tỏa hơn hương liệu.
  • Y-sai 7:15 - Con Trẻ sẽ ăn sữa đông và mật cho đến khi biết chọn điều đúng và khước từ điều sai.
  • Nhã Ca 5:13 - Má chàng như vườn hoa hương liệu ngào ngạt mùi thơm. Môi chàng như chùm hoa huệ, với mùi một dược tỏa ngát.
  • Ô-sê 14:6 - Các cành con sẽ vươn ra xa như cây ô-liu tươi tốt, và thơm ngát như cây tùng của Li-ban.
  • Ô-sê 14:7 - Dân Ta sẽ một lần nữa sống dưới bóng Ta. Họ sẽ được tưới nhuần như cây lúa và trổ hoa như cây nho. Họ sẽ tỏa hương thơm ngào ngạt như rượu Li-ban.
  • Châm Ngôn 16:24 - Lời nói ân hậu giống như mật ong— ngọt ngào cổ họng, bổ dưỡng tâm thân.
  • Thi Thiên 45:8 - Áo vua ngào ngạt một dược, lô hội, và nhục quế. Từ cung điện ngà ngọc, đàn dây chúc tụng vua.
  • Thi Thiên 71:23 - Linh hồn được cứu chuộc sẽ mở môi hoan hỉ ngợi ca chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 71:14 - Hy vọng con lại càng tươi sáng ca tụng Chúa ngày càng gia tăng.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Châm Ngôn 5:3 - Vì môi dâm phụ ngọt như mật ong, miệng lưỡi nó trơn tru hơn dầu.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Nhã Ca 7:9 - Nụ hôn em kích thích như rượu ngon, chảy dịu dàng qua môi và răng!
  • Châm Ngôn 24:13 - Con ơi, hãy ăn mật ong vì nó tốt, mật của tàn ong ngon ngọt cho miệng con.
  • Châm Ngôn 24:14 - Cũng hãy biết rằng khôn ngoan ngọt ngào cho linh hồn con. Nếu con tìm được khôn ngoan, con sẽ tràn đầy hy vọng, và hy vọng của con sẽ không bị cắt đứt.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Nhã Ca 4:3 - Đôi môi em đỏ tựa chỉ điều; miệng em hấp dẫn thật đáng yêu. Đôi má hồng hào như thạch lựu thấp thoáng ẩn hiện sau màn che.
  • Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
  • Sáng Thế Ký 27:27 - Gia-cốp đến hôn cha. Y-sác ngửi mùi thơm của áo Ê-sau và long trọng chúc phước: “Mùi hương của con trai ta chẳng khác nào hương hoa đồng nội mà Chúa Hằng Hữu ban phước!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cô dâu của anh ơi, môi em ngọt như mật hoa, mật ong và sữa nằm dưới lưỡi em. Áo em thơm như hương nam của Li-ban.
  • 新标点和合本 - 我新妇,你的嘴唇滴蜜, 好像蜂房滴蜜; 你的舌下有蜜,有奶。 你衣服的香气如黎巴嫩的香气。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的新娘,你的唇滴下蜂蜜, 你的舌下有蜜,有奶。 你衣服的香气宛如黎巴嫩的芬芳。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的新娘,你的唇滴下蜂蜜, 你的舌下有蜜,有奶。 你衣服的香气宛如黎巴嫩的芬芳。
  • 当代译本 - 我的新娘,你的嘴唇滴蜜, 你的舌头底下藏着奶与蜜。 你衣服散发的香气, 就像黎巴嫩山一样芬芳。
  • 圣经新译本 - 我的新妇啊!你的嘴唇滴蜜,好像蜂房滴蜜; 你的舌下有蜜有奶; 你衣服的香气好像黎巴嫩山的香气。
  • 现代标点和合本 - 我新妇,你的嘴唇滴蜜 好像蜂房滴蜜, 你的舌下有蜜有奶, 你衣服的香气如黎巴嫩的香气。
  • 和合本(拼音版) - 我新妇,你的嘴唇滴蜜, 好像蜂房滴蜜; 你的舌下有蜜有奶。 你衣服的香气如黎巴嫩的香气。
  • New International Version - Your lips drop sweetness as the honeycomb, my bride; milk and honey are under your tongue. The fragrance of your garments is like the fragrance of Lebanon.
  • New International Reader's Version - Your lips are as sweet as honey, my bride. Milk and honey are under your tongue. Your clothes smell like the cedar trees in Lebanon.
