Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những cột trụ được làm bằng bạc, vòm che kiệu được tạo bằng vàng; đệm được bao bọc bằng vải tím. Nó được trang trí bằng tình yêu của các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 轿柱是用银做的, 轿底是用金做的; 坐垫是紫色的, 其中所铺的乃耶路撒冷众女子的爱情。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 轿柱是用银做的, 轿底是用金做的, 坐垫是紫色的, 其中所铺的是耶路撒冷女子的爱情。
  • 和合本2010(神版-简体) - 轿柱是用银做的, 轿底是用金做的, 坐垫是紫色的, 其中所铺的是耶路撒冷女子的爱情。
  • 当代译本 - 银轿柱、金靠背、紫锦坐垫, 轿里装饰着耶路撒冷少女的爱情。
  • 圣经新译本 - 他用银子做轿柱, 用金子做轿底, 用紫色料子做轿的座垫; 内部所铺设的, 是耶路撒冷众女子的爱情。
  • 现代标点和合本 - 轿柱是用银做的, 轿底是用金做的, 坐垫是紫色的, 其中所铺的乃耶路撒冷众女子的爱情。
  • 和合本(拼音版) - 轿柱是用银作的, 轿底是用金作的, 坐垫是紫色的, 其中所铺的乃耶路撒冷众女子的爱情。
  • New International Version - Its posts he made of silver, its base of gold. Its seat was upholstered with purple, its interior inlaid with love. Daughters of Jerusalem,
  • New International Reader's Version - He formed its posts out of silver. He made its base out of gold. Its seat was covered with purple cloth. It was decorated inside with love. Women of Jerusalem,
  • English Standard Version - He made its posts of silver, its back of gold, its seat of purple; its interior was inlaid with love by the daughters of Jerusalem.
  • New Living Translation - Its posts are silver, its canopy gold; its cushions are purple. It was decorated with love by the young women of Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - He made its posts of silver, its back of gold, and its seat of purple. Its interior is inlaid with love by the young women of Jerusalem.
  • New American Standard Bible - He made its posts of silver, Its back of gold And its seat of purple fabric, With its interior lovingly inlaid By the daughters of Jerusalem.
  • New King James Version - He made its pillars of silver, Its support of gold, Its seat of purple, Its interior paved with love By the daughters of Jerusalem.
  • Amplified Bible - He made its posts of silver, Its back of gold, Its seat of purple cloth, The interior lovingly and intricately wrought By the daughters of Jerusalem.
  • American Standard Version - He made the pillars thereof of silver, The bottom thereof of gold, the seat of it of purple, The midst thereof being paved with love, From the daughters of Jerusalem.
  • King James Version - He made the pillars thereof of silver, the bottom thereof of gold, the covering of it of purple, the midst thereof being paved with love, for the daughters of Jerusalem.
  • New English Translation - Its posts were made of silver; its back was made of gold. Its seat was upholstered with purple wool; its interior was inlaid with leather by the maidens of Jerusalem.
  • World English Bible - He made its pillars of silver, its bottom of gold, its seat of purple, the middle of it being paved with love, from the daughters of Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 轎柱是用銀做的, 轎底是用金做的; 坐墊是紫色的, 其中所鋪的乃耶路撒冷眾女子的愛情。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 轎柱是用銀做的, 轎底是用金做的, 坐墊是紫色的, 其中所鋪的是耶路撒冷女子的愛情。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 轎柱是用銀做的, 轎底是用金做的, 坐墊是紫色的, 其中所鋪的是耶路撒冷女子的愛情。
  • 當代譯本 - 銀轎柱、金靠背、紫錦坐墊, 轎裡裝飾著耶路撒冷少女的愛情。
  • 聖經新譯本 - 他用銀子做轎柱, 用金子做轎底, 用紫色料子做轎的座墊; 內部所鋪設的, 是耶路撒冷眾女子的愛情。
  • 呂振中譯本 - 他用銀子作轎柱, 用金子作轎靠子; 用紫紅色料作坐墊, 內部裝修的是皮。 耶路撒冷 的女子啊 ,
  • 現代標點和合本 - 轎柱是用銀做的, 轎底是用金做的, 坐墊是紫色的, 其中所鋪的乃耶路撒冷眾女子的愛情。
  • 文理和合譯本 - 以銀製柱、以金作底、以紫罽為座、鋪以耶路撒冷眾女之愛情、
  • 文理委辦譯本 - 其柱白銀、其欄黃金、其座赤色、其下布以文繡、耶路撒冷眾女所製。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其柱銀、其欄金、其座紫 紫或作絳 色、內鋪以文繡、式甚可愛、 耶路撒冷 眾女所製、
  • Nueva Versión Internacional - Hizo de plata las columnas, y de oro los soportes. El asiento lo tapizó de púrpura, y su interior fue decorado con esmero por las hijas de Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 그 기둥은 은이요 바닥은 금이며 앉는 자리는 자색 천으로 만들었고 그 내부는 예루살렘 여자들의 사랑으로 꾸며졌네.
