Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • 新标点和合本 - 因为他是 神的用人,是与你有益的。你若作恶,却当惧怕,因为他不是空空地佩剑;他是 神的用人,是伸冤的,刑罚那作恶的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他是上帝的用人,是与你有益的。你若作恶,就该惧怕,因为他不是徒然佩剑;他是上帝的用人,为上帝的愤怒,报应作恶的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他是 神的用人,是与你有益的。你若作恶,就该惧怕,因为他不是徒然佩剑;他是 神的用人,为 神的愤怒,报应作恶的。
  • 当代译本 - 因为掌权的是上帝的仆人,对你有益处。然而,你若作恶,就该惧怕,因为他必将你绳之以法 。他是上帝的仆人,代表上帝秉公行义,惩奸罚恶。
  • 圣经新译本 - 因为他是 神的仆役,是对你有益的。但如果你作恶,就应当惧怕;因为他佩剑,不是没有作用的。他是 神的仆役,是向作恶的人施行刑罚的。
  • 中文标准译本 - 要知道,他是神的仆役,对你是有益处的。但你如果作恶,就该惧怕,因为他不是毫无理由的佩带刀剑。他是神的仆役,是报应者,使震怒临到作恶的人。
  • 现代标点和合本 - 因为他是神的用人,是于你有益的。你若作恶,却当惧怕;因为他不是空空地佩剑,他是神的用人,是申冤的,刑罚那作恶的。
  • 和合本(拼音版) - 因为他是上帝的用人,是与你有益的。你若作恶,却当惧怕,因为他不是空空地佩剑。他是上帝的用人,是伸冤的,刑罚那作恶的。
  • New International Version - For the one in authority is God’s servant for your good. But if you do wrong, be afraid, for rulers do not bear the sword for no reason. They are God’s servants, agents of wrath to bring punishment on the wrongdoer.
  • New International Reader's Version - The one in authority serves God for your good. But if you do wrong, watch out! Rulers don’t carry a sword for no reason at all. They serve God. And God is carrying out his anger through them. The ruler punishes anyone who does wrong.
  • English Standard Version - for he is God’s servant for your good. But if you do wrong, be afraid, for he does not bear the sword in vain. For he is the servant of God, an avenger who carries out God’s wrath on the wrongdoer.
  • New Living Translation - The authorities are God’s servants, sent for your good. But if you are doing wrong, of course you should be afraid, for they have the power to punish you. They are God’s servants, sent for the very purpose of punishing those who do what is wrong.
  • Christian Standard Bible - For it is God’s servant for your good. But if you do wrong, be afraid, because it does not carry the sword for no reason. For it is God’s servant, an avenger that brings wrath on the one who does wrong.
  • New American Standard Bible - for it is a servant of God to you for good. But if you do what is evil, be afraid; for it does not bear the sword for nothing; for it is a servant of God, an avenger who brings wrath on the one who practices evil.
  • New King James Version - For he is God’s minister to you for good. But if you do evil, be afraid; for he does not bear the sword in vain; for he is God’s minister, an avenger to execute wrath on him who practices evil.
  • Amplified Bible - For he is God’s servant to you for good. But if you do wrong, [you should] be afraid; for he does not carry the [executioner’s] sword for nothing. He is God’s servant, an avenger who brings punishment on the wrongdoer.
  • American Standard Version - for he is a minister of God to thee for good. But if thou do that which is evil, be afraid; for he beareth not the sword in vain: for he is a minister of God, an avenger for wrath to him that doeth evil.
  • King James Version - For he is the minister of God to thee for good. But if thou do that which is evil, be afraid; for he beareth not the sword in vain: for he is the minister of God, a revenger to execute wrath upon him that doeth evil.
  • New English Translation - for it is God’s servant for your good. But if you do wrong, be in fear, for it does not bear the sword in vain. It is God’s servant to administer retribution on the wrongdoer.
  • World English Bible - for he is a servant of God to you for good. But if you do that which is evil, be afraid, for he doesn’t bear the sword in vain; for he is a servant of God, an avenger for wrath to him who does evil.
