逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Em thật lý thú, em yêu dấu của anh, em như con tuấn mã đóng vào xe của Pha-ra-ôn.
- 新标点和合本 - 我的佳偶, 我将你比法老车上套的骏马。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的佳偶, 你好比法老战车上的骏马。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的佳偶, 你好比法老战车上的骏马。
- 当代译本 - 我的爱人啊, 你好比法老战车上套的牝马。
- 圣经新译本 - 我的佳偶啊!我把你 比作套在法老车上的骏马。
- 现代标点和合本 - 我的佳偶, 我将你比法老车上套的骏马。
- 和合本(拼音版) - 我的佳偶, 我将你比法老车上套的骏马。
- New International Version - I liken you, my darling, to a mare among Pharaoh’s chariot horses.
- New International Reader's Version - “You are my love. You are like a mare among Pharaoh’s chariot horses.
- English Standard Version - I compare you, my love, to a mare among Pharaoh’s chariots.
- New Living Translation - You are as exciting, my darling, as a mare among Pharaoh’s stallions.
- The Message - You remind me of Pharaoh’s well-groomed and satiny mares. Pendant earrings line the elegance of your cheeks; strands of jewels illumine the curve of your throat. I’m making jewelry for you, gold and silver jewelry that will mark and accent your beauty.
- Christian Standard Bible - I compare you, my darling, to a mare among Pharaoh’s chariots.
- New American Standard Bible - “ To me, my darling, you are like My mare among the chariots of Pharaoh.
- New King James Version - I have compared you, my love, To my filly among Pharaoh’s chariots.
- Amplified Bible - “To me, my love, you are like My [favorite] mare among the chariots of Pharaoh.
- American Standard Version - I have compared thee, O my love, To a steed in Pharaoh’s chariots.
- King James Version - I have compared thee, O my love, to a company of horses in Pharaoh's chariots.
- New English Translation - O my beloved, you are like a mare among Pharaoh’s stallions.
- World English Bible - I have compared you, my love, to a steed in Pharaoh’s chariots.
- 新標點和合本 - 我的佳偶, 我將你比法老車上套的駿馬。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的佳偶, 你好比法老戰車上的駿馬。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的佳偶, 你好比法老戰車上的駿馬。
- 當代譯本 - 我的愛人啊, 你好比法老戰車上套的牝馬。
- 聖經新譯本 - 我的佳偶啊!我把你 比作套在法老車上的駿馬。
- 呂振中譯本 - 我的愛侶啊,我將你比作 法老 車上套的駿馬。
- 現代標點和合本 - 我的佳偶, 我將你比法老車上套的駿馬。
- 文理和合譯本 - 所羅門曰我之嘉偶、我視爾若法老駕車之駿馬、
- 文理委辦譯本 - 其良人曰、我視愛妃、若法老駕車之馬、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之佳耦、我視爾如 法老 駕車之駿馬、
- Nueva Versión Internacional - Tú y tus adornos, amada mía, me recuerdan a las yeguas enjaezadas de los carros del faraón.
- 현대인의 성경 - 나의 사랑이여, 그대는 암망아지처럼 사랑스럽구려.
- Новый Русский Перевод - Прекрасны щеки твои под украшениями, и шея твоя в ожерельях.
- Восточный перевод - Прекрасны щёки твои под украшениями, и шея твоя в ожерельях.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прекрасны щёки твои под украшениями, и шея твоя в ожерельях.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прекрасны щёки твои под украшениями, и шея твоя в ожерельях.
- La Bible du Semeur 2015 - « O mon amie, ╵je te trouve pareille à une jument d’attelage ╵du pharaon .
- リビングバイブル - 愛する人よ。 あなたはかわいい子馬のようだ。
- Nova Versão Internacional - Comparo você, minha querida, a uma égua das carruagens do faraó.
- Hoffnung für alle - Wie schön du bist, meine Freundin, schön wie eine Stute vor dem Prachtwagen des Pharaos!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่รัก ผมขอเปรียบเธอดั่งม้าตัวเมีย ที่ใช้เทียมราชรถของฟาโรห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่รักของฉันเอ๋ย เธองามราวกับม้าตัวเมีย ของรถศึกของฟาโรห์
交叉引用
- Nhã Ca 4:1 - Em đẹp quá, em yêu dấu, ôi em đẹp quá. Đôi mắt em như mắt bồ câu ẩn hiện sau màn the che mặt. Mái tóc em bồng bềnh buông xõa như bầy dê chạy quanh co trên triền Ga-la-át.
- Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
- Nhã Ca 4:7 - Em đẹp quá, ôi người yêu dấu, đẹp tuyệt trần trên thân không tì vít.
- 2 Sử Ký 1:14 - Sa-lô-môn lập đoàn kỵ binh, gồm 1.400 chiến xa và 12.000 chiến mã. Vua để chiến xa trong các thành chứa chiến xa, và gần bên vua tại Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sử Ký 1:15 - Trong đời vua, vàng bạc tại Giê-ru-sa-lem nhiều như đá cuội. Và gỗ bá hương thường như gỗ sung ở miền Sô-phô-la!
- 2 Sử Ký 1:16 - Những con ngựa của Sa-lô-môn được nhập từ Ai Cập và Si-li-si; các thương buôn của vua đã mua được từ Si-li-si với giá phải chăng.
- 2 Sử Ký 1:17 - Xe ngựa từ Ai Cập đem về Giê-ru-sa-lem giá 6,8 ký bạc một chiếc và ngựa gần 1,7 ký bạc một con. Họ cũng xuất khẩu ngựa và xe cho các vua Hê-tít và vua A-ram.
- Nhã Ca 6:4 - Em thật đẹp, người anh yêu dấu, xinh đẹp như thành Tia-xa. Phải, xinh đẹp như Giê-ru-sa-lem, oai phong như đội quân nhấp nhô cờ hiệu.
- Nhã Ca 5:2 - Em đã ngủ, nhưng tim em vẫn thức, khi nghe tiếng người yêu em gõ cửa gọi mời: “Hãy mở cho anh, em gái anh, người yêu dấu của anh! Bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh ơi. Đầu anh ướt đẫm sương móc, mái tóc anh thấm giọt sương đêm.”
- Nhã Ca 1:15 - Em quá đẹp, em yêu dấu của anh, ôi xinh đẹp làm sao! Mắt của em như đôi mắt bồ câu.
- Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
- Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
- 1 Các Vua 10:28 - Sa-lô-môn mua ngựa từ Ai Cập. Toán thương gia của vua đi mua từng bầy với giá phải chăng.
- Nhã Ca 2:13 - Những cây vả đã bắt đầu ra trái, mùi nho thơm cũng ngào ngạt tỏa hương! Hãy chỗi dậy, em yêu dấu! Hãy đến với anh, người đẹp của anh ơi!”
- Nhã Ca 2:2 - Em yêu dấu của anh giữa vòng các thiếu nữ như hoa huệ giữa những bụi gai.
- Nhã Ca 2:10 - Người yêu em nói với em rằng: “Hãy chỗi dậy, em yêu dấu! Hãy đến cùng anh, người đẹp của anh ơi!