Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • 新标点和合本 - 我们晓得律法上的话都是对律法以下之人说的,好塞住各人的口,叫普世的人都伏在 神审判之下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们知道律法所说的话都是对律法之下的人说的,好塞住各人的口,使普世的人都伏在上帝的审判之下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们知道律法所说的话都是对律法之下的人说的,好塞住各人的口,使普世的人都伏在 神的审判之下。
  • 当代译本 - 我们知道律法所讲的都是针对律法之下的人,好叫所有的人都无话可说,使全世界都伏在上帝的审判之下。
  • 圣经新译本 - 然而我们晓得,凡律法所说的,都是对在律法之下的人说的,好让每一个人都没有话可讲,使全世界的人都伏在 神的审判之下。
  • 中文标准译本 - 我们知道,律法上的一切话都是对律法之下的人讲的,好堵住每个人的口,使全世界的人都在神的审判之下有罪,
  • 现代标点和合本 - 我们晓得律法上的话都是对律法以下之人说的,好塞住各人的口,叫普世的人都伏在神审判之下。
  • 和合本(拼音版) - 我们晓得律法上的话,都是对律法以下之人说的,好塞住各人的口,叫普世的人都伏在上帝审判之下。
  • New International Version - Now we know that whatever the law says, it says to those who are under the law, so that every mouth may be silenced and the whole world held accountable to God.
  • New International Reader's Version - What the law says, it says to those who are ruled by the law. Its purpose is to shut every mouth and make the whole world accountable to God.
  • English Standard Version - Now we know that whatever the law says it speaks to those who are under the law, so that every mouth may be stopped, and the whole world may be held accountable to God.
  • New Living Translation - Obviously, the law applies to those to whom it was given, for its purpose is to keep people from having excuses, and to show that the entire world is guilty before God.
  • Christian Standard Bible - Now we know that whatever the law says, it speaks to those who are subject to the law, so that every mouth may be shut and the whole world may become subject to God’s judgment.
  • New American Standard Bible - Now we know that whatever the Law says, it speaks to those who are under the Law, so that every mouth may be closed and all the world may become accountable to God;
  • New King James Version - Now we know that whatever the law says, it says to those who are under the law, that every mouth may be stopped, and all the world may become guilty before God.
  • Amplified Bible - Now we know that whatever the Law [of Moses] says, it speaks to those who are under the Law, so that [the excuses of] every mouth may be silenced [from protesting] and that all the world may be held accountable to God [and subject to His judgment].
  • American Standard Version - Now we know that what things soever the law saith, it speaketh to them that are under the law; that every mouth may be stopped, and all the world may be brought under the judgment of God:
  • King James Version - Now we know that what things soever the law saith, it saith to them who are under the law: that every mouth may be stopped, and all the world may become guilty before God.
  • New English Translation - Now we know that whatever the law says, it says to those who are under the law, so that every mouth may be silenced and the whole world may be held accountable to God.
  • World English Bible - Now we know that whatever things the law says, it speaks to those who are under the law, that every mouth may be closed, and all the world may be brought under the judgment of God.
  • 新標點和合本 - 我們曉得律法上的話都是對律法以下之人說的,好塞住各人的口,叫普世的人都伏在神審判之下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們知道律法所說的話都是對律法之下的人說的,好塞住各人的口,使普世的人都伏在上帝的審判之下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們知道律法所說的話都是對律法之下的人說的,好塞住各人的口,使普世的人都伏在 神的審判之下。
  • 當代譯本 - 我們知道律法所講的都是針對律法之下的人,好叫所有的人都無話可說,使全世界都伏在上帝的審判之下。
  • 聖經新譯本 - 然而我們曉得,凡律法所說的,都是對在律法之下的人說的,好讓每一個人都沒有話可講,使全世界的人都伏在 神的審判之下。
  • 呂振中譯本 - 我們曉得、律法無論說甚麼,都是向律法以內的人講的,好堵住每一個 人的 口,使全世界 的人 都伏在上帝審判之下;
  • 中文標準譯本 - 我們知道,律法上的一切話都是對律法之下的人講的,好堵住每個人的口,使全世界的人都在神的審判之下有罪,
  • 現代標點和合本 - 我們曉得律法上的話都是對律法以下之人說的,好塞住各人的口,叫普世的人都伏在神審判之下。
  • 文理和合譯本 - 我儕知律所言、乃為律下者言之、以塞眾口、使舉世服罪於上帝前、
  • 文理委辦譯本 - 吾儕知律法所言、指法下人言之、以塞諸口、使舉世服罪於上帝前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕知律法所言、為律法下之人言之、以塞諸口、使舉世服罪於天主前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫法之所言、所以昭示法內之人、亦所以塞夫人之口、而使舉世皆服罪於天主之前也。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora bien, sabemos que todo lo que dice la ley, lo dice a quienes están sujetos a ella, para que todo el mundo se calle la boca y quede convicto delante de Dios.
