逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các điều răn dạy: “Chớ gian dâm. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Chớ tham muốn.” Tất cả những điều răn khác đều tóm tắt trong câu: “Yêu người lân cận như chính mình.”
- 新标点和合本 - 像那不可奸淫,不可杀人,不可偷盗,不可贪婪,或有别的诫命,都包在爱人如己这一句话之内了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那不可奸淫,不可杀人,不可偷盗,不可贪婪,或别的诫命,都包括在“爱邻 如己”这一句话之内了。
- 和合本2010(神版-简体) - 那不可奸淫,不可杀人,不可偷盗,不可贪婪,或别的诫命,都包括在“爱邻 如己”这一句话之内了。
- 当代译本 - 因为“不可通奸、不可杀人、不可偷盗、不可贪心” 以及其他诫命,都可以总结成一句话——“爱邻如己” 。
- 圣经新译本 - 那“不可奸淫,不可杀人,不可偷盗,不可贪心”等等的诫命,都包括在“爱人如己”这一句话里面了。
- 中文标准译本 - 这是因为,那“不可通奸,不可杀人,不可偷窃, 不可贪心” 的诫命,或是别的什么诫命,都包含在“要爱邻如己” 这一句话里了。
- 现代标点和合本 - 像那“不可奸淫,不可杀人,不可偷盗,不可贪婪”,或有别的诫命,都包在“爱人如己”这一句话之内了。
- 和合本(拼音版) - 像那不可奸淫,不可杀人,不可偷盗,不可贪婪, 或有别的诫命,都包在“爱人如己”这一句话之内了。
- New International Version - The commandments, “You shall not commit adultery,” “You shall not murder,” “You shall not steal,” “You shall not covet,” and whatever other command there may be, are summed up in this one command: “Love your neighbor as yourself.”
- New International Reader's Version - Here are some commandments to think about. “Do not commit adultery.” “Do not commit murder.” “Do not steal.” “Do not want what belongs to others.” ( Exodus 20:13–15 , 17 ; Deuteronomy 5:17–19 , 21 ) These and all other commands are included in one command. Here’s what it is. “Love your neighbor as you love yourself.” ( Leviticus 19:18 )
- English Standard Version - For the commandments, “You shall not commit adultery, You shall not murder, You shall not steal, You shall not covet,” and any other commandment, are summed up in this word: “You shall love your neighbor as yourself.”
- New Living Translation - For the commandments say, “You must not commit adultery. You must not murder. You must not steal. You must not covet.” These—and other such commandments—are summed up in this one commandment: “Love your neighbor as yourself.”
- Christian Standard Bible - The commandments, Do not commit adultery; do not murder; do not steal; do not covet; and any other commandment, are summed up by this commandment: Love your neighbor as yourself.
- New American Standard Bible - For this, “You shall not commit adultery, You shall not murder, You shall not steal, You shall not covet,” and if there is any other commandment, it is summed up in this saying, “You shall love your neighbor as yourself.”
- New King James Version - For the commandments, “You shall not commit adultery,” “You shall not murder,” “You shall not steal,” “You shall not bear false witness,” “You shall not covet,” and if there is any other commandment, are all summed up in this saying, namely, “You shall love your neighbor as yourself.”
- Amplified Bible - The commandments, “You shall not commit adultery, you shall not murder, you shall not steal, you shall not covet,” and any other commandment are summed up in this statement: “You shall love your neighbor as yourself.”
- American Standard Version - For this, Thou shalt not commit adultery, Thou shalt not kill, Thou shalt not steal, Thou shalt not covet, and if there be any other commandment, it is summed up in this word, namely, Thou shalt love thy neighbor as thyself.
- King James Version - For this, Thou shalt not commit adultery, Thou shalt not kill, Thou shalt not steal, Thou shalt not bear false witness, Thou shalt not covet; and if there be any other commandment, it is briefly comprehended in this saying, namely, Thou shalt love thy neighbour as thyself.
- New English Translation - For the commandments, “Do not commit adultery, do not murder, do not steal, do not covet,” (and if there is any other commandment) are summed up in this, “Love your neighbor as yourself.”
- World English Bible - For the commandments, “You shall not commit adultery,” “You shall not murder,” “You shall not steal,” “You shall not covet,” and whatever other commandments there are, are all summed up in this saying, namely, “You shall love your neighbor as yourself.”
