Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • 新标点和合本 - 除了基督藉我做的那些事,我什么都不敢提,只提他藉我言语作为,用神迹奇事的能力,并圣灵的能力,使外邦人顺服;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 除了基督藉我做的那些事,我什么都不敢提,只提他藉我的言语作为,用神迹奇事的能力,并上帝的灵 的能力,使外邦人顺服;甚至我从耶路撒冷,直转到以利哩古,到处传了基督的福音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 除了基督藉我做的那些事,我什么都不敢提,只提他藉我的言语作为,用神迹奇事的能力,并 神的灵 的能力,使外邦人顺服;甚至我从耶路撒冷,直转到以利哩古,到处传了基督的福音。
  • 当代译本 - 别的事我不敢提,只提基督借着我的言语行为,用神迹奇事和圣灵的大能叫外族人顺服,使我把基督的福音从耶路撒冷一直传到了以利哩古。
  • 圣经新译本 - 别的我不敢说,我只说基督藉着我所作的事,就是用言语行为,藉着神迹和奇事的大能,以及圣灵的大能,使外族人顺服;这样,我从耶路撒冷直到以利里古,把基督的福音都传开了。
  • 中文标准译本 - 我什么都不敢说,只说基督藉着我所完成的事,就是为了外邦人的顺从,他藉着我所说的和所做的事,
  • 现代标点和合本 - 除了基督藉我做的那些事,我什么都不敢提,只提他藉我言语作为,用神迹奇事的能力,并圣灵的能力,使外邦人顺服,
  • 和合本(拼音版) - 除了基督藉我作的那些事,我什么都不敢提;只提他藉我言语作为,用神迹奇事的能力,并圣灵的能力,使外邦人顺服。
  • New International Version - I will not venture to speak of anything except what Christ has accomplished through me in leading the Gentiles to obey God by what I have said and done—
  • New International Reader's Version - I will speak about what Christ has done through me. I won’t try to speak about anything else. He has been leading the Gentiles to obey God. He has been doing this by what I have said and done.
  • English Standard Version - For I will not venture to speak of anything except what Christ has accomplished through me to bring the Gentiles to obedience—by word and deed,
  • New Living Translation - Yet I dare not boast about anything except what Christ has done through me, bringing the Gentiles to God by my message and by the way I worked among them.
  • Christian Standard Bible - For I would not dare say anything except what Christ has accomplished through me by word and deed for the obedience of the Gentiles,
  • New American Standard Bible - For I will not presume to speak of anything except what Christ has accomplished through me, resulting in the obedience of the Gentiles by word and deed,
  • New King James Version - For I will not dare to speak of any of those things which Christ has not accomplished through me, in word and deed, to make the Gentiles obedient—
  • Amplified Bible - For I will not [even] presume to speak of anything except what Christ has done through me [as an instrument in His hands], resulting in the obedience of the Gentiles [to the gospel], by word and deed,
  • American Standard Version - For I will not dare to speak of any things save those which Christ wrought through me, for the obedience of the Gentiles, by word and deed,
  • King James Version - For I will not dare to speak of any of those things which Christ hath not wrought by me, to make the Gentiles obedient, by word and deed,
  • New English Translation - For I will not dare to speak of anything except what Christ has accomplished through me in order to bring about the obedience of the Gentiles, by word and deed,
  • World English Bible - For I will not dare to speak of any things except those which Christ worked through me, for the obedience of the Gentiles, by word and deed,
  • 新標點和合本 - 除了基督藉我做的那些事,我甚麼都不敢提,只提他藉我言語作為,用神蹟奇事的能力,並聖靈的能力,使外邦人順服;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 除了基督藉我做的那些事,我甚麼都不敢提,只提他藉我的言語作為,用神蹟奇事的能力,並上帝的靈 的能力,使外邦人順服;甚至我從耶路撒冷,直轉到以利哩古,到處傳了基督的福音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 除了基督藉我做的那些事,我甚麼都不敢提,只提他藉我的言語作為,用神蹟奇事的能力,並 神的靈 的能力,使外邦人順服;甚至我從耶路撒冷,直轉到以利哩古,到處傳了基督的福音。