  • 현대인의 성경 - 우리가 아는 대로 율법은 율법 아래 있는 사람들에게만 적용됩니다. 그래서 아무도 변명하지 못하고 모든 사람이 다 하나님 앞에 죄인으로 서게 하려는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Но мы знаем, что сказанное в Законе, сказано для тех, кто находится под Законом, а значит, абсолютно никто не имеет извинения, и весь мир становится виновным перед Богом.
  • Восточный перевод - Но мы знаем, что сказанное в Законе сказано для тех, кто находится под Законом, а значит, абсолютно никто не имеет извинения, и весь мир становится виновным перед Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но мы знаем, что сказанное в Законе сказано для тех, кто находится под Законом, а значит, абсолютно никто не имеет извинения, и весь мир становится виновным перед Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но мы знаем, что сказанное в Законе сказано для тех, кто находится под Законом, а значит, абсолютно никто не имеет извинения, и весь мир становится виновным перед Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, nous le savons, ce que l’Ecriture dit dans la Loi, elle l’adresse à ceux qui vivent sous le régime de la Loi. Il en est ainsi pour que personne n’ait rien à répliquer et que le monde entier soit reconnu coupable devant Dieu.
  • リビングバイブル - そういうわけで、律法がユダヤ人に重くのしかかっています。なぜなら、彼らは律法を守る責任があるのに守らず、こうした悪にふけっているからです。彼らのうち一人として、申し開きのできる者はいません。事実、全世界が全能の神の前に沈黙して立ち、罪の宣告を受けているのです。
  • Nestle Aland 28 - οἴδαμεν δὲ ὅτι ὅσα ὁ νόμος λέγει τοῖς ἐν τῷ νόμῳ λαλεῖ, ἵνα πᾶν στόμα φραγῇ καὶ ὑπόδικος γένηται πᾶς ὁ κόσμος τῷ θεῷ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἴδαμεν δὲ, ὅτι ὅσα ὁ νόμος λέγει, τοῖς ἐν τῷ νόμῳ λαλεῖ, ἵνα πᾶν στόμα φραγῇ, καὶ ὑπόδικος γένηται πᾶς ὁ κόσμος τῷ Θεῷ.
  • Nova Versão Internacional - Sabemos que tudo o que a Lei diz, o diz àqueles que estão debaixo dela, para que toda boca se cale e o mundo todo esteja sob o juízo de Deus.
  • Hoffnung für alle - So steht es in Gottes Gesetz, und wir wissen: Das Gesetz gilt gerade für die, denen es gegeben wurde. Deshalb kann sich keiner herausreden. Alle Menschen auf der Welt sind vor Gott schuldig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารู้อยู่ว่าสิ่งใดๆ ที่บทบัญญัติกล่าวไว้ล้วนกล่าวแก่ผู้ที่อยู่ใต้บทบัญญัติ เพื่อปิดปากทุกคนไม่ให้มีข้อแก้ตัวและให้ทั้งโลกอยู่ภายใต้การพิพากษาของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ทราบ​แล้ว​ว่า ทุก​สิ่ง​ใน​กฎ​บัญญัติ​จะ​เอา​มา​ใช้​กับ​คน​ที่​อยู่​ใต้​อำนาจ​กฎ​บัญญัติ​เพื่อ​ปิด​ปาก​ทุก​คน และ​ทั่วทั้ง​โลก​จะ​อยู่​ภาย​ใต้​การ​ตัดสิน​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
  • Giăng 10:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Như đã viết trong Thánh Kinh, Đức Chúa Trời phán với các lãnh đạo: ‘Ta phán, các ngươi là thần!’