- 新標點和合本 - 像那不可姦淫,不可殺人,不可偷盜,不可貪婪,或有別的誡命,都包在愛人如己這一句話之內了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那不可姦淫,不可殺人,不可偷盜,不可貪婪,或別的誡命,都包括在「愛鄰 如己」這一句話之內了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那不可姦淫,不可殺人,不可偷盜,不可貪婪,或別的誡命,都包括在「愛鄰 如己」這一句話之內了。
- 當代譯本 - 因為「不可通姦、不可殺人、不可偷盜、不可貪心」 以及其他誡命,都可以總結成一句話——「愛鄰如己」 。
- 聖經新譯本 - 那“不可姦淫,不可殺人,不可偷盜,不可貪心”等等的誡命,都包括在“愛人如己”這一句話裡面了。
- 呂振中譯本 - 因為那 說 :「你不可姦淫,不可殺人,不可偷竊,不可貪慾」 的誡命 ——以及任何別的誡命——都總歸「在愛你的鄰舍如同你自己」這一句話之內。
- 中文標準譯本 - 這是因為,那「不可通姦,不可殺人,不可偷竊, 不可貪心」 的誡命,或是別的什麼誡命,都包含在「要愛鄰如己」 這一句話裡了。
- 現代標點和合本 - 像那「不可姦淫,不可殺人,不可偷盜,不可貪婪」,或有別的誡命,都包在「愛人如己」這一句話之內了。
- 文理和合譯本 - 如曰勿淫、勿殺、勿竊、勿貪、抑或他誡、皆以一言蔽之、曰愛鄰如己、
- 文理委辦譯本 - 誡曰、勿淫、勿殺、勿竊、勿妄證、勿貪、其餘一言以蔽之、曰、愛人如己、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所誡勿姦、勿殺、勿竊、勿妄證、勿貪、以及他誡、悉括於愛人如己一言之內、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『毋犯奸淫、毋殺人、毋偷盜、毋妄證、毋貪人之所有、』以及其他誡律、一言以蔽之、亦曰愛人如己而已。
- Nueva Versión Internacional - Porque los mandamientos que dicen: «No cometas adulterio», «No mates», «No robes», «No codicies», y todos los demás mandamientos, se resumen en este precepto: «Ama a tu prójimo como a ti mismo».
- 현대인의 성경 - “간음하지 말아라. 살인하지 말아라. 도둑질하지 말아라. 탐내지 말아라” 는 계명과 그 밖에 다른 어떤 계명이 있을지라도 그 모든 것은 “네 이웃을 네 몸과 같이 사랑하라” 는 한 계명 속에 다 요약되어 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Вот в чем суть повелений: «не нарушай супружескую верность», «не убивай», «не кради», «не желай» , и суть любого другого повеления одна – «люби ближнего твоего, как самого себя» .
- Восточный перевод - Вот в чём суть повелений Закона: «Не нарушай супружескую верность», «не убивай», «не кради», «не пожелай чужого» , и суть любого другого повеления одна – «люби ближнего твоего, как самого себя» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот в чём суть повелений Закона: «Не нарушай супружескую верность», «не убивай», «не кради», «не пожелай чужого» , и суть любого другого повеления одна – «люби ближнего твоего, как самого себя» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот в чём суть повелений Закона: «Не нарушай супружескую верность», «не убивай», «не кради», «не пожелай чужого» , и суть любого другого повеления одна – «люби ближнего твоего, как самого себя» .
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, des commandements comme : Tu ne commettras pas d’adultère ; tu ne commettras pas de meurtre ; tu ne voleras pas, tu ne convoiteras pas ; et tous les autres, se trouvent récapitulés en cette seule parole : Aime ton prochain comme toi-même .
- リビングバイブル - 自分を愛するように隣人を愛していれば、その人を傷つけたり、だましたり、殺したり、その人のものを盗んだりしたいとは思わないでしょう。またその人の妻と罪を犯すとか、その人のものを欲しがるといった、「十戒」で禁じられていることは何一つしないでしょう。このように、「姦淫するな、殺すな、盗むな、むさぼるな」という戒めは、「自分を愛するように、あなたの隣人を愛しなさい」という一つの戒めに含まれるのです。
- Nestle Aland 28 - τὸ γὰρ οὐ μοιχεύσεις, οὐ φονεύσεις, οὐ κλέψεις, οὐκ ἐπιθυμήσεις, καὶ εἴ τις ἑτέρα ἐντολή, ἐν τῷ λόγῳ τούτῳ ἀνακεφαλαιοῦται [ἐν τῷ]· ἀγαπήσεις τὸν πλησίον σου ὡς σεαυτόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ γάρ, οὐ μοιχεύσεις, οὐ φονεύσεις, οὐ κλέψεις, οὐκ ἐπιθυμήσεις, καὶ εἴ τις ἑτέρα ἐντολή ἐν τῷ λόγῳ τούτῳ, ἀνακεφαλαιοῦται, ἀγαπήσεις τὸν πλησίον σου ὡς σεαυτόν.
