Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng bao lâu khi rời khởi họ, em tìm được người em dấu yêu! Em đã giữ và ôm chàng thật chặt, rồi đưa chàng về nhà của mẹ em, vào giường của mẹ, nơi em được sinh ra.
  • 新标点和合本 - 我刚离开他们就遇见我心所爱的。 我拉住他,不容他走, 领他入我母家, 到怀我者的内室。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我刚离开他们,就遇见我心所爱的。 我拉住他,不放他走, 领他进入我母亲的家, 到怀我者的内室。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我刚离开他们,就遇见我心所爱的。 我拉住他,不放他走, 领他进入我母亲的家, 到怀我者的内室。
  • 当代译本 - 我刚离开他们,便找到了我心爱的人。 我拉着他,不让他走; 我把他带回娘家, 到怀我者的卧室。
  • 圣经新译本 - 我刚刚离开他们, 就遇见我心所爱的; 我把他拉住,不让他走, 等到我带他到我母亲的家, 进到怀我者的内室。
  • 现代标点和合本 - 我刚离开他们,就遇见我心所爱的。 我拉住他,不容他走, 领他入我母家, 到怀我者的内室。
  • 和合本(拼音版) - 我刚离开他们,就遇见我心所爱的。 我拉住他,不容他走, 领他入我母家,到怀我者的内室。
  • New International Version - Scarcely had I passed them when I found the one my heart loves. I held him and would not let him go till I had brought him to my mother’s house, to the room of the one who conceived me.
  • New International Reader's Version - As soon as I had passed by them I found the one my heart loves. I threw my arms around him and didn’t let him go until I had brought him to my mother’s house. I took him to my mother’s room.
  • English Standard Version - Scarcely had I passed them when I found him whom my soul loves. I held him, and would not let him go until I had brought him into my mother’s house, and into the chamber of her who conceived me.
  • New Living Translation - Then scarcely had I left them when I found my love! I caught and held him tightly, then I brought him to my mother’s house, into my mother’s bed, where I had been conceived.
  • Christian Standard Bible - I had just passed them when I found the one I love. I held on to him and would not let him go until I brought him to my mother’s house  — to the chamber of the one who conceived me.
  • New American Standard Bible - Hardly had I left them When I found him whom my soul loves; I held on to him and would not let him go Until I had brought him to my mother’s house, And into the room of her who conceived me.”
  • New King James Version - Scarcely had I passed by them, When I found the one I love. I held him and would not let him go, Until I had brought him to the house of my mother, And into the chamber of her who conceived me.
  • Amplified Bible - Scarcely had I passed them When I found him whom my soul loves. I held on to him and would not let him go Until I had brought him to my mother’s house, And into the chamber of her who conceived me.”
  • American Standard Version - It was but a little that I passed from them, When I found him whom my soul loveth: I held him, and would not let him go, Until I had brought him into my mother’s house, And into the chamber of her that conceived me.
  • King James Version - It was but a little that I passed from them, but I found him whom my soul loveth: I held him, and would not let him go, until I had brought him into my mother's house, and into the chamber of her that conceived me.
  • New English Translation - Scarcely had I passed them by when I found my beloved! I held onto him tightly and would not let him go until I brought him to my mother’s house, to the bedroom chamber of the one who conceived me.
  • World English Bible - I had scarcely passed from them, when I found him whom my soul loves. I held him, and would not let him go, until I had brought him into my mother’s house, into the room of her who conceived me.