  • Giăng 10:35 - Một khi Đức Chúa Trời gọi những người nghe lời Ngài là thần—câu này trích trong Thánh Kinh, mà Thánh Kinh không thể sai lầm—
  • Ga-la-ti 3:22 - Trái lại, Thánh Kinh cho biết cả nhân loại đều bị tội lỗi giam cầm và phương pháp giải thoát duy nhất là tin Chúa Cứu Thế Giê-xu. Con đường cứu rỗi đã mở rộng cho mọi người tin nhận Ngài.
  • Ga-la-ti 3:23 - Trước khi Chúa Cứu Thế đến, chúng ta bị luật pháp canh giữ cho đến ngày chúng ta tin nhận Chúa.
  • Giăng 8:9 - Nghe câu ấy, họ lần lượt bỏ đi, người lớn tuổi đi trước cho đến khi chỉ còn một mình Chúa Giê-xu với thiếu phụ đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:29 - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
  • Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • Rô-ma 2:1 - Thưa anh chị em, khi lên án người khác điều gì, anh chị em cũng tự lên án, vì đã lên án họ mà cũng hành động như họ. Vậy anh chị em chẳng có lý do chạy tội.
  • Rô-ma 2:2 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời sẽ hình phạt những người giả dối ấy trong công lý của Ngài.
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Gióp 5:16 - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
  • Rô-ma 3:9 - Vậy người Do Thái có lương thiện hơn các dân tộc khác không? Hẳn là không, vì như chúng ta vừa trình bày, người Do Thái và Dân Ngoại đều ở dưới quyền lực của tội.
  • Ga-la-ti 5:18 - Nhưng một khi anh chị em để Chúa Thánh Linh hướng dẫn, luật pháp không còn quyền trói buộc anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Ga-la-ti 4:21 - Anh chị em đã muốn phục tùng luật pháp để được cứu rỗi, không lẽ anh chị em không biết luật pháp nói gì sao?
  • Thi Thiên 107:42 - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Gióp 9:2 - “Phải, tôi biết mọi điều này là đúng. Nhưng có ai dám công bố vô tội trước mặt Đức Chúa Trời không?
  • Gióp 9:3 - Nếu có ai muốn tranh luận với Đức Chúa Trời, một nghìn câu chẳng đối đáp được một.
  • Rô-ma 2:12 - Dân Ngoại phạm tội khi chưa biết luật pháp Môi-se, sẽ bị hình phạt, nhưng không chiếu theo luật ấy. Người Do Thái biết luật pháp của Đức Chúa Trời mà phạm tội sẽ bị xét sử theo luật pháp.
  • Rô-ma 2:13 - Vì không phải người biết luật pháp được kể là công chính, nhưng người vâng giữ luật pháp.
  • Rô-ma 2:14 - Khi Dân Ngoại không có luật pháp, theo bản tính làm những điều luật pháp đòi hỏi, hành động theo bản tính là luật pháp của họ.
  • Rô-ma 2:15 - Việc này chứng tỏ các nguyên tắc luật pháp đã được ghi vào lòng họ, lương tâm cũng làm chứng khi lên tiếng buộc tội hay biện hộ.
  • Rô-ma 2:16 - Theo Phúc Âm tôi truyền giảng, đến ngày Đức Chúa Trời đã định, Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ xét xử mọi tư tưởng, hành động kín đáo của loài người.
  • Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 2:18 - Anh chị em tự phụ vì biết được ý muốn Ngài, biết phân biệt phải quấy nhờ học hỏi luật pháp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • 新标点和合本 - 我们晓得律法上的话都是对律法以下之人说的,好塞住各人的口,叫普世的人都伏在 神审判之下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们知道律法所说的话都是对律法之下的人说的,好塞住各人的口,使普世的人都伏在上帝的审判之下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们知道律法所说的话都是对律法之下的人说的,好塞住各人的口,使普世的人都伏在 神的审判之下。
  • 当代译本 - 我们知道律法所讲的都是针对律法之下的人,好叫所有的人都无话可说,使全世界都伏在上帝的审判之下。
  • 圣经新译本 - 然而我们晓得,凡律法所说的,都是对在律法之下的人说的,好让每一个人都没有话可讲,使全世界的人都伏在 神的审判之下。
  • 中文标准译本 - 我们知道,律法上的一切话都是对律法之下的人讲的,好堵住每个人的口,使全世界的人都在神的审判之下有罪,
  • 现代标点和合本 - 我们晓得律法上的话都是对律法以下之人说的,好塞住各人的口,叫普世的人都伏在神审判之下。
  • 和合本(拼音版) - 我们晓得律法上的话,都是对律法以下之人说的,好塞住各人的口,叫普世的人都伏在上帝审判之下。
  • New International Version - Now we know that whatever the law says, it says to those who are under the law, so that every mouth may be silenced and the whole world held accountable to God.
  • New International Reader's Version - What the law says, it says to those who are ruled by the law. Its purpose is to shut every mouth and make the whole world accountable to God.
  • English Standard Version - Now we know that whatever the law says it speaks to those who are under the law, so that every mouth may be stopped, and the whole world may be held accountable to God.
  • New Living Translation - Obviously, the law applies to those to whom it was given, for its purpose is to keep people from having excuses, and to show that the entire world is guilty before God.
  • Christian Standard Bible - Now we know that whatever the law says, it speaks to those who are subject to the law, so that every mouth may be shut and the whole world may become subject to God’s judgment.
  • New American Standard Bible - Now we know that whatever the Law says, it speaks to those who are under the Law, so that every mouth may be closed and all the world may become accountable to God;
  • New King James Version - Now we know that whatever the law says, it says to those who are under the law, that every mouth may be stopped, and all the world may become guilty before God.
  • Amplified Bible - Now we know that whatever the Law [of Moses] says, it speaks to those who are under the Law, so that [the excuses of] every mouth may be silenced [from protesting] and that all the world may be held accountable to God [and subject to His judgment].
  • American Standard Version - Now we know that what things soever the law saith, it speaketh to them that are under the law; that every mouth may be stopped, and all the world may be brought under the judgment of God:
  • King James Version - Now we know that what things soever the law saith, it saith to them who are under the law: that every mouth may be stopped, and all the world may become guilty before God.
  • New English Translation - Now we know that whatever the law says, it says to those who are under the law, so that every mouth may be silenced and the whole world may be held accountable to God.
  • World English Bible - Now we know that whatever things the law says, it speaks to those who are under the law, that every mouth may be closed, and all the world may be brought under the judgment of God.
  • 新標點和合本 - 我們曉得律法上的話都是對律法以下之人說的,好塞住各人的口,叫普世的人都伏在神審判之下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們知道律法所說的話都是對律法之下的人說的,好塞住各人的口,使普世的人都伏在上帝的審判之下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們知道律法所說的話都是對律法之下的人說的,好塞住各人的口,使普世的人都伏在 神的審判之下。
  • 當代譯本 - 我們知道律法所講的都是針對律法之下的人,好叫所有的人都無話可說,使全世界都伏在上帝的審判之下。
  • 聖經新譯本 - 然而我們曉得,凡律法所說的,都是對在律法之下的人說的,好讓每一個人都沒有話可講,使全世界的人都伏在 神的審判之下。
  • 呂振中譯本 - 我們曉得、律法無論說甚麼,都是向律法以內的人講的,好堵住每一個 人的 口,使全世界 的人 都伏在上帝審判之下;
  • 中文標準譯本 - 我們知道,律法上的一切話都是對律法之下的人講的,好堵住每個人的口,使全世界的人都在神的審判之下有罪,
  • 現代標點和合本 - 我們曉得律法上的話都是對律法以下之人說的,好塞住各人的口,叫普世的人都伏在神審判之下。
  • 文理和合譯本 - 我儕知律所言、乃為律下者言之、以塞眾口、使舉世服罪於上帝前、
  • 文理委辦譯本 - 吾儕知律法所言、指法下人言之、以塞諸口、使舉世服罪於上帝前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕知律法所言、為律法下之人言之、以塞諸口、使舉世服罪於天主前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫法之所言、所以昭示法內之人、亦所以塞夫人之口、而使舉世皆服罪於天主之前也。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora bien, sabemos que todo lo que dice la ley, lo dice a quienes están sujetos a ella, para que todo el mundo se calle la boca y quede convicto delante de Dios.
