逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chàng đẹp biết bao, hỡi người em yêu, quyến rũ biết bao! Thảm cỏ xanh là giường của chúng ta;
- 新标点和合本 - 我的良人哪,你甚美丽可爱! 我们以青草为床榻,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我的良人,你多英俊可爱! 让我们以青草为床榻,
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我的良人,你多英俊可爱! 让我们以青草为床榻,
- 当代译本 - 我的良人啊! 你真英俊!真可爱! 我们以青草作床榻,
- 圣经新译本 - 我的良人,你很英俊, 你很可爱。 我们的床榻是青绿的树木;
- 现代标点和合本 - 我的良人哪,你甚美丽可爱! 我们以青草为床榻,
- 和合本(拼音版) - 我的良人哪,你甚美丽可爱! 我们以青草为床榻,
- New International Version - How handsome you are, my beloved! Oh, how charming! And our bed is verdant.
- New International Reader's Version - “You are so handsome, my love! So charming! The green field is our bed.”
- English Standard Version - Behold, you are beautiful, my beloved, truly delightful. Our couch is green;
- New Living Translation - You are so handsome, my love, pleasing beyond words! The soft grass is our bed;
- The Message - And you, my dear lover—you’re so handsome! And the bed we share is like a forest glen. We enjoy a canopy of cedars enclosed by cypresses, fragrant and green.
- Christian Standard Bible - How handsome you are, my love. How delightful! Our bed is verdant;
- New American Standard Bible - “ How handsome you are, my beloved, And so delightful! Indeed, our bed is luxuriant!
- New King James Version - Behold, you are handsome, my beloved! Yes, pleasant! Also our bed is green.
- Amplified Bible - “Behold, how fair and handsome you are, my beloved; And so delightful! Our arbor is green and luxuriant.
- American Standard Version - Behold, thou art fair, my beloved, yea, pleasant: Also our couch is green.
- King James Version - Behold, thou art fair, my beloved, yea, pleasant: also our bed is green.
- New English Translation - Oh, how handsome you are, my lover! Oh, how delightful you are! The lush foliage is our canopied bed;
- World English Bible - Behold, you are beautiful, my beloved, yes, pleasant; and our couch is verdant.
- 新標點和合本 - 我的良人哪,你甚美麗可愛! 我們以青草為牀榻,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我的良人,你多英俊可愛! 讓我們以青草為床榻,
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我的良人,你多英俊可愛! 讓我們以青草為床榻,
- 當代譯本 - 我的良人啊! 你真英俊!真可愛! 我們以青草作床榻,
- 聖經新譯本 - 我的良人,你很英俊, 你很可愛。 我們的床榻是青綠的樹木;
- 呂振中譯本 - 哦,我的愛人哪,你很美麗! 真可愛! 啊,我們的床榻繁茂青葱;
- 現代標點和合本 - 我的良人哪,你甚美麗可愛! 我們以青草為床榻,
- 文理和合譯本 - 書拉密女思其良人曰我所愛者、爾乃美好、可慕可悅、我儕之榻、其色青青、
- 文理委辦譯本 - 新婦曰、夫子丰采甚都、我所敬愛、我寢此床、其色維綠、其式甚美。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之良人、爾亦俊美、亦甚可愛、我儕之床、亦青亦綠、
- Nueva Versión Internacional - ¡Cuán hermoso eres, amado mío! ¡Eres un encanto! Una alfombra de verdor es nuestro lecho,
- 현대인의 성경 - (여자) 나의 사랑하는 님이시여, 당신은 정말 멋있고 잘생겼습니다. 우리 침대는 푸른 풀밭이요
- Новый Русский Перевод - – Брусья дома нашего – кедры, навес наш – кипарисы.
- Восточный перевод - – Брусья дома нашего – кедры, навес наш – кипарисы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Брусья дома нашего – кедры, навес наш – кипарисы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Брусья дома нашего – кедры, навес наш – кипарисы.
- La Bible du Semeur 2015 - « Que tu es beau, mon bien-aimé, ╵tu es superbe ! Dans la verdure est notre lit.
- リビングバイブル - 草の上に身を横たえる姿は、 なんと美しく、麗しいのだろう。
- Nova Versão Internacional - Como você é belo, meu amado! Ah, como é encantador! Verdejante é o nosso leito.
- Hoffnung für alle - Schön bist auch du, mein Liebster – wie stattlich anzusehen! Das Gras ist unser Lager,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่รักจ๋า คุณหล่อเสียจริง! มีเสน่ห์ยิ่งนัก! ที่นอนของเราเขียวขจี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด คนรักของฉัน ท่านรูปทรงงามนัก และช่างเบิกบานจริงเชียว ที่นอนของเราเป็นสีเขียว
交叉引用
- Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
- Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
- Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
- Nhã Ca 5:10 - Người yêu em ngăm đen và rạng rỡ, đẹp nhất trong muôn người!
- Nhã Ca 5:11 - Đầu chàng bằng vàng ròng tinh chất. Tóc chàng gợn sóng và đen như quạ.
- Nhã Ca 5:12 - Mắt chàng lấp lánh như bồ câu bên cạnh dòng suối nước; hình thể như cặp trân châu được tắm trong sữa.
- Nhã Ca 5:13 - Má chàng như vườn hoa hương liệu ngào ngạt mùi thơm. Môi chàng như chùm hoa huệ, với mùi một dược tỏa ngát.
- Nhã Ca 5:14 - Đôi tay chàng như những ống vàng khảm đầy lam ngọc. Thân hình chàng như ngà voi chói sáng, rực rỡ màu ngọc xanh.
- Nhã Ca 5:15 - Đôi chân chàng như hai trụ đá đặt trên hai đế vàng ròng. Dáng dấp chàng oai nghiêm, như cây bá hương trên rừng Li-ban.
- Nhã Ca 5:16 - Môi miệng chàng ngọt dịu; toàn thân chàng hết mực đáng yêu. Hỡi những thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, người yêu em là vậy, bạn tình em là thế đó!
- Nhã Ca 3:7 - Xem kìa, đó là kiệu của Sa-lô-môn, chung quanh có sáu mươi người quả cảm, là dũng sĩ giỏi nhất của Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
- Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
- Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
- Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
- Thi Thiên 45:2 - Vua là người cao quý nhất, môi miệng đầy ân huệ đượm nhuần; Đức Chúa Trời ban phước cho người mãi mãi.
- Nhã Ca 2:3 - Người yêu của em giữa các chàng trai khác như cây táo ngon nhất trong vườn cây. Em thích ngồi dưới bóng của chàng, và thưởng thức những trái ngon quả ngọt.