Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ý muốn của Chúa, tôi sẽ đến thăm anh chị em cách vui vẻ, và chúng ta cùng được khích lệ.
  • 新标点和合本 - 并叫我顺着 神的旨意,欢欢喜喜地到你们那里,与你们同得安息。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并使我照着上帝的旨意欢欢喜喜地到你们那里,与你们同得安息。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并使我照着 神的旨意欢欢喜喜地到你们那里,与你们同得安息。
  • 当代译本 - 并使我按照上帝的旨意去与你们欢聚,一同重新得力。
  • 圣经新译本 - 也使我照着 神的旨意,高高兴兴地到你们那里去,好和你们一同得到安息。
  • 中文标准译本 - 好让我能照着神的旨意,快快乐乐地到你们那里去,和你们同得安息。
  • 现代标点和合本 - 并叫我顺着神的旨意,欢欢喜喜地到你们那里,与你们同得安息。
  • 和合本(拼音版) - 并叫我顺着上帝的旨意,欢欢喜喜地到你们那里,与你们同得安息。
  • New International Version - so that I may come to you with joy, by God’s will, and in your company be refreshed.
  • New International Reader's Version - Then I will come to you with joy just as God has planned. We will be renewed by being together.
  • English Standard Version - so that by God’s will I may come to you with joy and be refreshed in your company.
  • New Living Translation - Then, by the will of God, I will be able to come to you with a joyful heart, and we will be an encouragement to each other.
  • Christian Standard Bible - and that, by God’s will, I may come to you with joy and be refreshed together with you.
  • New American Standard Bible - so that I may come to you in joy by the will of God and relax in your company.
  • New King James Version - that I may come to you with joy by the will of God, and may be refreshed together with you.
  • Amplified Bible - so that by God’s will I may come to you with joy and find rest in your company.
  • American Standard Version - that I may come unto you in joy through the will of God, and together with you find rest.
  • King James Version - That I may come unto you with joy by the will of God, and may with you be refreshed.
  • New English Translation - so that by God’s will I may come to you with joy and be refreshed in your company.
  • World English Bible - that I may come to you in joy through the will of God, and together with you, find rest.
  • 新標點和合本 - 並叫我順着神的旨意,歡歡喜喜地到你們那裏,與你們同得安息。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並使我照着上帝的旨意歡歡喜喜地到你們那裏,與你們同得安息。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並使我照着 神的旨意歡歡喜喜地到你們那裏,與你們同得安息。
  • 當代譯本 - 並使我按照上帝的旨意去與你們歡聚,一同重新得力。
  • 聖經新譯本 - 也使我照著 神的旨意,高高興興地到你們那裡去,好和你們一同得到安息。
  • 呂振中譯本 - 並使我、憑着上帝的旨意、歡歡喜喜到你們那裏,同你們交往而得休息。
  • 中文標準譯本 - 好讓我能照著神的旨意,快快樂樂地到你們那裡去,和你們同得安息。
  • 現代標點和合本 - 並叫我順著神的旨意,歡歡喜喜地到你們那裡,與你們同得安息。
  • 文理和合譯本 - 致循上帝旨、欣然就爾、偕爾獲安、
  • 文理委辦譯本 - 使我循上帝旨、歡然就爾、偕爾獲安、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我遵天主旨、歡然就爾、與爾同得安息、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 使我得依天主之旨、以歡欣鼓舞之情緒、到達爾處、且得在爾處稍事休息、則幸甚矣。
  • Nueva Versión Internacional - De este modo, por la voluntad de Dios, llegaré a ustedes con alegría y podré descansar entre ustedes por algún tiempo.
  • 현대인의 성경 - 그러면 내가 하나님의 뜻을 따라 기쁜 마음으로 여러분에게 가서 함께 편히 쉬게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда я смогу прийти к вам с радостью, и мы сможем вместе отдохнуть, если на то будет воля Божья.