  • 新標點和合本 - 我剛離開他們就遇見我心所愛的。 我拉住他,不容他走, 領他入我母家, 到懷我者的內室。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我剛離開他們,就遇見我心所愛的。 我拉住他,不放他走, 領他進入我母親的家, 到懷我者的內室。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我剛離開他們,就遇見我心所愛的。 我拉住他,不放他走, 領他進入我母親的家, 到懷我者的內室。
  • 當代譯本 - 我剛離開他們,便找到了我心愛的人。 我拉著他,不讓他走; 我把他帶回娘家, 到懷我者的臥室。
  • 聖經新譯本 - 我剛剛離開他們, 就遇見我心所愛的; 我把他拉住,不讓他走, 等到我帶他到我母親的家, 進到懷我者的內室。
  • 呂振中譯本 - 我剛剛從他們身邊經過, 就遇見我心所愛的。 我把他拉住,不放他走, 等到領他進我母親家裏, 進那懷我者的臥房。
  • 現代標點和合本 - 我剛離開他們,就遇見我心所愛的。 我拉住他,不容他走, 領他入我母家, 到懷我者的內室。
  • 文理和合譯本 - 我甫離之、則遇我心所愛者、執之不令去、導入我母家、至生我者之室、
  • 文理委辦譯本 - 相離數武、則遇我夫子、攜手偕行、引入母室。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 適與相離、則遇我心所愛者、持之不容去、引之入我母家、至生我者之室、
  • Nueva Versión Internacional - No bien los he dejado, cuando encuentro al amor de mi vida. Lo abrazo y, sin soltarlo, lo llevo a la casa de mi madre, a la alcoba donde ella me concibió.
  • 현대인의 성경 - 그들을 떠난 즉시 나는 내 사랑하는 님을 만났네. 그래서 그를 붙잡아 가지 못하게 하고 내가 태어난 우리 집 방으로 데리고 갔다.
  • Новый Русский Перевод - Но едва отошла я от них, как нашла того, кого любит душа моя. Ухватилась я за него и не отпускала его, пока не привела его в дом матери моей, в ту комнату, где она меня зачала .
  • Восточный перевод - Но едва отошла я от них, как нашла того, кого любит душа моя. Ухватилась я за него и не отпускала его, пока не привела его в дом матери моей, в ту комнату, где она меня зачала .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но едва отошла я от них, как нашла того, кого любит душа моя. Ухватилась я за него и не отпускала его, пока не привела его в дом матери моей, в ту комнату, где она меня зачала .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но едва отошла я от них, как нашла того, кого любит душа моя. Ухватилась я за него и не отпускала его, пока не привела его в дом матери моей, в ту комнату, где она меня зачала .
  • La Bible du Semeur 2015 - Les ayant dépassés, peu après, j’ai trouvé ╵celui que mon cœur aime. Je l’ai saisi bien fort, ╵et ne l’ai plus lâché jusqu’à l’avoir conduit ╵au logis de ma mère, dans la chambre de celle ╵qui m’a conçue.
  • リビングバイブル - それからほんの少しして、あの方は見つかりました。 私はうれしくて、あの方をしっかりつかまえ、 実家へお連れして、母の古い寝室へ案内しました。
  • Nova Versão Internacional - Mal havia passado por elas, quando encontrei aquele a quem o meu coração ama. Eu o segurei e não o deixei ir, até que o trouxe para a casa de minha mãe, para o quarto daquela que me concebeu.
  • Hoffnung für alle - Kaum war ich an ihnen vorbei, da fand ich ihn, dem mein Herz gehört. Ich hielt ihn fest und ließ ihn nicht mehr los. Ich führte ihn in das Haus meiner Mutter, in jene Kammer, in der sie mich empfing.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พอคล้อยหลังพวกเขาไปไม่เท่าไร ดิฉันก็พบพ่อยอดดวงใจ ดิฉันโอบกอดเขาไว้ไม่ยอมให้ไปไหน จนพาเขามาถึงที่บ้านแม่ของดิฉัน มาถึงห้องผู้ให้กำเนิดดิฉัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทันที​ที่​ฉัน​เดิน​ผ่าน​พวก​เขา​ไป​แล้ว ฉัน​ก็​พบ​คน​ที่​ฉัน​รัก​สุด​หัวใจ ฉัน​กอด​เขา​และ​ไม่​ยอม​ปล่อย​ให้​เขา​ไป จน​กระทั่ง​ฉัน​พา​เขา​ไป​ที่​บ้าน​มารดา​ของ​ฉัน เข้า​ไป​ใน​ห้อง​ที่​มารดา​ตั้ง​ครรภ์​ฉัน
交叉引用
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Khải Huyền 3:11 - Ta sẽ sớm đến! Hãy giữ vững điều con có để không ai cướp mất vương miện của con.
