Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • 新标点和合本 - 又说: “你们外邦人当与主的百姓一同欢乐。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又说: “外邦人哪,你们要与主的子民一同欢乐。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 又说: “外邦人哪,你们要与主的子民一同欢乐。”
  • 当代译本 - 又说: “外族人啊, 你们当与主的子民一同欢乐。”
  • 圣经新译本 - 又说: “列邦啊,当与他的子民一同快乐。”
  • 中文标准译本 - 经上又说:“外邦人哪,你们要与他的子民一同庆祝!”
  • 现代标点和合本 - 又说: “你们外邦人,当与主的百姓一同欢乐!”
  • 和合本(拼音版) - 又说: “你们外邦人当与主的百姓一同欢乐。”
  • New International Version - Again, it says, “Rejoice, you Gentiles, with his people.”
  • New International Reader's Version - Again it says, “You Gentiles, be full of joy. Be joyful together with God’s people.” ( Deuteronomy 32:43 )
  • English Standard Version - And again it is said, “Rejoice, O Gentiles, with his people.”
  • New Living Translation - And in another place it is written, “Rejoice with his people, you Gentiles.”
  • Christian Standard Bible - Again it says, Rejoice, you Gentiles, with his people!
  • New American Standard Bible - Again he says, “Rejoice, you Gentiles, with His people.”
  • New King James Version - And again he says: “Rejoice, O Gentiles, with His people!”
  • Amplified Bible - Again it says, “Rejoice and celebrate, O Gentiles, along with His people.”
  • American Standard Version - And again he saith, Rejoice, ye Gentiles, with his people.
  • King James Version - And again he saith, Rejoice, ye Gentiles, with his people.
  • New English Translation - And again it says: “Rejoice, O Gentiles, with his people.”
  • World English Bible - Again he says, “Rejoice, you Gentiles, with his people.”
  • 新標點和合本 - 又說: 你們外邦人當與主的百姓一同歡樂;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又說: 「外邦人哪,你們要與主的子民一同歡樂。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又說: 「外邦人哪,你們要與主的子民一同歡樂。」
  • 當代譯本 - 又說: 「外族人啊, 你們當與主的子民一同歡樂。」
  • 聖經新譯本 - 又說: “列邦啊,當與他的子民一同快樂。”
  • 呂振中譯本 - 經上 又說:『外國人哪,和主的子民同歡躍哦!』
  • 中文標準譯本 - 經上又說:「外邦人哪,你們要與他的子民一同慶祝!」
  • 現代標點和合本 - 又說: 「你們外邦人,當與主的百姓一同歡樂!」
  • 文理和合譯本 - 又云、爾異邦人宜與其民同樂、
  • 文理委辦譯本 - 又曰異邦人宜與以色列民同樂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又曰、異邦人乎、爾當與主之民同樂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又云:『願爾萬邦民、咸同 義塞 樂。』
  • Nueva Versión Internacional - En otro pasaje dice: «Alégrense, naciones, con el pueblo de Dios».
  • 현대인의 성경 - 성경은 다시 말합니다. “이방인들아, 주의 백성과 함께 기뻐하라.”
  • Новый Русский Перевод - И еще написано: «Радуйтесь, язычники, вместе с Его народом!»
  • Восточный перевод - И ещё написано: «Радуйтесь, язычники, вместе с Его народом!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И ещё написано: «Радуйтесь, язычники, вместе с Его народом!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И ещё написано: «Радуйтесь, язычники, вместе с Его народом!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Et ailleurs : Peuples, réjouissez-vous avec son peuple .
  • リビングバイブル - また、ほかの箇所にはこうあります。 「外国人よ。主の民であるユダヤ人と共に喜べ。」(申命32・43)
  • Nestle Aland 28 - καὶ πάλιν λέγει· εὐφράνθητε, ἔθνη, μετὰ τοῦ λαοῦ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πάλιν λέγει, εὐφράνθητε, ἔθνη, μετὰ τοῦ λαοῦ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - E também diz: “Cantem de alegria, ó gentios, com o povo dele” .
  • Hoffnung für alle - Ebenso heißt es: »Jubelt, ihr Völker, zusammen mit seinem Volk Israel!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวอีกว่า “คนต่างชาติทั้งหลายเอ๋ย จงชื่นชมยินดีร่วมกับประชากรของพระองค์เถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กล่าว​อีก​ว่า “บรรดา​คนนอก จง​ชื่นชม​ยินดี​กับ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​เถิด”
交叉引用
  • Thi Thiên 97:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Thế gian hãy reo mừng! Muôn nghìn hải đảo khá hân hoan.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Y-sai 24:14 - Nhưng những ai sống sót sẽ reo mừng hát ca. Dân phương tây ngợi tôn uy nghiêm của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • Thi Thiên 66:1 - Khắp đất hãy ca mừng chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 66:2 - Hãy tôn vinh Danh Chúa! Hãy hát cho thế giới biết vinh quang của Ngài.
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 66:4 - Mọi tạo vật trên đất sẽ thờ phượng Chúa; họ sẽ hát ca chúc tụng Chúa, họ dâng khúc chúc tôn Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 138:4 - Mọi vua trần gian sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì họ được nghe lời Ngài.
  • Thi Thiên 138:5 - Phải, họ sẽ ca tụng công việc Chúa Hằng Hữu, vì vinh quang Ngài quá rực rỡ.