  • Восточный перевод - Тогда я смогу прийти к вам с радостью, и мы сможем вместе отдохнуть, если на то будет воля Всевышнего .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда я смогу прийти к вам с радостью, и мы сможем вместе отдохнуть, если на то будет воля Аллаха .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда я смогу прийти к вам с радостью, и мы сможем вместе отдохнуть, если на то будет воля Всевышнего .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi je pourrai venir chez vous le cœur plein de joie, si Dieu le veut, et trouver quelque repos parmi vous.
  • リビングバイブル - そうすれば私は、神の御心により、喜びにあふれてあなたがたの所に行き、互いに励まし合うことができます。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα ἐν χαρᾷ ἐλθὼν πρὸς ὑμᾶς διὰ θελήματος θεοῦ συναναπαύσωμαι ὑμῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα ἐν χαρᾷ ἔλθω πρὸς ὑμᾶς διὰ θελήματος Θεοῦ, συναναπαύσωμαι ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - de forma que, pela vontade de Deus, eu os visite com alegria e com vocês desfrute de um período de refrigério.
  • Hoffnung für alle - Dann erst kann ich frohen Herzens zu euch kommen und – so Gott will – neue Kraft schöpfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อว่าโดยพระประสงค์ของพระเจ้า ข้าพเจ้าจะได้มาหาพวกท่านด้วยความชื่นชมยินดีและได้รับความชื่นใจร่วมกันกับพวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ได้​มา​หา​ท่าน​ด้วย​ความ​ยินดี​ยิ่ง ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​เจ้า และ​ได้​รับ​ความ​สดชื่น​แจ่มใส​เมื่อ​อยู่​กับ​ท่าน
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:30 - Suốt hai năm, Phao-lô sống tại La Mã trong một căn nhà thuê. Ông tiếp đón những người đến thăm ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:31 - công bố Nước của Đức Chúa Trời, và giảng dạy về Chúa Cứu Thế Giê-xu cách bạo dạn. Không bị ai ngăn cấm.
  • Rô-ma 15:23 - Nhưng hiện nay, công tác tại miền này đã xong. Theo lòng mong mỏi đến thăm anh chị em từ nhiều năm nay,
  • Rô-ma 15:24 - tôi hy vọng trong chuyến đi Tây Ban Nha, sẽ ghé thăm anh chị em cho thỏa lòng mong ước, rồi anh chị em lại tiễn tôi lên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:15 - Anh chị em tín hữu thủ đô La Mã nghe tin, liền ra công trường Áp-bi-u và Ba Quán đón tiếp. Nhìn thấy anh chị em, Phao-lô cảm tạ Đức Chúa Trời và tinh thần được phấn khởi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:16 - Đến La Mã, Phao-lô được phép ở đâu tùy ý, chỉ có một người lính canh giữ.
  • Rô-ma 1:10 - Tôi cũng cầu xin Đức Chúa Trời, nếu đẹp ý Ngài, cho tôi có phương tiện và cơ hội đến thăm anh chị em.
  • Rô-ma 1:11 - Vì tôi nóng lòng muốn gặp anh chị em để chia sẻ ân tứ tâm linh, giúp anh chị em ngày càng vững mạnh,
  • Rô-ma 1:12 - để anh chị em và tôi đều khích lệ lẫn nhau bởi đức tin của mỗi người.
  • Rô-ma 1:13 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết điều này. Đã nhiều lần tôi định đi thăm anh chị em để gặt hái hoa quả tốt đẹp, như tôi đã làm tại các nước khác, nhưng cho đến nay, tôi vẫn gặp trở ngại.