  • Khải Huyền 3:12 - Những người chiến thắng, Ta sẽ làm cột trụ trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời Ta, họ sẽ ở đó mãi mãi. Ta sẽ ghi trên người họ danh Đức Chúa Trời, và tên Giê-ru-sa-lem mới—thành này sẽ từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống—Ta cũng ghi tên mới của Ta trên họ.
  • Nhã Ca 7:5 - Đầu em oai nghiêm như ngọn Núi Cát-mên, và tóc em lộng lẫy như thảm hoàng cung. Vua bị làn tóc này vương vấn.
  • Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
  • Y-sai 54:3 - Vì bờ cõi ngươi sẽ phát triển cả bên trái lẫn bên phải. Dòng dõi ngươi sẽ chiếm hữu nhiều nước, và các thành hoang vu sẽ có dân cư đông đảo.
  • Ô-sê 12:3 - Dù trong lòng mẹ, Gia-cốp đã nắm gót anh mình; khi ông trưởng thành, ông còn tranh đấu với Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Y-sai 49:14 - Tuy nhiên, Si-ôn vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu đã bỏ mặc chúng tôi; Chúa Hằng Hữu đã quên chúng tôi rồi!”
  • Y-sai 49:15 - “Không bao giờ! Lẽ nào mẹ có thể quên con mình còn đang cho bú? Bà không thương quý con ruột mình sao? Nhưng dù mẹ có quên con mình, Ta vẫn không bao giờ quên con!
  • Y-sai 49:16 - Này, Ta đã viết tên con trong lòng bàn tay Ta. Các tường thành của con luôn ở trước mặt Ta.
  • Y-sai 49:17 - Chẳng bao lâu, con cháu con sẽ gấp rút trở về và tất cả kẻ hủy diệt ngươi sẽ đi khỏi.
  • Y-sai 49:18 - Hãy đưa mắt nhìn quanh, vì con cháu của con sẽ trở về với con.” Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, chúng nó sẽ như đá quý hay đồ trang sức cô dâu để cho con chưng diện.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
  • Ma-thi-ơ 28:9 - Nhưng bất ngờ họ gặp Chúa Giê-xu. Thấy Ngài chào mừng, họ liền đến gần, ôm chân Chúa và thờ lạy Ngài.
  • Giăng 20:16 - Chúa Giê-xu gọi: “Ma-ri!” Cô xoay hẳn người lại, mừng rỡ kêu lên: “Ra-bu-ni!” (tiếng Hê-bơ-rơ nghĩa là “Thầy”).
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Y-sai 45:19 - Ta công khai tuyên bố lời hứa cách mạnh mẽ. Ta không thì thầm những lời bí hiểm tại góc tối tăm. Ta không bảo dòng dõi Gia-cốp hãy tìm kiếm Ta trong nơi không tìm được. Ta, Chúa Hằng Hữu, chỉ nói điều chân thật và công bố lời công chính.”
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Nhã Ca 6:12 - Trước khi em nhận ra sự việc thì nỗi khao khát đã đưa em lên xe của người quyền quý.
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • Châm Ngôn 4:13 - Hãy nắm chặt lời khuyên dạy; đừng bỏ qua điều ta dạy. Phải nắm giữ, vì là chìa khóa của đời sống con.
  • Nhã Ca 8:2 - Em có thể đưa chàng về nhà mẹ em, và nơi đó chàng dạy dỗ em. Em sẽ mời chàng uống rượu thơm, nước rượu ngọt của thạch lựu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng bao lâu khi rời khởi họ, em tìm được người em dấu yêu! Em đã giữ và ôm chàng thật chặt, rồi đưa chàng về nhà của mẹ em, vào giường của mẹ, nơi em được sinh ra.