  • 현대인의 성경 - 우리가 아는 대로 율법은 율법 아래 있는 사람들에게만 적용됩니다. 그래서 아무도 변명하지 못하고 모든 사람이 다 하나님 앞에 죄인으로 서게 하려는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Но мы знаем, что сказанное в Законе, сказано для тех, кто находится под Законом, а значит, абсолютно никто не имеет извинения, и весь мир становится виновным перед Богом.
  • Восточный перевод - Но мы знаем, что сказанное в Законе сказано для тех, кто находится под Законом, а значит, абсолютно никто не имеет извинения, и весь мир становится виновным перед Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но мы знаем, что сказанное в Законе сказано для тех, кто находится под Законом, а значит, абсолютно никто не имеет извинения, и весь мир становится виновным перед Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но мы знаем, что сказанное в Законе сказано для тех, кто находится под Законом, а значит, абсолютно никто не имеет извинения, и весь мир становится виновным перед Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, nous le savons, ce que l’Ecriture dit dans la Loi, elle l’adresse à ceux qui vivent sous le régime de la Loi. Il en est ainsi pour que personne n’ait rien à répliquer et que le monde entier soit reconnu coupable devant Dieu.
  • リビングバイブル - そういうわけで、律法がユダヤ人に重くのしかかっています。なぜなら、彼らは律法を守る責任があるのに守らず、こうした悪にふけっているからです。彼らのうち一人として、申し開きのできる者はいません。事実、全世界が全能の神の前に沈黙して立ち、罪の宣告を受けているのです。
  • Nestle Aland 28 - οἴδαμεν δὲ ὅτι ὅσα ὁ νόμος λέγει τοῖς ἐν τῷ νόμῳ λαλεῖ, ἵνα πᾶν στόμα φραγῇ καὶ ὑπόδικος γένηται πᾶς ὁ κόσμος τῷ θεῷ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἴδαμεν δὲ, ὅτι ὅσα ὁ νόμος λέγει, τοῖς ἐν τῷ νόμῳ λαλεῖ, ἵνα πᾶν στόμα φραγῇ, καὶ ὑπόδικος γένηται πᾶς ὁ κόσμος τῷ Θεῷ.
  • Nova Versão Internacional - Sabemos que tudo o que a Lei diz, o diz àqueles que estão debaixo dela, para que toda boca se cale e o mundo todo esteja sob o juízo de Deus.
  • Hoffnung für alle - So steht es in Gottes Gesetz, und wir wissen: Das Gesetz gilt gerade für die, denen es gegeben wurde. Deshalb kann sich keiner herausreden. Alle Menschen auf der Welt sind vor Gott schuldig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารู้อยู่ว่าสิ่งใดๆ ที่บทบัญญัติกล่าวไว้ล้วนกล่าวแก่ผู้ที่อยู่ใต้บทบัญญัติ เพื่อปิดปากทุกคนไม่ให้มีข้อแก้ตัวและให้ทั้งโลกอยู่ภายใต้การพิพากษาของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ทราบ​แล้ว​ว่า ทุก​สิ่ง​ใน​กฎ​บัญญัติ​จะ​เอา​มา​ใช้​กับ​คน​ที่​อยู่​ใต้​อำนาจ​กฎ​บัญญัติ​เพื่อ​ปิด​ปาก​ทุก​คน และ​ทั่วทั้ง​โลก​จะ​อยู่​ภาย​ใต้​การ​ตัดสิน​ของ​พระ​เจ้า
  • Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
  • Giăng 10:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Như đã viết trong Thánh Kinh, Đức Chúa Trời phán với các lãnh đạo: ‘Ta phán, các ngươi là thần!’