  • 當代譯本 - 別的事我不敢提,只提基督藉著我的言語行為,用神蹟奇事和聖靈的大能叫外族人順服,使我把基督的福音從耶路撒冷一直傳到了以利哩古。
  • 聖經新譯本 - 別的我不敢說,我只說基督藉著我所作的事,就是用言語行為,藉著神蹟和奇事的大能,以及聖靈的大能,使外族人順服;這樣,我從耶路撒冷直到以利里古,把基督的福音都傳開了。
  • 呂振中譯本 - 因為別的我都不敢說,只說基督藉着我所作成的事:就是他怎樣將言語和行為、
  • 中文標準譯本 - 我什麼都不敢說,只說基督藉著我所完成的事,就是為了外邦人的順從,他藉著我所說的和所做的事,
  • 現代標點和合本 - 除了基督藉我做的那些事,我什麼都不敢提,只提他藉我言語作為,用神蹟奇事的能力,並聖靈的能力,使外邦人順服,
  • 文理和合譯本 - 非基督藉我所行之事、我不敢言、
  • 文理委辦譯本 - 蓋吾所為、基督未助我者、余不敢言、若既以言行、異跡奇事、及上帝神之能、使異邦人悅服矣、余自耶路撒冷、周行至以利哩古、遍傳基督福音、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非基督藉我所成之事不敢言、惟敢言基督藉我以言以行、以異跡奇事之能、及天主之神之大力、使異邦人順從、如是、我自 耶路撒冷 及其四周、至於 以利利公 、遍傳基督福音、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然吾亦何敢自誇;吾之所以能使異邦人歸化者、實由基督躬自成之、
  • Nueva Versión Internacional - No me atreveré a hablar de nada sino de lo que Cristo ha hecho por medio de mí para que los gentiles lleguen a obedecer a Dios. Lo ha hecho con palabras y obras,
  • 현대인의 성경 - 나는 그리스도께서 이방인들을 인도하여 하나님께 순종하도록 하기 위해 나를 통해서 행하신 일 외에는 말하지 않으려고 합니다. 하나님은 이것을 말씀과 행동과
  • Новый Русский Перевод - Я не смею говорить о чем-либо, кроме того, что Христос совершил через меня, чтобы привести язычников к повиновению Богу. Он совершил это словом и делом,
  • Восточный перевод - Я смею говорить только о том, что Масих совершил через меня, чтобы привести язычников к повиновению Всевышнему. Он совершил это словом и делом,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я смею говорить только о том, что аль-Масих совершил через меня, чтобы привести язычников к повиновению Аллаху. Он совершил это словом и делом,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я смею говорить только о том, что Масех совершил через меня, чтобы привести язычников к повиновению Всевышнему. Он совершил это словом и делом,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car si j’ose parler, c’est seulement de ce que Christ a accompli par mon moyen pour amener les non-Juifs à obéir à Dieu. Il l’a fait par mes paroles et mes actes,
  • リビングバイブル - 私は、ただ外国人を神に導くために、キリストが私を役立ててくださったということだけを話します。他のことについて、何も言うつもりはありません。私は、ことばと活動、
  • Nestle Aland 28 - οὐ γὰρ τολμήσω τι λαλεῖν ὧν οὐ κατειργάσατο Χριστὸς δι’ ἐμοῦ εἰς ὑπακοὴν ἐθνῶν, λόγῳ καὶ ἔργῳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γὰρ τολμήσω τι λαλεῖν, ὧν οὐ κατειργάσατο Χριστὸς δι’ ἐμοῦ, εἰς ὑπακοὴν ἐθνῶν λόγῳ καὶ ἔργῳ
  • Nova Versão Internacional - Não me atrevo a falar de nada, exceto daquilo que Cristo realizou por meu intermédio em palavra e em ação, a fim de levar os gentios a obedecerem a Deus,
  • Hoffnung für alle - Hätte nicht er es bewirkt, dass Menschen aus vielen Völkern zum Glauben gekommen und Gott gehorsam geworden sind, würde ich es nicht wagen, davon zu reden. So aber wirkte Christus durch meine Predigt und meinen Einsatz;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าไม่กล้ากล่าวถึงสิ่งใดนอกเหนือจากสิ่งที่พระคริสต์ทรงกระทำผ่านทางข้าพเจ้า ในการนำคนต่างชาติมาเชื่อฟังพระเจ้าด้วยสิ่งที่ข้าพเจ้าได้พูดและทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​กล้า​พูด​ถึง​สิ่งใด นอกจาก​สิ่ง​ที่​พระ​คริสต์​ได้​ทำ​ให้​สัมฤทธิผล​โดย​ผ่าน​ข้าพเจ้า คือ​การ​ที่​ข้าพเจ้า​นำ​ให้​บรรดา​คนนอก​เข้า​มา​เชื่อฟัง​พระ​เจ้า ด้วย​คำ​พูด​และ​การ​กระทำ​ของ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 3:1 - Chúng tôi lại bắt đầu tự đề cao sao? Hay chúng tôi cần trình thư giới thiệu cho anh chị em, hoặc xin thư gửi gắm của anh chị em như những người khác? Chắc chắn không!