  • 新标点和合本 - 我刚离开他们就遇见我心所爱的。 我拉住他,不容他走, 领他入我母家, 到怀我者的内室。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我刚离开他们,就遇见我心所爱的。 我拉住他,不放他走, 领他进入我母亲的家, 到怀我者的内室。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我刚离开他们,就遇见我心所爱的。 我拉住他,不放他走, 领他进入我母亲的家, 到怀我者的内室。
  • 当代译本 - 我刚离开他们,便找到了我心爱的人。 我拉着他,不让他走; 我把他带回娘家, 到怀我者的卧室。
  • 圣经新译本 - 我刚刚离开他们, 就遇见我心所爱的; 我把他拉住,不让他走, 等到我带他到我母亲的家, 进到怀我者的内室。
  • 现代标点和合本 - 我刚离开他们,就遇见我心所爱的。 我拉住他,不容他走, 领他入我母家, 到怀我者的内室。
  • 和合本(拼音版) - 我刚离开他们,就遇见我心所爱的。 我拉住他,不容他走, 领他入我母家,到怀我者的内室。
  • New International Version - Scarcely had I passed them when I found the one my heart loves. I held him and would not let him go till I had brought him to my mother’s house, to the room of the one who conceived me.
  • New International Reader's Version - As soon as I had passed by them I found the one my heart loves. I threw my arms around him and didn’t let him go until I had brought him to my mother’s house. I took him to my mother’s room.
  • English Standard Version - Scarcely had I passed them when I found him whom my soul loves. I held him, and would not let him go until I had brought him into my mother’s house, and into the chamber of her who conceived me.
  • New Living Translation - Then scarcely had I left them when I found my love! I caught and held him tightly, then I brought him to my mother’s house, into my mother’s bed, where I had been conceived.
  • Christian Standard Bible - I had just passed them when I found the one I love. I held on to him and would not let him go until I brought him to my mother’s house  — to the chamber of the one who conceived me.
  • New American Standard Bible - Hardly had I left them When I found him whom my soul loves; I held on to him and would not let him go Until I had brought him to my mother’s house, And into the room of her who conceived me.”
  • New King James Version - Scarcely had I passed by them, When I found the one I love. I held him and would not let him go, Until I had brought him to the house of my mother, And into the chamber of her who conceived me.
  • Amplified Bible - Scarcely had I passed them When I found him whom my soul loves. I held on to him and would not let him go Until I had brought him to my mother’s house, And into the chamber of her who conceived me.”
  • American Standard Version - It was but a little that I passed from them, When I found him whom my soul loveth: I held him, and would not let him go, Until I had brought him into my mother’s house, And into the chamber of her that conceived me.
  • King James Version - It was but a little that I passed from them, but I found him whom my soul loveth: I held him, and would not let him go, until I had brought him into my mother's house, and into the chamber of her that conceived me.
  • New English Translation - Scarcely had I passed them by when I found my beloved! I held onto him tightly and would not let him go until I brought him to my mother’s house, to the bedroom chamber of the one who conceived me.
  • World English Bible - I had scarcely passed from them, when I found him whom my soul loves. I held him, and would not let him go, until I had brought him into my mother’s house, into the room of her who conceived me.