  • Châm Ngôn 25:13 - Một sứ giả trung tín làm thỏa dạ chủ mình. Như tuyết mát lạnh giữa mùa gặt với nắng hè gay gắt.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
  • Phi-líp 1:12 - Thưa anh chị em, tôi mong anh chị em đều biết rõ: Chính những hoạn nạn, bức hại, tù đày của tôi đã làm cho Phúc Âm càng lan rộng
  • Phi-líp 1:13 - đến nỗi mọi người, kể cả quân đoàn ngự lâm của hoàng đế La Mã, đều biết rõ tôi bị giam cầm chỉ vì theo Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
  • Gia-cơ 4:15 - Đúng ra anh chị em phải nói: “Nếu Chúa muốn, chúng ta vẫn còn sống thì sẽ làm việc này việc kia.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:1 - Đến ngày ấn định, chúng tôi lên tàu qua Ý-đại-lợi. Phao-lô và mấy tù nhân khác được giao cho Đội trưởng Giu-lơ, thuộc trung đoàn Âu-gút trông coi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:19 - Nhưng nếu Chúa cho phép, tôi sẽ đến ngay để xem khả năng của những người kiêu ngạo đó, chứ không phải để nghe những lời khoa trương của họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:41 - Tàu trôi vào bãi cát bị mắc cạn, mũi tàu cắm vào cát không xê dịch được, còn đằng lái bị sóng đánh dữ dội vỡ tan tành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:42 - Quân lính đề nghị giết hết tù nhân, sợ có người bơi vào bờ trốn thoát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:43 - Vì muốn cứu Phao-lô, Đội trưởng Giu-lơ bác bỏ đề nghị ấy. Ông ra lệnh cho ai biết bơi cứ nhảy xuống nước, bơi vào bờ trước.
  • 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:13 - Nhờ thế, chúng tôi được an ủi. Chúng tôi lại càng vui mừng khi thấy Tích hân hoan, phấn khởi nhờ anh chị em.
  • Phi-lê-môn 1:20 - Anh thân mến, vì Chúa, hãy dành cho tôi ân huệ đó, để khích lệ lòng tôi, một người anh em trong Chúa Cứu Thế.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:21 - Ông nói: “Nếu Đức Chúa Trời cho phép, lần sau tôi sẽ trở lại thăm anh em!” Ông xuống tàu rời Ê-phê-sô.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:18 - Nhờ đó tinh thần tôi được phấn khởi, chắc hẳn anh chị em cũng được họ khích lệ như tôi. Anh chị em nên ghi nhận công khó của họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ý muốn của Chúa, tôi sẽ đến thăm anh chị em cách vui vẻ, và chúng ta cùng được khích lệ.
  • 新标点和合本 - 并叫我顺着 神的旨意,欢欢喜喜地到你们那里,与你们同得安息。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并使我照着上帝的旨意欢欢喜喜地到你们那里,与你们同得安息。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并使我照着 神的旨意欢欢喜喜地到你们那里,与你们同得安息。
  • 当代译本 - 并使我按照上帝的旨意去与你们欢聚,一同重新得力。
  • 圣经新译本 - 也使我照着 神的旨意,高高兴兴地到你们那里去,好和你们一同得到安息。
  • 中文标准译本 - 好让我能照着神的旨意,快快乐乐地到你们那里去,和你们同得安息。
  • 现代标点和合本 - 并叫我顺着神的旨意,欢欢喜喜地到你们那里,与你们同得安息。
  • 和合本(拼音版) - 并叫我顺着上帝的旨意,欢欢喜喜地到你们那里,与你们同得安息。
  • New International Version - so that I may come to you with joy, by God’s will, and in your company be refreshed.
  • New International Reader's Version - Then I will come to you with joy just as God has planned. We will be renewed by being together.
  • English Standard Version - so that by God’s will I may come to you with joy and be refreshed in your company.
  • New Living Translation - Then, by the will of God, I will be able to come to you with a joyful heart, and we will be an encouragement to each other.
  • Christian Standard Bible - and that, by God’s will, I may come to you with joy and be refreshed together with you.
  • New American Standard Bible - so that I may come to you in joy by the will of God and relax in your company.
  • New King James Version - that I may come to you with joy by the will of God, and may be refreshed together with you.
  • Amplified Bible - so that by God’s will I may come to you with joy and find rest in your company.
  • American Standard Version - that I may come unto you in joy through the will of God, and together with you find rest.
  • King James Version - That I may come unto you with joy by the will of God, and may with you be refreshed.
  • New English Translation - so that by God’s will I may come to you with joy and be refreshed in your company.