  • English Standard Version - Your lips drip nectar, my bride; honey and milk are under your tongue; the fragrance of your garments is like the fragrance of Lebanon.
  • New Living Translation - Your lips are as sweet as nectar, my bride. Honey and milk are under your tongue. Your clothes are scented like the cedars of Lebanon.
  • Christian Standard Bible - Your lips drip sweetness like the honeycomb, my bride. Honey and milk are under your tongue. The fragrance of your garments is like the fragrance of Lebanon.
  • New American Standard Bible - Your lips drip honey, my bride; Honey and milk are under your tongue, And the fragrance of your garments is like the fragrance of Lebanon.
  • New King James Version - Your lips, O my spouse, Drip as the honeycomb; Honey and milk are under your tongue; And the fragrance of your garments Is like the fragrance of Lebanon.
  • Amplified Bible - Your lips, my [promised] bride, drip honey [as the honeycomb]; Honey and milk are under your tongue, And the fragrance of your garments is like the fragrance of Lebanon.
  • American Standard Version - Thy lips, O my bride, drop as the honeycomb: Honey and milk are under thy tongue; And the smell of thy garments is like the smell of Lebanon.
  • King James Version - Thy lips, O my spouse, drop as the honeycomb: honey and milk are under thy tongue; and the smell of thy garments is like the smell of Lebanon.
  • New English Translation - Your lips drip sweetness like the honeycomb, my bride, honey and milk are under your tongue. The fragrance of your garments is like the fragrance of Lebanon.
  • World English Bible - Your lips, my bride, drip like the honeycomb. Honey and milk are under your tongue. The smell of your garments is like the smell of Lebanon.
  • 新標點和合本 - 我新婦,你的嘴唇滴蜜, 好像蜂房滴蜜; 你的舌下有蜜,有奶。 你衣服的香氣如黎巴嫩的香氣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的新娘,你的唇滴下蜂蜜, 你的舌下有蜜,有奶。 你衣服的香氣宛如黎巴嫩的芬芳。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的新娘,你的唇滴下蜂蜜, 你的舌下有蜜,有奶。 你衣服的香氣宛如黎巴嫩的芬芳。
  • 當代譯本 - 我的新娘,你的嘴唇滴蜜, 你的舌頭底下藏著奶與蜜。 你衣服散發的香氣, 就像黎巴嫩山一樣芬芳。
  • 聖經新譯本 - 我的新婦啊!你的嘴唇滴蜜,好像蜂房滴蜜; 你的舌下有蜜有奶; 你衣服的香氣好像黎巴嫩山的香氣。
  • 呂振中譯本 - 新婦啊,你的嘴脣滴下蜂窩的流蜜; 你的舌頭下有蜜有奶子; 你衣裳的香氣正如 利巴嫩 的香氣。
  • 現代標點和合本 - 我新婦,你的嘴唇滴蜜 好像蜂房滴蜜, 你的舌下有蜜有奶, 你衣服的香氣如黎巴嫩的香氣。
  • 文理和合譯本 - 我新婦歟、爾脣滴蜂房之蜜、舌下有蜜有乳、爾衣之香、若利巴嫩、
  • 文理委辦譯本 - 唇若蜂房滴瀝、舌若乳蜜調和、衣香襲人、若利巴嫩之木。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 新婦乎、爾唇如蜂房滴蜜、爾舌下如有蜜有乳、爾衣之香、如 利巴嫩 之香、
  • Nueva Versión Internacional - Tus labios, novia mía, destilan miel; leche y miel escondes bajo la lengua. Cual fragancia del Líbano es la fragancia de tus vestidos.
  • 현대인의 성경 - 나의 신부여, 그대의 입술에서는 꿀이 떨어지고 그대의 혀 밑에도 꿀과 우유가 있으며 그대의 옷에서는 레바논의 향기가 풍기는구려.
  • Новый Русский Перевод - Из уст твоих сочится сотовый мед, невеста моя, мед и молоко под языком твоим. Благоухание одежды твоей, как аромат ливанского кедра.
  • Восточный перевод - Из уст твоих сочится сотовый мёд, невеста моя, мёд и молоко под языком твоим. Благоухание одежды твоей как аромат ливанского кедра.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из уст твоих сочится сотовый мёд, невеста моя, мёд и молоко под языком твоим. Благоухание одежды твоей как аромат ливанского кедра.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из уст твоих сочится сотовый мёд, невеста моя, мёд и молоко под языком твоим. Благоухание одежды твоей как аромат ливанского кедра.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tes lèvres, distillent du miel, ╵ma mariée, du miel, du lait ╵sont sous ta langue, et le parfum ╵de tes habits ╵est tout pareil ╵aux senteurs du Liban.