  • 新標點和合本 - 我剛離開他們就遇見我心所愛的。 我拉住他,不容他走, 領他入我母家, 到懷我者的內室。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我剛離開他們,就遇見我心所愛的。 我拉住他,不放他走, 領他進入我母親的家, 到懷我者的內室。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我剛離開他們,就遇見我心所愛的。 我拉住他,不放他走, 領他進入我母親的家, 到懷我者的內室。
  • 當代譯本 - 我剛離開他們,便找到了我心愛的人。 我拉著他,不讓他走; 我把他帶回娘家, 到懷我者的臥室。
  • 聖經新譯本 - 我剛剛離開他們, 就遇見我心所愛的; 我把他拉住,不讓他走, 等到我帶他到我母親的家, 進到懷我者的內室。
  • 呂振中譯本 - 我剛剛從他們身邊經過, 就遇見我心所愛的。 我把他拉住,不放他走, 等到領他進我母親家裏, 進那懷我者的臥房。
  • 現代標點和合本 - 我剛離開他們,就遇見我心所愛的。 我拉住他,不容他走, 領他入我母家, 到懷我者的內室。
  • 文理和合譯本 - 我甫離之、則遇我心所愛者、執之不令去、導入我母家、至生我者之室、
  • 文理委辦譯本 - 相離數武、則遇我夫子、攜手偕行、引入母室。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 適與相離、則遇我心所愛者、持之不容去、引之入我母家、至生我者之室、
  • Nueva Versión Internacional - No bien los he dejado, cuando encuentro al amor de mi vida. Lo abrazo y, sin soltarlo, lo llevo a la casa de mi madre, a la alcoba donde ella me concibió.
  • 현대인의 성경 - 그들을 떠난 즉시 나는 내 사랑하는 님을 만났네. 그래서 그를 붙잡아 가지 못하게 하고 내가 태어난 우리 집 방으로 데리고 갔다.
  • Новый Русский Перевод - Но едва отошла я от них, как нашла того, кого любит душа моя. Ухватилась я за него и не отпускала его, пока не привела его в дом матери моей, в ту комнату, где она меня зачала .
  • Восточный перевод - Но едва отошла я от них, как нашла того, кого любит душа моя. Ухватилась я за него и не отпускала его, пока не привела его в дом матери моей, в ту комнату, где она меня зачала .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но едва отошла я от них, как нашла того, кого любит душа моя. Ухватилась я за него и не отпускала его, пока не привела его в дом матери моей, в ту комнату, где она меня зачала .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но едва отошла я от них, как нашла того, кого любит душа моя. Ухватилась я за него и не отпускала его, пока не привела его в дом матери моей, в ту комнату, где она меня зачала .
  • La Bible du Semeur 2015 - Les ayant dépassés, peu après, j’ai trouvé ╵celui que mon cœur aime. Je l’ai saisi bien fort, ╵et ne l’ai plus lâché jusqu’à l’avoir conduit ╵au logis de ma mère, dans la chambre de celle ╵qui m’a conçue.
  • リビングバイブル - それからほんの少しして、あの方は見つかりました。 私はうれしくて、あの方をしっかりつかまえ、 実家へお連れして、母の古い寝室へ案内しました。
  • Nova Versão Internacional - Mal havia passado por elas, quando encontrei aquele a quem o meu coração ama. Eu o segurei e não o deixei ir, até que o trouxe para a casa de minha mãe, para o quarto daquela que me concebeu.
  • Hoffnung für alle - Kaum war ich an ihnen vorbei, da fand ich ihn, dem mein Herz gehört. Ich hielt ihn fest und ließ ihn nicht mehr los. Ich führte ihn in das Haus meiner Mutter, in jene Kammer, in der sie mich empfing.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พอคล้อยหลังพวกเขาไปไม่เท่าไร ดิฉันก็พบพ่อยอดดวงใจ ดิฉันโอบกอดเขาไว้ไม่ยอมให้ไปไหน จนพาเขามาถึงที่บ้านแม่ของดิฉัน มาถึงห้องผู้ให้กำเนิดดิฉัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทันที​ที่​ฉัน​เดิน​ผ่าน​พวก​เขา​ไป​แล้ว ฉัน​ก็​พบ​คน​ที่​ฉัน​รัก​สุด​หัวใจ ฉัน​กอด​เขา​และ​ไม่​ยอม​ปล่อย​ให้​เขา​ไป จน​กระทั่ง​ฉัน​พา​เขา​ไป​ที่​บ้าน​มารดา​ของ​ฉัน เข้า​ไป​ใน​ห้อง​ที่​มารดา​ตั้ง​ครรภ์​ฉัน
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Khải Huyền 3:11 - Ta sẽ sớm đến! Hãy giữ vững điều con có để không ai cướp mất vương miện của con.