  • World English Bible - that I may come to you in joy through the will of God, and together with you, find rest.
  • 新標點和合本 - 並叫我順着神的旨意,歡歡喜喜地到你們那裏,與你們同得安息。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並使我照着上帝的旨意歡歡喜喜地到你們那裏,與你們同得安息。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並使我照着 神的旨意歡歡喜喜地到你們那裏,與你們同得安息。
  • 當代譯本 - 並使我按照上帝的旨意去與你們歡聚,一同重新得力。
  • 聖經新譯本 - 也使我照著 神的旨意,高高興興地到你們那裡去,好和你們一同得到安息。
  • 呂振中譯本 - 並使我、憑着上帝的旨意、歡歡喜喜到你們那裏,同你們交往而得休息。
  • 中文標準譯本 - 好讓我能照著神的旨意,快快樂樂地到你們那裡去,和你們同得安息。
  • 現代標點和合本 - 並叫我順著神的旨意,歡歡喜喜地到你們那裡,與你們同得安息。
  • 文理和合譯本 - 致循上帝旨、欣然就爾、偕爾獲安、
  • 文理委辦譯本 - 使我循上帝旨、歡然就爾、偕爾獲安、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我遵天主旨、歡然就爾、與爾同得安息、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 使我得依天主之旨、以歡欣鼓舞之情緒、到達爾處、且得在爾處稍事休息、則幸甚矣。
  • Nueva Versión Internacional - De este modo, por la voluntad de Dios, llegaré a ustedes con alegría y podré descansar entre ustedes por algún tiempo.
  • 현대인의 성경 - 그러면 내가 하나님의 뜻을 따라 기쁜 마음으로 여러분에게 가서 함께 편히 쉬게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда я смогу прийти к вам с радостью, и мы сможем вместе отдохнуть, если на то будет воля Божья.
  • Восточный перевод - Тогда я смогу прийти к вам с радостью, и мы сможем вместе отдохнуть, если на то будет воля Всевышнего .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда я смогу прийти к вам с радостью, и мы сможем вместе отдохнуть, если на то будет воля Аллаха .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда я смогу прийти к вам с радостью, и мы сможем вместе отдохнуть, если на то будет воля Всевышнего .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi je pourrai venir chez vous le cœur plein de joie, si Dieu le veut, et trouver quelque repos parmi vous.
  • リビングバイブル - そうすれば私は、神の御心により、喜びにあふれてあなたがたの所に行き、互いに励まし合うことができます。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα ἐν χαρᾷ ἐλθὼν πρὸς ὑμᾶς διὰ θελήματος θεοῦ συναναπαύσωμαι ὑμῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα ἐν χαρᾷ ἔλθω πρὸς ὑμᾶς διὰ θελήματος Θεοῦ, συναναπαύσωμαι ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - de forma que, pela vontade de Deus, eu os visite com alegria e com vocês desfrute de um período de refrigério.
  • Hoffnung für alle - Dann erst kann ich frohen Herzens zu euch kommen und – so Gott will – neue Kraft schöpfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อว่าโดยพระประสงค์ของพระเจ้า ข้าพเจ้าจะได้มาหาพวกท่านด้วยความชื่นชมยินดีและได้รับความชื่นใจร่วมกันกับพวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ได้​มา​หา​ท่าน​ด้วย​ความ​ยินดี​ยิ่ง ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​เจ้า และ​ได้​รับ​ความ​สดชื่น​แจ่มใส​เมื่อ​อยู่​กับ​ท่าน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:30 - Suốt hai năm, Phao-lô sống tại La Mã trong một căn nhà thuê. Ông tiếp đón những người đến thăm ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:31 - công bố Nước của Đức Chúa Trời, và giảng dạy về Chúa Cứu Thế Giê-xu cách bạo dạn. Không bị ai ngăn cấm.