- Nova Versão Internacional - Pois estes mandamentos: “Não adulterarás”, “Não matarás”, “Não furtarás”, “Não cobiçarás” e qualquer outro mandamento, todos se resumem neste preceito: “Ame o seu próximo como a si mesmo” .
- Hoffnung für alle - Die Gebote: »Du sollst nicht die Ehe brechen; du sollst nicht töten; du sollst nicht stehlen; begehre nicht, was anderen gehört« und alle anderen Gebote sind in einem Satz zusammengefasst: »Liebe deinen Mitmenschen wie dich selbst.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระบัญญัติที่ว่า “อย่าล่วงประเวณี” “อย่าฆ่าคน” “อย่าลักขโมย” “อย่าโลภ” และพระบัญญัติอื่นๆ ล้วนรวมอยู่ในข้อนี้คือ “จงรักเพื่อนบ้านเหมือนรักตนเอง”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กฎบัญญัติมีว่า “อย่าผิดประเวณี อย่าฆ่าคน อย่าขโมย อย่าโลภ” และพระบัญญัติอื่นใดอีกที่มีก็รวมความได้คือ “จงรักเพื่อนบ้านของเจ้าให้เหมือนรักตนเอง”
交叉引用
- Gia-cơ 2:8 - Nếu anh chị em giữ luật Thánh Kinh: “Yêu người lân cận như chính mình” thì tốt biết bao!
- Gia-cơ 2:9 - Nhưng nếu anh chị em thiên vị, thì anh chị em phạm tội. Anh chị em có tội vì phạm luật.
- Gia-cơ 2:10 - Người nào giữ toàn bộ luật pháp nhưng chỉ phạm một điều là coi như đã phạm tất cả.
- Lu-ca 18:20 - Hẳn ngươi biết các điều răn: ‘Các ngươi không được ngoại tình. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Các ngươi không được làm chứng dối. Phải hiếu kính cha mẹ.’ ”
- Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
- Mác 10:19 - Anh hẳn biết các điều răn: ‘Các ngươi không được giết người; các ngươi không được ngoại tình; các ngươi không được trộm cắp; các ngươi không được làm chứng dối; đừng gian lận và phải hiếu kính cha mẹ.’ ”
- Lê-vi Ký 19:34 - Ngoại kiều phải được đối xử như người bản xứ, phải thương họ như chính mình, vì các ngươi đã từng là kiều dân trong nước Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- Rô-ma 7:7 - Nói thế, có phải luật pháp là tội lỗi không? Tuyệt đối không! Luật pháp không phải là tội nhưng dạy tôi biết điều gì là tội. Tôi không biết tham muốn là tội, nếu luật pháp không dạy: “Con đừng tham muốn.”
- Rô-ma 7:8 - Nhưng tội lỗi lợi dụng điều răn này để đánh thức mọi thứ tham muốn xấu xa dồn ép trong tôi. Vậy tội lỗi sẽ chết nếu không có luật pháp.
- Ma-thi-ơ 19:18 - Anh hỏi tiếp: “Thưa, những điều nào?” Chúa Giê-xu đáp: “Ngươi không được giết người. Ngươi không được ngoại tình. Ngươi không được trộm cắp. Ngươi không được làm chứng dối.
- Ma-thi-ơ 19:19 - Phải hiếu kính cha mẹ. Yêu người lân cận như chính mình.”
- Lê-vi Ký 19:18 - Đừng trả thù, đừng mang oán hận, nhưng hãy yêu người khác như chính mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:16 - Phải hiếu kính cha mẹ, như Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời dạy ngươi, để ngươi được sống lâu và thịnh vượng trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi cho ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:17 - Không được giết người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:18 - Các ngươi không được ngoại tình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:19 - Các ngươi không được trộm cắp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:20 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:21 - Không được tham muốn vợ, nhà cửa, đất đai, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.’
- Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
- Mác 12:31 - Điều răn thứ hai cũng quan trọng: ‘Yêu người lân cận như chính mình.’ Không còn điều răn nào lớn hơn hai điều ấy.”
- Ma-thi-ơ 22:39 - Điều răn thứ hai cũng giống như thế: ‘Yêu người lân cận như chính mình’
- Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
- Xuất Ai Cập 20:13 - Các ngươi không được giết người.
- Xuất Ai Cập 20:14 - Các ngươi không được ngoại tình.
- Xuất Ai Cập 20:15 - Các ngươi không được trộm cắp.
- Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
- Xuất Ai Cập 20:17 - Không được tham muốn nhà cửa, vợ, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.”