  • 新標點和合本 - 因為他是神的用人,是與你有益的。你若作惡,卻當懼怕,因為他不是空空地佩劍;他是神的用人,是伸冤的,刑罰那作惡的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他是上帝的用人,是與你有益的。你若作惡,就該懼怕,因為他不是徒然佩劍;他是上帝的用人,為上帝的憤怒,報應作惡的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他是 神的用人,是與你有益的。你若作惡,就該懼怕,因為他不是徒然佩劍;他是 神的用人,為 神的憤怒,報應作惡的。
  • 當代譯本 - 因為掌權的是上帝的僕人,對你有益處。然而,你若作惡,就該懼怕,因為他必將你繩之以法 。他是上帝的僕人,代表上帝秉公行義,懲奸罰惡。
  • 聖經新譯本 - 因為他是 神的僕役,是對你有益的。但如果你作惡,就應當懼怕;因為他佩劍,不是沒有作用的。他是 神的僕役,是向作惡的人施行刑罰的。
  • 呂振中譯本 - 因為它是為你的好處而做上帝僕役的。但你若行惡,就該懼怕;因為它並不是徒然佩帶刀劍權力;它是上帝的僕役,是刑罰者,使上帝之義怒臨到作惡之人的。
  • 中文標準譯本 - 要知道,他是神的僕役,對你是有益處的。但你如果作惡,就該懼怕,因為他不是毫無理由的佩帶刀劍。他是神的僕役,是報應者,使震怒臨到作惡的人。
  • 現代標點和合本 - 因為他是神的用人,是於你有益的。你若作惡,卻當懼怕;因為他不是空空地佩劍,他是神的用人,是申冤的,刑罰那作惡的。
  • 文理和合譯本 - 蓋彼為上帝之役、以益爾、爾若行惡則畏之、以其非徒佩劍、乃為上帝役、以怒加諸行惡者、
  • 文理委辦譯本 - 居位者、上帝僕也、原以益爾、行惡宜畏之、以其為上帝僕、柄不徒操、刑加作惡之人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 秉權者、天主之僕也、原以益爾、爾若行惡、則誠可畏、蓋彼不徒操生殺之權、 操生殺之權原文作文作操刀 乃為天主之僕、嚴加刑於作惡之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 總之、彼乃天主之臣僕、助爾為善者也。爾若為非作惡、斯誠可畏;蓋彼之佩劍、非徒然也。彼乃天主之有司、所以加威於作惡者之身、而持天下之平。
  • Nueva Versión Internacional - pues está al servicio de Dios para tu bien. Pero, si haces lo malo, entonces debes tener miedo. No en vano lleva la espada, pues está al servicio de Dios para impartir justicia y castigar al malhechor.
  • 현대인의 성경 - 그는 여러분의 유익을 위해 일하는 하나님의 일꾼입니다. 그러나 여러분이 악한 일을 하면 두려워하십시오. 그가 쓸데없이 칼을 가진 것이 아닙니다. 그는 악한 일을 하는 사람들에게 하나님의 형벌을 내리는 하나님의 일꾼입니다.
  • Новый Русский Перевод - Представитель власти на службе у Бога для твоего блага. Если же ты делаешь зло, то берегись, он не напрасно носит меч. Он – слуга Божий, орудие Его гнева на того, кто делает зло.
  • Восточный перевод - Представитель власти на службе у Всевышнего для твоего блага. Если же ты делаешь зло, то берегись, он не напрасно носит меч. Он – слуга Всевышнего, орудие Его гнева, направленное на того, кто делает зло.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Представитель власти на службе у Аллаха для твоего блага. Если же ты делаешь зло, то берегись, он не напрасно носит меч. Он – слуга Аллаха, орудие Его гнева, направленное на того, кто делает зло.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Представитель власти на службе у Всевышнего для твоего блага. Если же ты делаешь зло, то берегись, он не напрасно носит меч. Он – слуга Всевышнего, орудие Его гнева, направленное на того, кто делает зло.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’autorité est au service de Dieu pour ton bien. Mais si tu fais le mal, redoute-la. Car ce n’est pas pour rien qu’elle peut punir de mort . Elle est, en effet, au service de Dieu pour manifester sa colère et punir celui qui fait le mal.