  • 2 Cô-rinh-tô 3:2 - Vì anh chị em là bức thư sống viết trong lòng chúng tôi, mọi người đều thấy và đọc.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
  • Gia-cơ 1:22 - Đạo Chúa không phải chỉ để nghe suông nhưng để thực hành. Đừng tự dối mình, cho rằng chỉ nghe là đủ.
  • Giu-đe 1:9 - Đến như Mi-ca-ên, là một trong những vị thiên sứ lớn nhất, khi tranh luận với quỷ vương về thi hài Môi-se, cũng chẳng dám nặng lời tố cáo mà chỉ nói: “Cầu Đức Chúa Trời khiển trách ngươi!”
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:4 - Tới Giê-ru-sa-lem, họ được Hội Thánh, các sứ đồ, và trưởng lão tiếp đón. Phao-lô và Ba-na-ba trình báo mọi việc Chúa đã cùng làm với mình.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:13 - Chúng tôi không khoe khoang quá mức, chỉ muốn giữ đúng giới hạn Đức Chúa Trời phân định cho chúng tôi, giới hạn ấy bao gồm chức vụ chăn dắt anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:14 - Anh chị em thuộc lãnh vực hoạt động của chúng tôi, nên chúng tôi không đi quá giới hạn khi đem Phúc Âm của Chúa Cứu Thế đến nơi anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:15 - Chúng tôi không vượt giới hạn, khoe khoang công lao người khác, chỉ mong đức tin anh chị em tăng trưởng, công việc chúng tôi giữa anh chị em cũng mở rộng, trong giới hạn Chúa đã phân định.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:16 - Nhờ thế, chúng tôi có thể truyền giảng Phúc Âm tại các vùng xa xôi hơn Cô-rinh-tô, chứ không khoe khoang công việc người khác thực hiện trong lãnh vực của họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:17 - Như Kinh Thánh chép: “Ai khoe khoang, hãy khoe về Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Cô-rinh-tô 10:18 - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:6 - Nếu muốn khoe khoang, tôi không phải dại dột vì tôi chỉ nói sự thật. Nhưng tôi không khoe, vì không muốn người khác nghĩ về tôi cao hơn sự thật qua hành động, lời nói của tôi.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Châm Ngôn 25:14 - Hứa cho, nhưng chẳng giữ lời, giống như có mây, có gió, rồi lại chẳng mưa.