  • リビングバイブル - いとしい人よ。 あなたのくちびるは、はちみつでできている。 舌の裏にはみつとクリームがある。 あなたの服は山やレバノン杉の香りがする。
  • Nova Versão Internacional - Os seus lábios gotejam a doçura dos favos de mel, minha noiva; leite e mel estão debaixo da sua língua. A fragrância das suas vestes é como a fragrância do Líbano.
  • Hoffnung für alle - Wie Honig schmecken deine Lippen, meine Braut, ja, süße Honigmilch hält deine Zunge für mich bereit! Und wie der Wald dort auf dem Libanon, so duften deine Kleider!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าสาวของผม ริมฝีปากของเธอหยาดความหวานดั่งรวงผึ้ง ใต้ลิ้นของเธอคือน้ำนมและน้ำผึ้ง อาภรณ์ของเธอก็หอมละม้ายกลิ่นอายแห่งเลบานอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​สาว​ของ​ฉัน​เอ๋ย ริม​ฝีปาก​ของ​เธอ​หวาน​ปาน​น้ำผึ้ง น้ำนม​และ​น้ำผึ้ง​อยู่​ที่​ใต้​ลิ้น​ของ​เธอ เครื่อง​นุ่งห่ม​ของ​เธอ​มี​กลิ่น​หอม​ราว​กับ​กลิ่น​หอม​ของ​เลบานอน
  • Nhã Ca 4:10 - Tình yêu của em thắm thiết nồng nàn, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Tình yêu em hơn cả rượu nho, mùi thơm em tỏa hơn hương liệu.
  • Y-sai 7:15 - Con Trẻ sẽ ăn sữa đông và mật cho đến khi biết chọn điều đúng và khước từ điều sai.
  • Nhã Ca 5:13 - Má chàng như vườn hoa hương liệu ngào ngạt mùi thơm. Môi chàng như chùm hoa huệ, với mùi một dược tỏa ngát.
  • Ô-sê 14:6 - Các cành con sẽ vươn ra xa như cây ô-liu tươi tốt, và thơm ngát như cây tùng của Li-ban.
  • Ô-sê 14:7 - Dân Ta sẽ một lần nữa sống dưới bóng Ta. Họ sẽ được tưới nhuần như cây lúa và trổ hoa như cây nho. Họ sẽ tỏa hương thơm ngào ngạt như rượu Li-ban.
  • Châm Ngôn 16:24 - Lời nói ân hậu giống như mật ong— ngọt ngào cổ họng, bổ dưỡng tâm thân.
  • Thi Thiên 45:8 - Áo vua ngào ngạt một dược, lô hội, và nhục quế. Từ cung điện ngà ngọc, đàn dây chúc tụng vua.
  • Thi Thiên 71:23 - Linh hồn được cứu chuộc sẽ mở môi hoan hỉ ngợi ca chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 71:14 - Hy vọng con lại càng tươi sáng ca tụng Chúa ngày càng gia tăng.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Châm Ngôn 5:3 - Vì môi dâm phụ ngọt như mật ong, miệng lưỡi nó trơn tru hơn dầu.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Nhã Ca 7:9 - Nụ hôn em kích thích như rượu ngon, chảy dịu dàng qua môi và răng!
  • Châm Ngôn 24:13 - Con ơi, hãy ăn mật ong vì nó tốt, mật của tàn ong ngon ngọt cho miệng con.
  • Châm Ngôn 24:14 - Cũng hãy biết rằng khôn ngoan ngọt ngào cho linh hồn con. Nếu con tìm được khôn ngoan, con sẽ tràn đầy hy vọng, và hy vọng của con sẽ không bị cắt đứt.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Nhã Ca 4:3 - Đôi môi em đỏ tựa chỉ điều; miệng em hấp dẫn thật đáng yêu. Đôi má hồng hào như thạch lựu thấp thoáng ẩn hiện sau màn che.
  • Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
  • Sáng Thế Ký 27:27 - Gia-cốp đến hôn cha. Y-sác ngửi mùi thơm của áo Ê-sau và long trọng chúc phước: “Mùi hương của con trai ta chẳng khác nào hương hoa đồng nội mà Chúa Hằng Hữu ban phước!
圣经
资源
计划
奉献