  • リビングバイブル - 支配者は、あなたを助けるために、神から遣わされているのです。しかし、何か悪いことをしていれば、支配者はあなたを罰するでしょうから、当然、恐れなければなりません。そのためにこそ、彼は神から遣わされているのです。
  • Nestle Aland 28 - θεοῦ γὰρ διάκονός ἐστιν σοὶ εἰς τὸ ἀγαθόν. ἐὰν δὲ τὸ κακὸν ποιῇς, φοβοῦ· οὐ γὰρ εἰκῇ τὴν μάχαιραν φορεῖ· θεοῦ γὰρ διάκονός ἐστιν ἔκδικος εἰς ὀργὴν τῷ τὸ κακὸν πράσσοντι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Θεοῦ γὰρ διάκονός ἐστιν σοὶ εἰς τὸ ἀγαθόν. ἐὰν δὲ τὸ κακὸν ποιῇς, φοβοῦ; οὐ γὰρ εἰκῇ τὴν μάχαιραν φορεῖ; Θεοῦ γὰρ διάκονός ἐστιν, ἔκδικος εἰς ὀργὴν τῷ τὸ κακὸν πράσσοντι.
  • Nova Versão Internacional - Pois é serva de Deus para o seu bem. Mas, se você praticar o mal, tenha medo, pois ela não porta a espada sem motivo. É serva de Deus, agente da justiça para punir quem pratica o mal.
  • Hoffnung für alle - Die Staatsgewalt steht im Dienst Gottes zum Nutzen jedes Einzelnen . Wer aber Unrecht tut, muss sie fürchten, denn Gott hat ihr nicht ohne Grund die Macht übertragen, Strafen zu verhängen. Sie handelt im Auftrag Gottes, wenn sie unbestechlich alle bestraft, die Böses tun.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเขาเป็นผู้รับใช้ของพระเจ้าเพื่อประโยชน์ สุขของท่าน แต่ถ้าท่านทำผิดก็จงกลัวเถิด เพราะเขาไม่ได้ถือดาบไว้เฉยๆ เขาเป็นผู้รับใช้ของพระเจ้า เป็นตัวแทนของพระพิโรธที่จะนำการลงโทษมาสู่ผู้กระทำผิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เขา​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​เจ้า​ที่​มี​ไว้​เพื่อ​ให้​ประโยชน์​แก่​ท่าน แต่​ถ้า​ท่าน​ทำ​สิ่ง​ชั่ว​ร้าย ก็​จง​มี​ความ​กลัว​เถิด เพราะ​เขา​ไม่​ได้​ถือ​ดาบ​ไว้​เฉยๆ ใน​เมื่อ​เขา​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​เจ้า คือ​เป็น​ผู้​ลง​โทษ​คน​ที่​ประพฤติ​ชั่ว
交叉引用
  • Giô-suê 20:5 - Nếu người báo thù đến tìm, họ không được giao nạp người ngộ sát, vì người này đã không chủ tâm giết người, không hành động vì thù hận nạn nhân.
  • Truyền Đạo 8:2 - Phải tuân lệnh vua, như lời con đã thề với Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 8:3 - Đừng tránh né bổn phận, dù phải làm việc mình không thích, vì vua có quyền làm điều gì vua muốn.
  • Truyền Đạo 8:4 - Lệnh của vua có quyền tối hậu. Không ai có thể chống lại hay nghi ngờ.
  • Truyền Đạo 8:5 - Người tuân lệnh vua sẽ không bị trừng phạt. Người khôn ngoan sẽ tìm thời cơ và cách làm đúng,
  • Ê-xê-chi-ên 25:14 - Ta sẽ báo trả Ê-đôm bằng tay của người Ít-ra-ên. Chúng sẽ mang sự trả thù giận dữ của Ta đối xử với dân đó, rồi Ê-đôm sẽ biết rằng sự trả thù này đến từ Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Dân Số Ký 35:19 - Khi người báo thù tìm gặp sẽ tự tay giết chết kẻ sát nhân để trả nợ máu.
  • Dân Số Ký 35:20 - Nếu ai vì ghen ghét xô đẩy người khác, hoặc rình rập đợi chờ để ném vật gì giết chết người khác,
  • Dân Số Ký 35:21 - hoặc nếu ai vì thù hận vung tay đánh chết người khác, thì đều phải bị xử tử. Khi người báo thù tìm gặp, sẽ giết chết kẻ sát nhân.
  • Dân Số Ký 35:22 - Nhưng nếu ai giết người vì tình cờ, xô đẩy người khác không do ghen ghét, ném vật gì vào người khác không do dự mưu (rình rập),
  • Dân Số Ký 35:23 - hoặc ngẫu nhiên ném đá trúng phải người khác chứ không do hận thù, không cố tình hại người,
  • Dân Số Ký 35:24 - thì tòa án khi phân xử giữa người ngộ sát và người báo thù, sẽ căn cứ trên các nguyên tắc này
  • Dân Số Ký 35:25 - để giải cứu người ngộ sát khỏi tay người báo thù, và cho người ấy ở lại trong thành trú ẩn người ấy đã trốn đến. Người ấy cứ tiếp tục ở đó cho đến khi thầy thượng tế qua đời.