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 68:32 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời, hỡi các vương triều trên đất. Hãy hát mừng ca tụng Chúa không thôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • Thi Thiên 67:3 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • 新标点和合本 - 又说: “你们外邦人当与主的百姓一同欢乐。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又说: “外邦人哪,你们要与主的子民一同欢乐。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 又说: “外邦人哪,你们要与主的子民一同欢乐。”
  • 当代译本 - 又说: “外族人啊, 你们当与主的子民一同欢乐。”
  • 圣经新译本 - 又说: “列邦啊,当与他的子民一同快乐。”
  • 中文标准译本 - 经上又说:“外邦人哪,你们要与他的子民一同庆祝!”
  • 现代标点和合本 - 又说: “你们外邦人,当与主的百姓一同欢乐!”
  • 和合本(拼音版) - 又说: “你们外邦人当与主的百姓一同欢乐。”
  • New International Version - Again, it says, “Rejoice, you Gentiles, with his people.”
  • New International Reader's Version - Again it says, “You Gentiles, be full of joy. Be joyful together with God’s people.” ( Deuteronomy 32:43 )
  • English Standard Version - And again it is said, “Rejoice, O Gentiles, with his people.”
  • New Living Translation - And in another place it is written, “Rejoice with his people, you Gentiles.”
  • Christian Standard Bible - Again it says, Rejoice, you Gentiles, with his people!
  • New American Standard Bible - Again he says, “Rejoice, you Gentiles, with His people.”
  • New King James Version - And again he says: “Rejoice, O Gentiles, with His people!”
  • Amplified Bible - Again it says, “Rejoice and celebrate, O Gentiles, along with His people.”
  • American Standard Version - And again he saith, Rejoice, ye Gentiles, with his people.
  • King James Version - And again he saith, Rejoice, ye Gentiles, with his people.
  • New English Translation - And again it says: “Rejoice, O Gentiles, with his people.”
  • World English Bible - Again he says, “Rejoice, you Gentiles, with his people.”
  • 新標點和合本 - 又說: 你們外邦人當與主的百姓一同歡樂;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又說: 「外邦人哪,你們要與主的子民一同歡樂。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又說: 「外邦人哪,你們要與主的子民一同歡樂。」
  • 當代譯本 - 又說: 「外族人啊, 你們當與主的子民一同歡樂。」
  • 聖經新譯本 - 又說: “列邦啊,當與他的子民一同快樂。”
  • 呂振中譯本 - 經上 又說:『外國人哪,和主的子民同歡躍哦!』
  • 中文標準譯本 - 經上又說:「外邦人哪,你們要與他的子民一同慶祝!」
  • 現代標點和合本 - 又說: 「你們外邦人,當與主的百姓一同歡樂!」
  • 文理和合譯本 - 又云、爾異邦人宜與其民同樂、
  • 文理委辦譯本 - 又曰異邦人宜與以色列民同樂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又曰、異邦人乎、爾當與主之民同樂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又云:『願爾萬邦民、咸同 義塞 樂。』
  • Nueva Versión Internacional - En otro pasaje dice: «Alégrense, naciones, con el pueblo de Dios».
  • 현대인의 성경 - 성경은 다시 말합니다. “이방인들아, 주의 백성과 함께 기뻐하라.”
  • Новый Русский Перевод - И еще написано: «Радуйтесь, язычники, вместе с Его народом!»
  • Восточный перевод - И ещё написано: «Радуйтесь, язычники, вместе с Его народом!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И ещё написано: «Радуйтесь, язычники, вместе с Его народом!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И ещё написано: «Радуйтесь, язычники, вместе с Его народом!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Et ailleurs : Peuples, réjouissez-vous avec son peuple .
  • リビングバイブル - また、ほかの箇所にはこうあります。 「外国人よ。主の民であるユダヤ人と共に喜べ。」(申命32・43)
  • Nestle Aland 28 - καὶ πάλιν λέγει· εὐφράνθητε, ἔθνη, μετὰ τοῦ λαοῦ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πάλιν λέγει, εὐφράνθητε, ἔθνη, μετὰ τοῦ λαοῦ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - E também diz: “Cantem de alegria, ó gentios, com o povo dele” .
  • Hoffnung für alle - Ebenso heißt es: »Jubelt, ihr Völker, zusammen mit seinem Volk Israel!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวอีกว่า “คนต่างชาติทั้งหลายเอ๋ย จงชื่นชมยินดีร่วมกับประชากรของพระองค์เถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กล่าว​อีก​ว่า “บรรดา​คนนอก จง​ชื่นชม​ยินดี​กับ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​เถิด”
  • Thi Thiên 97:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Thế gian hãy reo mừng! Muôn nghìn hải đảo khá hân hoan.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Y-sai 24:14 - Nhưng những ai sống sót sẽ reo mừng hát ca. Dân phương tây ngợi tôn uy nghiêm của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • Thi Thiên 66:1 - Khắp đất hãy ca mừng chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 66:2 - Hãy tôn vinh Danh Chúa! Hãy hát cho thế giới biết vinh quang của Ngài.
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 66:4 - Mọi tạo vật trên đất sẽ thờ phượng Chúa; họ sẽ hát ca chúc tụng Chúa, họ dâng khúc chúc tôn Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 138:4 - Mọi vua trần gian sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì họ được nghe lời Ngài.
  • Thi Thiên 138:5 - Phải, họ sẽ ca tụng công việc Chúa Hằng Hữu, vì vinh quang Ngài quá rực rỡ.
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 68:32 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời, hỡi các vương triều trên đất. Hãy hát mừng ca tụng Chúa không thôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • Thi Thiên 67:3 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
圣经
资源
计划
奉献