  • Rô-ma 15:23 - Nhưng hiện nay, công tác tại miền này đã xong. Theo lòng mong mỏi đến thăm anh chị em từ nhiều năm nay,
  • Rô-ma 15:24 - tôi hy vọng trong chuyến đi Tây Ban Nha, sẽ ghé thăm anh chị em cho thỏa lòng mong ước, rồi anh chị em lại tiễn tôi lên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:15 - Anh chị em tín hữu thủ đô La Mã nghe tin, liền ra công trường Áp-bi-u và Ba Quán đón tiếp. Nhìn thấy anh chị em, Phao-lô cảm tạ Đức Chúa Trời và tinh thần được phấn khởi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:16 - Đến La Mã, Phao-lô được phép ở đâu tùy ý, chỉ có một người lính canh giữ.
  • Rô-ma 1:10 - Tôi cũng cầu xin Đức Chúa Trời, nếu đẹp ý Ngài, cho tôi có phương tiện và cơ hội đến thăm anh chị em.
  • Rô-ma 1:11 - Vì tôi nóng lòng muốn gặp anh chị em để chia sẻ ân tứ tâm linh, giúp anh chị em ngày càng vững mạnh,
  • Rô-ma 1:12 - để anh chị em và tôi đều khích lệ lẫn nhau bởi đức tin của mỗi người.
  • Rô-ma 1:13 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết điều này. Đã nhiều lần tôi định đi thăm anh chị em để gặt hái hoa quả tốt đẹp, như tôi đã làm tại các nước khác, nhưng cho đến nay, tôi vẫn gặp trở ngại.
  • Châm Ngôn 25:13 - Một sứ giả trung tín làm thỏa dạ chủ mình. Như tuyết mát lạnh giữa mùa gặt với nắng hè gay gắt.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
  • Phi-líp 1:12 - Thưa anh chị em, tôi mong anh chị em đều biết rõ: Chính những hoạn nạn, bức hại, tù đày của tôi đã làm cho Phúc Âm càng lan rộng
  • Phi-líp 1:13 - đến nỗi mọi người, kể cả quân đoàn ngự lâm của hoàng đế La Mã, đều biết rõ tôi bị giam cầm chỉ vì theo Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
  • Gia-cơ 4:15 - Đúng ra anh chị em phải nói: “Nếu Chúa muốn, chúng ta vẫn còn sống thì sẽ làm việc này việc kia.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:1 - Đến ngày ấn định, chúng tôi lên tàu qua Ý-đại-lợi. Phao-lô và mấy tù nhân khác được giao cho Đội trưởng Giu-lơ, thuộc trung đoàn Âu-gút trông coi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:19 - Nhưng nếu Chúa cho phép, tôi sẽ đến ngay để xem khả năng của những người kiêu ngạo đó, chứ không phải để nghe những lời khoa trương của họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:41 - Tàu trôi vào bãi cát bị mắc cạn, mũi tàu cắm vào cát không xê dịch được, còn đằng lái bị sóng đánh dữ dội vỡ tan tành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:42 - Quân lính đề nghị giết hết tù nhân, sợ có người bơi vào bờ trốn thoát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:43 - Vì muốn cứu Phao-lô, Đội trưởng Giu-lơ bác bỏ đề nghị ấy. Ông ra lệnh cho ai biết bơi cứ nhảy xuống nước, bơi vào bờ trước.
  • 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:13 - Nhờ thế, chúng tôi được an ủi. Chúng tôi lại càng vui mừng khi thấy Tích hân hoan, phấn khởi nhờ anh chị em.
  • Phi-lê-môn 1:20 - Anh thân mến, vì Chúa, hãy dành cho tôi ân huệ đó, để khích lệ lòng tôi, một người anh em trong Chúa Cứu Thế.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:21 - Ông nói: “Nếu Đức Chúa Trời cho phép, lần sau tôi sẽ trở lại thăm anh em!” Ông xuống tàu rời Ê-phê-sô.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:18 - Nhờ đó tinh thần tôi được phấn khởi, chắc hẳn anh chị em cũng được họ khích lệ như tôi. Anh chị em nên ghi nhận công khó của họ.
圣经
资源
计划
奉献