  • Rô-ma 1:5 - Nhờ Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã ban ơn cứu rỗi, dùng các sứ đồ để dìu dắt các Dân Ngoại vào con đường tin cậy và vâng phục Danh Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:19 - Chào hỏi xong, Phao-lô thuật lại từng việc Đức Chúa Trời đã dùng ông thực hiện giữa vòng Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:12 - Cả hội nghị yên lặng nghe Phao-lô và Ba-na-ba kể lại những phép lạ và việc diệu kỳ Chúa đã dùng họ thực hiện giữa các Dân Ngoại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • 新标点和合本 - 除了基督藉我做的那些事,我什么都不敢提,只提他藉我言语作为,用神迹奇事的能力,并圣灵的能力,使外邦人顺服;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 除了基督藉我做的那些事,我什么都不敢提,只提他藉我的言语作为,用神迹奇事的能力,并上帝的灵 的能力,使外邦人顺服;甚至我从耶路撒冷,直转到以利哩古,到处传了基督的福音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 除了基督藉我做的那些事,我什么都不敢提,只提他藉我的言语作为,用神迹奇事的能力,并 神的灵 的能力,使外邦人顺服;甚至我从耶路撒冷,直转到以利哩古,到处传了基督的福音。
  • 当代译本 - 别的事我不敢提,只提基督借着我的言语行为,用神迹奇事和圣灵的大能叫外族人顺服,使我把基督的福音从耶路撒冷一直传到了以利哩古。
  • 圣经新译本 - 别的我不敢说,我只说基督藉着我所作的事,就是用言语行为,藉着神迹和奇事的大能,以及圣灵的大能,使外族人顺服;这样,我从耶路撒冷直到以利里古,把基督的福音都传开了。
  • 中文标准译本 - 我什么都不敢说,只说基督藉着我所完成的事,就是为了外邦人的顺从,他藉着我所说的和所做的事,
  • 现代标点和合本 - 除了基督藉我做的那些事,我什么都不敢提,只提他藉我言语作为,用神迹奇事的能力,并圣灵的能力,使外邦人顺服,
  • 和合本(拼音版) - 除了基督藉我作的那些事,我什么都不敢提;只提他藉我言语作为,用神迹奇事的能力,并圣灵的能力,使外邦人顺服。
  • New International Version - I will not venture to speak of anything except what Christ has accomplished through me in leading the Gentiles to obey God by what I have said and done—
  • New International Reader's Version - I will speak about what Christ has done through me. I won’t try to speak about anything else. He has been leading the Gentiles to obey God. He has been doing this by what I have said and done.
  • English Standard Version - For I will not venture to speak of anything except what Christ has accomplished through me to bring the Gentiles to obedience—by word and deed,
  • New Living Translation - Yet I dare not boast about anything except what Christ has done through me, bringing the Gentiles to God by my message and by the way I worked among them.
  • Christian Standard Bible - For I would not dare say anything except what Christ has accomplished through me by word and deed for the obedience of the Gentiles,
  • New American Standard Bible - For I will not presume to speak of anything except what Christ has accomplished through me, resulting in the obedience of the Gentiles by word and deed,
  • New King James Version - For I will not dare to speak of any of those things which Christ has not accomplished through me, in word and deed, to make the Gentiles obedient—
  • Amplified Bible - For I will not [even] presume to speak of anything except what Christ has done through me [as an instrument in His hands], resulting in the obedience of the Gentiles [to the gospel], by word and deed,
  • American Standard Version - For I will not dare to speak of any things save those which Christ wrought through me, for the obedience of the Gentiles, by word and deed,
  • King James Version - For I will not dare to speak of any of those things which Christ hath not wrought by me, to make the Gentiles obedient, by word and deed,
  • New English Translation - For I will not dare to speak of anything except what Christ has accomplished through me in order to bring about the obedience of the Gentiles, by word and deed,
  • World English Bible - For I will not dare to speak of any things except those which Christ worked through me, for the obedience of the Gentiles, by word and deed,