  • Новый Русский Перевод - Стойки его он сделал из серебра, основание из золота. Сидение его обито пурпурной тканью, изнутри он украшен с любовью. Дочери Иерусалима,
  • Восточный перевод - Стойки его он сделал из серебра, основание из золота. Сиденье его обито пурпурной тканью, изнутри он украшен с любовью. Дочери Иерусалима,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Стойки его он сделал из серебра, основание из золота. Сиденье его обито пурпурной тканью, изнутри он украшен с любовью. Дочери Иерусалима,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Стойки его он сделал из серебра, основание из золота. Сиденье его обито пурпурной тканью, изнутри он украшен с любовью. Дочери Иерусалима,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses colonnes sont en argent, son dossier est en or, son siège est fait en pourpre. Les filles de Jérusalem ont tapissé avec amour ╵tout l’intérieur du palanquin.
  • リビングバイブル - その支柱は銀、天蓋は金、 座席は紫のカバーがかかっています。 背当てには、『エルサレムの娘たちから愛を込めて』 という文字がちりばめてあります。」 「
  • Nova Versão Internacional - Suas traves, ele fez de prata; seu teto, de ouro. Seu banco foi estofado em púrpura; seu interior foi cuidadosamente preparado pelas mulheres de Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Die Pfosten sind mit Silber beschlagen und die Lehnen mit Gold überzogen. Der Stoff des Thronsitzes ist purpurrot, liebevoll bestickt von Jerusalems Frauen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสาราชยานทำด้วยเงิน แท่นเป็นทอง พระที่นั่งบุผ้าสีม่วง ภายในตกแต่งอย่างงดงาม โดย ฝีมือบรรดาสตรีชาวเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คาน​หาม​ทำ​ด้วย​เงิน ฐาน​เป็น​ทอง ที่​นั่ง​เป็น​สี​ม่วง ภาย​ใน​บุษบก​ประดับ​โดย​ฝีมือ​ของ​บรรดา ผู้​หญิง​ของ​เยรูซาเล็ม​อย่าง​งดงาม
交叉引用
  • Nhã Ca 1:5 - Da em đen nhưng rất đẹp xinh, các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem hỡi— đen như các lều trại Kê-đa, đen như màn lều trại Sa-lô-môn.
  • Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • Khải Huyền 3:12 - Những người chiến thắng, Ta sẽ làm cột trụ trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời Ta, họ sẽ ở đó mãi mãi. Ta sẽ ghi trên người họ danh Đức Chúa Trời, và tên Giê-ru-sa-lem mới—thành này sẽ từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống—Ta cũng ghi tên mới của Ta trên họ.