  • Giăng 10:35 - Một khi Đức Chúa Trời gọi những người nghe lời Ngài là thần—câu này trích trong Thánh Kinh, mà Thánh Kinh không thể sai lầm—
  • Ga-la-ti 3:22 - Trái lại, Thánh Kinh cho biết cả nhân loại đều bị tội lỗi giam cầm và phương pháp giải thoát duy nhất là tin Chúa Cứu Thế Giê-xu. Con đường cứu rỗi đã mở rộng cho mọi người tin nhận Ngài.
  • Ga-la-ti 3:23 - Trước khi Chúa Cứu Thế đến, chúng ta bị luật pháp canh giữ cho đến ngày chúng ta tin nhận Chúa.
  • Giăng 8:9 - Nghe câu ấy, họ lần lượt bỏ đi, người lớn tuổi đi trước cho đến khi chỉ còn một mình Chúa Giê-xu với thiếu phụ đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:29 - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
  • Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • Rô-ma 2:1 - Thưa anh chị em, khi lên án người khác điều gì, anh chị em cũng tự lên án, vì đã lên án họ mà cũng hành động như họ. Vậy anh chị em chẳng có lý do chạy tội.
  • Rô-ma 2:2 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời sẽ hình phạt những người giả dối ấy trong công lý của Ngài.
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Gióp 5:16 - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
  • Rô-ma 3:9 - Vậy người Do Thái có lương thiện hơn các dân tộc khác không? Hẳn là không, vì như chúng ta vừa trình bày, người Do Thái và Dân Ngoại đều ở dưới quyền lực của tội.
  • Ga-la-ti 5:18 - Nhưng một khi anh chị em để Chúa Thánh Linh hướng dẫn, luật pháp không còn quyền trói buộc anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Ga-la-ti 4:21 - Anh chị em đã muốn phục tùng luật pháp để được cứu rỗi, không lẽ anh chị em không biết luật pháp nói gì sao?
  • Thi Thiên 107:42 - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Gióp 9:2 - “Phải, tôi biết mọi điều này là đúng. Nhưng có ai dám công bố vô tội trước mặt Đức Chúa Trời không?
  • Gióp 9:3 - Nếu có ai muốn tranh luận với Đức Chúa Trời, một nghìn câu chẳng đối đáp được một.
  • Rô-ma 2:12 - Dân Ngoại phạm tội khi chưa biết luật pháp Môi-se, sẽ bị hình phạt, nhưng không chiếu theo luật ấy. Người Do Thái biết luật pháp của Đức Chúa Trời mà phạm tội sẽ bị xét sử theo luật pháp.
  • Rô-ma 2:13 - Vì không phải người biết luật pháp được kể là công chính, nhưng người vâng giữ luật pháp.
  • Rô-ma 2:14 - Khi Dân Ngoại không có luật pháp, theo bản tính làm những điều luật pháp đòi hỏi, hành động theo bản tính là luật pháp của họ.
  • Rô-ma 2:15 - Việc này chứng tỏ các nguyên tắc luật pháp đã được ghi vào lòng họ, lương tâm cũng làm chứng khi lên tiếng buộc tội hay biện hộ.
  • Rô-ma 2:16 - Theo Phúc Âm tôi truyền giảng, đến ngày Đức Chúa Trời đã định, Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ xét xử mọi tư tưởng, hành động kín đáo của loài người.
  • Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 2:18 - Anh chị em tự phụ vì biết được ý muốn Ngài, biết phân biệt phải quấy nhờ học hỏi luật pháp.
圣经
资源
计划
奉献