  • Dân Số Ký 35:26 - Nhưng nếu người ấy ra khỏi ranh giới của thành trú ẩn,
  • Dân Số Ký 35:27 - và nếu người báo thù bắt gặp, giết đi, người báo thù sẽ không mắc tội.
  • Châm Ngôn 20:8 - Vua ngồi xử đoán, mắt tinh vi, phân biệt sàng sảy điều gian ác.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
  • Giô-suê 20:9 - Các thành trú ẩn này đều cho người Ít-ra-ên và ngoại kiều sử dụng. Ai rủi ro giết người sẽ chạy đến một nơi trong những thành ấy để tránh người báo thù, chờ ngày ra tòa cho dân chúng xét xử.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Châm Ngôn 20:2 - Vua thịnh nộ như sư tử rống; làm vua giận là hại chính mình!
  • Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
  • Châm Ngôn 16:14 - Vua giận dữ là có người mất mạng; nhưng người khôn làm cơn giận tiêu tan.
  • 1 Các Vua 10:9 - Ngợi khen Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, vì Ngài hài lòng đặt vua lên ngôi Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu luôn thương yêu Ít-ra-ên, nên mới đặt vua cai trị họ và xét xử họ cách công minh.”
  • Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Châm Ngôn 20:26 - Vua khôn ngoan áp dụng trọng hình, tẩy thanh phường gian tà.
  • Châm Ngôn 31:8 - Hãy lên tiếng bênh vực người cô thế; và biện hộ cho quyền lợi của người bất hạnh.
  • Châm Ngôn 31:9 - Con hãy phán xét công minh, bảo đảm công lý cho người nghèo yếu.
  • Rô-ma 13:6 - Do đó, anh chị em nộp thuế, vì nhà cầm quyền phục dịch Đức Chúa Trời khi họ thi hành nhiệm vụ.
  • Châm Ngôn 24:23 - Đây là lời của người khôn ngoan: Khi xét xử, đừng thiên vị ai cả.
  • Châm Ngôn 24:24 - Ai tuyên bố với người ác rằng “Anh vô tội,” sẽ bị mọi người nguyền rủa không thôi.
  • 2 Sử Ký 19:6 - và bảo họ: “Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi phán xét. Hãy nhớ rằng ngươi xét xử không phải để làm thỏa lòng người mà là để làm vui lòng Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ ở với các ngươi trong khi xét xử.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • 新标点和合本 - 因为他是 神的用人,是与你有益的。你若作恶,却当惧怕,因为他不是空空地佩剑;他是 神的用人,是伸冤的,刑罚那作恶的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他是上帝的用人,是与你有益的。你若作恶,就该惧怕,因为他不是徒然佩剑;他是上帝的用人,为上帝的愤怒,报应作恶的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他是 神的用人,是与你有益的。你若作恶,就该惧怕,因为他不是徒然佩剑;他是 神的用人,为 神的愤怒,报应作恶的。
  • 当代译本 - 因为掌权的是上帝的仆人,对你有益处。然而,你若作恶,就该惧怕,因为他必将你绳之以法 。他是上帝的仆人,代表上帝秉公行义,惩奸罚恶。
  • 圣经新译本 - 因为他是 神的仆役,是对你有益的。但如果你作恶,就应当惧怕;因为他佩剑,不是没有作用的。他是 神的仆役,是向作恶的人施行刑罚的。
  • 中文标准译本 - 要知道,他是神的仆役,对你是有益处的。但你如果作恶,就该惧怕,因为他不是毫无理由的佩带刀剑。他是神的仆役,是报应者,使震怒临到作恶的人。
  • 现代标点和合本 - 因为他是神的用人,是于你有益的。你若作恶,却当惧怕;因为他不是空空地佩剑,他是神的用人,是申冤的,刑罚那作恶的。
  • 和合本(拼音版) - 因为他是上帝的用人,是与你有益的。你若作恶,却当惧怕,因为他不是空空地佩剑。他是上帝的用人,是伸冤的,刑罚那作恶的。
  • New International Version - For the one in authority is God’s servant for your good. But if you do wrong, be afraid, for rulers do not bear the sword for no reason. They are God’s servants, agents of wrath to bring punishment on the wrongdoer.