  • Ê-phê-sô 3:18 - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
  • 1 Ti-mô-thê 3:15 - dù ta chưa đến kịp, con cũng biết cách quản trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hằng Sống, là trụ cột và nền móng của chân lý.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Thi Thiên 87:3 - Ôi thành trì của Đức Chúa Trời vinh quang thành Chúa được đề cao!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những cột trụ được làm bằng bạc, vòm che kiệu được tạo bằng vàng; đệm được bao bọc bằng vải tím. Nó được trang trí bằng tình yêu của các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 轿柱是用银做的, 轿底是用金做的; 坐垫是紫色的, 其中所铺的乃耶路撒冷众女子的爱情。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 轿柱是用银做的, 轿底是用金做的, 坐垫是紫色的, 其中所铺的是耶路撒冷女子的爱情。
  • 和合本2010(神版-简体) - 轿柱是用银做的, 轿底是用金做的, 坐垫是紫色的, 其中所铺的是耶路撒冷女子的爱情。
  • 当代译本 - 银轿柱、金靠背、紫锦坐垫, 轿里装饰着耶路撒冷少女的爱情。
  • 圣经新译本 - 他用银子做轿柱, 用金子做轿底, 用紫色料子做轿的座垫; 内部所铺设的, 是耶路撒冷众女子的爱情。
  • 现代标点和合本 - 轿柱是用银做的, 轿底是用金做的, 坐垫是紫色的, 其中所铺的乃耶路撒冷众女子的爱情。
  • 和合本(拼音版) - 轿柱是用银作的, 轿底是用金作的, 坐垫是紫色的, 其中所铺的乃耶路撒冷众女子的爱情。
  • New International Version - Its posts he made of silver, its base of gold. Its seat was upholstered with purple, its interior inlaid with love. Daughters of Jerusalem,
  • New International Reader's Version - He formed its posts out of silver. He made its base out of gold. Its seat was covered with purple cloth. It was decorated inside with love. Women of Jerusalem,
  • English Standard Version - He made its posts of silver, its back of gold, its seat of purple; its interior was inlaid with love by the daughters of Jerusalem.
  • New Living Translation - Its posts are silver, its canopy gold; its cushions are purple. It was decorated with love by the young women of Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - He made its posts of silver, its back of gold, and its seat of purple. Its interior is inlaid with love by the young women of Jerusalem.
  • New American Standard Bible - He made its posts of silver, Its back of gold And its seat of purple fabric, With its interior lovingly inlaid By the daughters of Jerusalem.
  • New King James Version - He made its pillars of silver, Its support of gold, Its seat of purple, Its interior paved with love By the daughters of Jerusalem.
  • Amplified Bible - He made its posts of silver, Its back of gold, Its seat of purple cloth, The interior lovingly and intricately wrought By the daughters of Jerusalem.
  • American Standard Version - He made the pillars thereof of silver, The bottom thereof of gold, the seat of it of purple, The midst thereof being paved with love, From the daughters of Jerusalem.
  • King James Version - He made the pillars thereof of silver, the bottom thereof of gold, the covering of it of purple, the midst thereof being paved with love, for the daughters of Jerusalem.
  • New English Translation - Its posts were made of silver; its back was made of gold. Its seat was upholstered with purple wool; its interior was inlaid with leather by the maidens of Jerusalem.
  • World English Bible - He made its pillars of silver, its bottom of gold, its seat of purple, the middle of it being paved with love, from the daughters of Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 轎柱是用銀做的, 轎底是用金做的; 坐墊是紫色的, 其中所鋪的乃耶路撒冷眾女子的愛情。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 轎柱是用銀做的, 轎底是用金做的, 坐墊是紫色的, 其中所鋪的是耶路撒冷女子的愛情。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 轎柱是用銀做的, 轎底是用金做的, 坐墊是紫色的, 其中所鋪的是耶路撒冷女子的愛情。
  • 當代譯本 - 銀轎柱、金靠背、紫錦坐墊, 轎裡裝飾著耶路撒冷少女的愛情。
  • 聖經新譯本 - 他用銀子做轎柱, 用金子做轎底, 用紫色料子做轎的座墊; 內部所鋪設的, 是耶路撒冷眾女子的愛情。
  • 呂振中譯本 - 他用銀子作轎柱, 用金子作轎靠子; 用紫紅色料作坐墊, 內部裝修的是皮。 耶路撒冷 的女子啊 ,
  • 現代標點和合本 - 轎柱是用銀做的, 轎底是用金做的, 坐墊是紫色的, 其中所鋪的乃耶路撒冷眾女子的愛情。
  • 文理和合譯本 - 以銀製柱、以金作底、以紫罽為座、鋪以耶路撒冷眾女之愛情、
  • 文理委辦譯本 - 其柱白銀、其欄黃金、其座赤色、其下布以文繡、耶路撒冷眾女所製。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其柱銀、其欄金、其座紫 紫或作絳 色、內鋪以文繡、式甚可愛、 耶路撒冷 眾女所製、
  • Nueva Versión Internacional - Hizo de plata las columnas, y de oro los soportes. El asiento lo tapizó de púrpura, y su interior fue decorado con esmero por las hijas de Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 그 기둥은 은이요 바닥은 금이며 앉는 자리는 자색 천으로 만들었고 그 내부는 예루살렘 여자들의 사랑으로 꾸며졌네.