  • 新標點和合本 - 除了基督藉我做的那些事,我甚麼都不敢提,只提他藉我言語作為,用神蹟奇事的能力,並聖靈的能力,使外邦人順服;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 除了基督藉我做的那些事,我甚麼都不敢提,只提他藉我的言語作為,用神蹟奇事的能力,並上帝的靈 的能力,使外邦人順服;甚至我從耶路撒冷,直轉到以利哩古,到處傳了基督的福音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 除了基督藉我做的那些事,我甚麼都不敢提,只提他藉我的言語作為,用神蹟奇事的能力,並 神的靈 的能力,使外邦人順服;甚至我從耶路撒冷,直轉到以利哩古,到處傳了基督的福音。
  • 當代譯本 - 別的事我不敢提,只提基督藉著我的言語行為,用神蹟奇事和聖靈的大能叫外族人順服,使我把基督的福音從耶路撒冷一直傳到了以利哩古。
  • 聖經新譯本 - 別的我不敢說,我只說基督藉著我所作的事,就是用言語行為,藉著神蹟和奇事的大能,以及聖靈的大能,使外族人順服;這樣,我從耶路撒冷直到以利里古,把基督的福音都傳開了。
  • 呂振中譯本 - 因為別的我都不敢說,只說基督藉着我所作成的事:就是他怎樣將言語和行為、
  • 中文標準譯本 - 我什麼都不敢說,只說基督藉著我所完成的事,就是為了外邦人的順從,他藉著我所說的和所做的事,
  • 現代標點和合本 - 除了基督藉我做的那些事,我什麼都不敢提,只提他藉我言語作為,用神蹟奇事的能力,並聖靈的能力,使外邦人順服,
  • 文理和合譯本 - 非基督藉我所行之事、我不敢言、
  • 文理委辦譯本 - 蓋吾所為、基督未助我者、余不敢言、若既以言行、異跡奇事、及上帝神之能、使異邦人悅服矣、余自耶路撒冷、周行至以利哩古、遍傳基督福音、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非基督藉我所成之事不敢言、惟敢言基督藉我以言以行、以異跡奇事之能、及天主之神之大力、使異邦人順從、如是、我自 耶路撒冷 及其四周、至於 以利利公 、遍傳基督福音、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然吾亦何敢自誇;吾之所以能使異邦人歸化者、實由基督躬自成之、
  • Nueva Versión Internacional - No me atreveré a hablar de nada sino de lo que Cristo ha hecho por medio de mí para que los gentiles lleguen a obedecer a Dios. Lo ha hecho con palabras y obras,
  • 현대인의 성경 - 나는 그리스도께서 이방인들을 인도하여 하나님께 순종하도록 하기 위해 나를 통해서 행하신 일 외에는 말하지 않으려고 합니다. 하나님은 이것을 말씀과 행동과
  • Новый Русский Перевод - Я не смею говорить о чем-либо, кроме того, что Христос совершил через меня, чтобы привести язычников к повиновению Богу. Он совершил это словом и делом,
  • Восточный перевод - Я смею говорить только о том, что Масих совершил через меня, чтобы привести язычников к повиновению Всевышнему. Он совершил это словом и делом,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я смею говорить только о том, что аль-Масих совершил через меня, чтобы привести язычников к повиновению Аллаху. Он совершил это словом и делом,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я смею говорить только о том, что Масех совершил через меня, чтобы привести язычников к повиновению Всевышнему. Он совершил это словом и делом,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car si j’ose parler, c’est seulement de ce que Christ a accompli par mon moyen pour amener les non-Juifs à obéir à Dieu. Il l’a fait par mes paroles et mes actes,
  • リビングバイブル - 私は、ただ外国人を神に導くために、キリストが私を役立ててくださったということだけを話します。他のことについて、何も言うつもりはありません。私は、ことばと活動、
  • Nestle Aland 28 - οὐ γὰρ τολμήσω τι λαλεῖν ὧν οὐ κατειργάσατο Χριστὸς δι’ ἐμοῦ εἰς ὑπακοὴν ἐθνῶν, λόγῳ καὶ ἔργῳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γὰρ τολμήσω τι λαλεῖν, ὧν οὐ κατειργάσατο Χριστὸς δι’ ἐμοῦ, εἰς ὑπακοὴν ἐθνῶν λόγῳ καὶ ἔργῳ
  • Nova Versão Internacional - Não me atrevo a falar de nada, exceto daquilo que Cristo realizou por meu intermédio em palavra e em ação, a fim de levar os gentios a obedecerem a Deus,
  • Hoffnung für alle - Hätte nicht er es bewirkt, dass Menschen aus vielen Völkern zum Glauben gekommen und Gott gehorsam geworden sind, würde ich es nicht wagen, davon zu reden. So aber wirkte Christus durch meine Predigt und meinen Einsatz;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าไม่กล้ากล่าวถึงสิ่งใดนอกเหนือจากสิ่งที่พระคริสต์ทรงกระทำผ่านทางข้าพเจ้า ในการนำคนต่างชาติมาเชื่อฟังพระเจ้าด้วยสิ่งที่ข้าพเจ้าได้พูดและทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​กล้า​พูด​ถึง​สิ่งใด นอกจาก​สิ่ง​ที่​พระ​คริสต์​ได้​ทำ​ให้​สัมฤทธิผล​โดย​ผ่าน​ข้าพเจ้า คือ​การ​ที่​ข้าพเจ้า​นำ​ให้​บรรดา​คนนอก​เข้า​มา​เชื่อฟัง​พระ​เจ้า ด้วย​คำ​พูด​และ​การ​กระทำ​ของ​ข้าพเจ้า
  • 2 Cô-rinh-tô 3:1 - Chúng tôi lại bắt đầu tự đề cao sao? Hay chúng tôi cần trình thư giới thiệu cho anh chị em, hoặc xin thư gửi gắm của anh chị em như những người khác? Chắc chắn không!