  • New International Reader's Version - The one in authority serves God for your good. But if you do wrong, watch out! Rulers don’t carry a sword for no reason at all. They serve God. And God is carrying out his anger through them. The ruler punishes anyone who does wrong.
  • English Standard Version - for he is God’s servant for your good. But if you do wrong, be afraid, for he does not bear the sword in vain. For he is the servant of God, an avenger who carries out God’s wrath on the wrongdoer.
  • New Living Translation - The authorities are God’s servants, sent for your good. But if you are doing wrong, of course you should be afraid, for they have the power to punish you. They are God’s servants, sent for the very purpose of punishing those who do what is wrong.
  • Christian Standard Bible - For it is God’s servant for your good. But if you do wrong, be afraid, because it does not carry the sword for no reason. For it is God’s servant, an avenger that brings wrath on the one who does wrong.
  • New American Standard Bible - for it is a servant of God to you for good. But if you do what is evil, be afraid; for it does not bear the sword for nothing; for it is a servant of God, an avenger who brings wrath on the one who practices evil.
  • New King James Version - For he is God’s minister to you for good. But if you do evil, be afraid; for he does not bear the sword in vain; for he is God’s minister, an avenger to execute wrath on him who practices evil.
  • Amplified Bible - For he is God’s servant to you for good. But if you do wrong, [you should] be afraid; for he does not carry the [executioner’s] sword for nothing. He is God’s servant, an avenger who brings punishment on the wrongdoer.
  • American Standard Version - for he is a minister of God to thee for good. But if thou do that which is evil, be afraid; for he beareth not the sword in vain: for he is a minister of God, an avenger for wrath to him that doeth evil.
  • King James Version - For he is the minister of God to thee for good. But if thou do that which is evil, be afraid; for he beareth not the sword in vain: for he is the minister of God, a revenger to execute wrath upon him that doeth evil.
  • New English Translation - for it is God’s servant for your good. But if you do wrong, be in fear, for it does not bear the sword in vain. It is God’s servant to administer retribution on the wrongdoer.
  • World English Bible - for he is a servant of God to you for good. But if you do that which is evil, be afraid, for he doesn’t bear the sword in vain; for he is a servant of God, an avenger for wrath to him who does evil.
  • 新標點和合本 - 因為他是神的用人,是與你有益的。你若作惡,卻當懼怕,因為他不是空空地佩劍;他是神的用人,是伸冤的,刑罰那作惡的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他是上帝的用人,是與你有益的。你若作惡,就該懼怕,因為他不是徒然佩劍;他是上帝的用人,為上帝的憤怒,報應作惡的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他是 神的用人,是與你有益的。你若作惡,就該懼怕,因為他不是徒然佩劍;他是 神的用人,為 神的憤怒,報應作惡的。
  • 當代譯本 - 因為掌權的是上帝的僕人,對你有益處。然而,你若作惡,就該懼怕,因為他必將你繩之以法 。他是上帝的僕人,代表上帝秉公行義,懲奸罰惡。
  • 聖經新譯本 - 因為他是 神的僕役,是對你有益的。但如果你作惡,就應當懼怕;因為他佩劍,不是沒有作用的。他是 神的僕役,是向作惡的人施行刑罰的。
  • 呂振中譯本 - 因為它是為你的好處而做上帝僕役的。但你若行惡,就該懼怕;因為它並不是徒然佩帶刀劍權力;它是上帝的僕役,是刑罰者,使上帝之義怒臨到作惡之人的。
  • 中文標準譯本 - 要知道,他是神的僕役,對你是有益處的。但你如果作惡,就該懼怕,因為他不是毫無理由的佩帶刀劍。他是神的僕役,是報應者,使震怒臨到作惡的人。
  • 現代標點和合本 - 因為他是神的用人,是於你有益的。你若作惡,卻當懼怕;因為他不是空空地佩劍,他是神的用人,是申冤的,刑罰那作惡的。
  • 文理和合譯本 - 蓋彼為上帝之役、以益爾、爾若行惡則畏之、以其非徒佩劍、乃為上帝役、以怒加諸行惡者、
  • 文理委辦譯本 - 居位者、上帝僕也、原以益爾、行惡宜畏之、以其為上帝僕、柄不徒操、刑加作惡之人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 秉權者、天主之僕也、原以益爾、爾若行惡、則誠可畏、蓋彼不徒操生殺之權、 操生殺之權原文作文作操刀 乃為天主之僕、嚴加刑於作惡之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 總之、彼乃天主之臣僕、助爾為善者也。爾若為非作惡、斯誠可畏;蓋彼之佩劍、非徒然也。彼乃天主之有司、所以加威於作惡者之身、而持天下之平。
  • Nueva Versión Internacional - pues está al servicio de Dios para tu bien. Pero, si haces lo malo, entonces debes tener miedo. No en vano lleva la espada, pues está al servicio de Dios para impartir justicia y castigar al malhechor.