  • Khải Huyền 3:12 - Những người chiến thắng, Ta sẽ làm cột trụ trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời Ta, họ sẽ ở đó mãi mãi. Ta sẽ ghi trên người họ danh Đức Chúa Trời, và tên Giê-ru-sa-lem mới—thành này sẽ từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống—Ta cũng ghi tên mới của Ta trên họ.
  • Nhã Ca 7:5 - Đầu em oai nghiêm như ngọn Núi Cát-mên, và tóc em lộng lẫy như thảm hoàng cung. Vua bị làn tóc này vương vấn.
  • Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
  • Y-sai 54:3 - Vì bờ cõi ngươi sẽ phát triển cả bên trái lẫn bên phải. Dòng dõi ngươi sẽ chiếm hữu nhiều nước, và các thành hoang vu sẽ có dân cư đông đảo.
  • Ô-sê 12:3 - Dù trong lòng mẹ, Gia-cốp đã nắm gót anh mình; khi ông trưởng thành, ông còn tranh đấu với Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Y-sai 49:14 - Tuy nhiên, Si-ôn vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu đã bỏ mặc chúng tôi; Chúa Hằng Hữu đã quên chúng tôi rồi!”
  • Y-sai 49:15 - “Không bao giờ! Lẽ nào mẹ có thể quên con mình còn đang cho bú? Bà không thương quý con ruột mình sao? Nhưng dù mẹ có quên con mình, Ta vẫn không bao giờ quên con!
  • Y-sai 49:16 - Này, Ta đã viết tên con trong lòng bàn tay Ta. Các tường thành của con luôn ở trước mặt Ta.
  • Y-sai 49:17 - Chẳng bao lâu, con cháu con sẽ gấp rút trở về và tất cả kẻ hủy diệt ngươi sẽ đi khỏi.
  • Y-sai 49:18 - Hãy đưa mắt nhìn quanh, vì con cháu của con sẽ trở về với con.” Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, chúng nó sẽ như đá quý hay đồ trang sức cô dâu để cho con chưng diện.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
  • Ma-thi-ơ 28:9 - Nhưng bất ngờ họ gặp Chúa Giê-xu. Thấy Ngài chào mừng, họ liền đến gần, ôm chân Chúa và thờ lạy Ngài.
  • Giăng 20:16 - Chúa Giê-xu gọi: “Ma-ri!” Cô xoay hẳn người lại, mừng rỡ kêu lên: “Ra-bu-ni!” (tiếng Hê-bơ-rơ nghĩa là “Thầy”).
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Y-sai 45:19 - Ta công khai tuyên bố lời hứa cách mạnh mẽ. Ta không thì thầm những lời bí hiểm tại góc tối tăm. Ta không bảo dòng dõi Gia-cốp hãy tìm kiếm Ta trong nơi không tìm được. Ta, Chúa Hằng Hữu, chỉ nói điều chân thật và công bố lời công chính.”
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Nhã Ca 6:12 - Trước khi em nhận ra sự việc thì nỗi khao khát đã đưa em lên xe của người quyền quý.
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • Châm Ngôn 4:13 - Hãy nắm chặt lời khuyên dạy; đừng bỏ qua điều ta dạy. Phải nắm giữ, vì là chìa khóa của đời sống con.
  • Nhã Ca 8:2 - Em có thể đưa chàng về nhà mẹ em, và nơi đó chàng dạy dỗ em. Em sẽ mời chàng uống rượu thơm, nước rượu ngọt của thạch lựu.
圣经
资源
计划
奉献