  • Новый Русский Перевод - Стойки его он сделал из серебра, основание из золота. Сидение его обито пурпурной тканью, изнутри он украшен с любовью. Дочери Иерусалима,
  • Восточный перевод - Стойки его он сделал из серебра, основание из золота. Сиденье его обито пурпурной тканью, изнутри он украшен с любовью. Дочери Иерусалима,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Стойки его он сделал из серебра, основание из золота. Сиденье его обито пурпурной тканью, изнутри он украшен с любовью. Дочери Иерусалима,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Стойки его он сделал из серебра, основание из золота. Сиденье его обито пурпурной тканью, изнутри он украшен с любовью. Дочери Иерусалима,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses colonnes sont en argent, son dossier est en or, son siège est fait en pourpre. Les filles de Jérusalem ont tapissé avec amour ╵tout l’intérieur du palanquin.
  • リビングバイブル - その支柱は銀、天蓋は金、 座席は紫のカバーがかかっています。 背当てには、『エルサレムの娘たちから愛を込めて』 という文字がちりばめてあります。」 「
  • Nova Versão Internacional - Suas traves, ele fez de prata; seu teto, de ouro. Seu banco foi estofado em púrpura; seu interior foi cuidadosamente preparado pelas mulheres de Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Die Pfosten sind mit Silber beschlagen und die Lehnen mit Gold überzogen. Der Stoff des Thronsitzes ist purpurrot, liebevoll bestickt von Jerusalems Frauen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสาราชยานทำด้วยเงิน แท่นเป็นทอง พระที่นั่งบุผ้าสีม่วง ภายในตกแต่งอย่างงดงาม โดย ฝีมือบรรดาสตรีชาวเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คาน​หาม​ทำ​ด้วย​เงิน ฐาน​เป็น​ทอง ที่​นั่ง​เป็น​สี​ม่วง ภาย​ใน​บุษบก​ประดับ​โดย​ฝีมือ​ของ​บรรดา ผู้​หญิง​ของ​เยรูซาเล็ม​อย่าง​งดงาม
  • Nhã Ca 1:5 - Da em đen nhưng rất đẹp xinh, các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem hỡi— đen như các lều trại Kê-đa, đen như màn lều trại Sa-lô-môn.
  • Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • Khải Huyền 3:12 - Những người chiến thắng, Ta sẽ làm cột trụ trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời Ta, họ sẽ ở đó mãi mãi. Ta sẽ ghi trên người họ danh Đức Chúa Trời, và tên Giê-ru-sa-lem mới—thành này sẽ từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống—Ta cũng ghi tên mới của Ta trên họ.
  • Ê-phê-sô 3:18 - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
  • 1 Ti-mô-thê 3:15 - dù ta chưa đến kịp, con cũng biết cách quản trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hằng Sống, là trụ cột và nền móng của chân lý.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Thi Thiên 87:3 - Ôi thành trì của Đức Chúa Trời vinh quang thành Chúa được đề cao!
圣经
资源
计划
奉献