  • 2 Cô-rinh-tô 3:2 - Vì anh chị em là bức thư sống viết trong lòng chúng tôi, mọi người đều thấy và đọc.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
  • Gia-cơ 1:22 - Đạo Chúa không phải chỉ để nghe suông nhưng để thực hành. Đừng tự dối mình, cho rằng chỉ nghe là đủ.
  • Giu-đe 1:9 - Đến như Mi-ca-ên, là một trong những vị thiên sứ lớn nhất, khi tranh luận với quỷ vương về thi hài Môi-se, cũng chẳng dám nặng lời tố cáo mà chỉ nói: “Cầu Đức Chúa Trời khiển trách ngươi!”
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:4 - Tới Giê-ru-sa-lem, họ được Hội Thánh, các sứ đồ, và trưởng lão tiếp đón. Phao-lô và Ba-na-ba trình báo mọi việc Chúa đã cùng làm với mình.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:13 - Chúng tôi không khoe khoang quá mức, chỉ muốn giữ đúng giới hạn Đức Chúa Trời phân định cho chúng tôi, giới hạn ấy bao gồm chức vụ chăn dắt anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:14 - Anh chị em thuộc lãnh vực hoạt động của chúng tôi, nên chúng tôi không đi quá giới hạn khi đem Phúc Âm của Chúa Cứu Thế đến nơi anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:15 - Chúng tôi không vượt giới hạn, khoe khoang công lao người khác, chỉ mong đức tin anh chị em tăng trưởng, công việc chúng tôi giữa anh chị em cũng mở rộng, trong giới hạn Chúa đã phân định.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:16 - Nhờ thế, chúng tôi có thể truyền giảng Phúc Âm tại các vùng xa xôi hơn Cô-rinh-tô, chứ không khoe khoang công việc người khác thực hiện trong lãnh vực của họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:17 - Như Kinh Thánh chép: “Ai khoe khoang, hãy khoe về Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Cô-rinh-tô 10:18 - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:6 - Nếu muốn khoe khoang, tôi không phải dại dột vì tôi chỉ nói sự thật. Nhưng tôi không khoe, vì không muốn người khác nghĩ về tôi cao hơn sự thật qua hành động, lời nói của tôi.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Châm Ngôn 25:14 - Hứa cho, nhưng chẳng giữ lời, giống như có mây, có gió, rồi lại chẳng mưa.
  • Rô-ma 1:5 - Nhờ Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã ban ơn cứu rỗi, dùng các sứ đồ để dìu dắt các Dân Ngoại vào con đường tin cậy và vâng phục Danh Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:19 - Chào hỏi xong, Phao-lô thuật lại từng việc Đức Chúa Trời đã dùng ông thực hiện giữa vòng Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:12 - Cả hội nghị yên lặng nghe Phao-lô và Ba-na-ba kể lại những phép lạ và việc diệu kỳ Chúa đã dùng họ thực hiện giữa các Dân Ngoại.
圣经
资源
计划
奉献