  • 현대인의 성경 - 그는 여러분의 유익을 위해 일하는 하나님의 일꾼입니다. 그러나 여러분이 악한 일을 하면 두려워하십시오. 그가 쓸데없이 칼을 가진 것이 아닙니다. 그는 악한 일을 하는 사람들에게 하나님의 형벌을 내리는 하나님의 일꾼입니다.
  • Новый Русский Перевод - Представитель власти на службе у Бога для твоего блага. Если же ты делаешь зло, то берегись, он не напрасно носит меч. Он – слуга Божий, орудие Его гнева на того, кто делает зло.
  • Восточный перевод - Представитель власти на службе у Всевышнего для твоего блага. Если же ты делаешь зло, то берегись, он не напрасно носит меч. Он – слуга Всевышнего, орудие Его гнева, направленное на того, кто делает зло.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Представитель власти на службе у Аллаха для твоего блага. Если же ты делаешь зло, то берегись, он не напрасно носит меч. Он – слуга Аллаха, орудие Его гнева, направленное на того, кто делает зло.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Представитель власти на службе у Всевышнего для твоего блага. Если же ты делаешь зло, то берегись, он не напрасно носит меч. Он – слуга Всевышнего, орудие Его гнева, направленное на того, кто делает зло.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’autorité est au service de Dieu pour ton bien. Mais si tu fais le mal, redoute-la. Car ce n’est pas pour rien qu’elle peut punir de mort . Elle est, en effet, au service de Dieu pour manifester sa colère et punir celui qui fait le mal.
  • リビングバイブル - 支配者は、あなたを助けるために、神から遣わされているのです。しかし、何か悪いことをしていれば、支配者はあなたを罰するでしょうから、当然、恐れなければなりません。そのためにこそ、彼は神から遣わされているのです。
  • Nestle Aland 28 - θεοῦ γὰρ διάκονός ἐστιν σοὶ εἰς τὸ ἀγαθόν. ἐὰν δὲ τὸ κακὸν ποιῇς, φοβοῦ· οὐ γὰρ εἰκῇ τὴν μάχαιραν φορεῖ· θεοῦ γὰρ διάκονός ἐστιν ἔκδικος εἰς ὀργὴν τῷ τὸ κακὸν πράσσοντι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Θεοῦ γὰρ διάκονός ἐστιν σοὶ εἰς τὸ ἀγαθόν. ἐὰν δὲ τὸ κακὸν ποιῇς, φοβοῦ; οὐ γὰρ εἰκῇ τὴν μάχαιραν φορεῖ; Θεοῦ γὰρ διάκονός ἐστιν, ἔκδικος εἰς ὀργὴν τῷ τὸ κακὸν πράσσοντι.
  • Nova Versão Internacional - Pois é serva de Deus para o seu bem. Mas, se você praticar o mal, tenha medo, pois ela não porta a espada sem motivo. É serva de Deus, agente da justiça para punir quem pratica o mal.
  • Hoffnung für alle - Die Staatsgewalt steht im Dienst Gottes zum Nutzen jedes Einzelnen . Wer aber Unrecht tut, muss sie fürchten, denn Gott hat ihr nicht ohne Grund die Macht übertragen, Strafen zu verhängen. Sie handelt im Auftrag Gottes, wenn sie unbestechlich alle bestraft, die Böses tun.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเขาเป็นผู้รับใช้ของพระเจ้าเพื่อประโยชน์ สุขของท่าน แต่ถ้าท่านทำผิดก็จงกลัวเถิด เพราะเขาไม่ได้ถือดาบไว้เฉยๆ เขาเป็นผู้รับใช้ของพระเจ้า เป็นตัวแทนของพระพิโรธที่จะนำการลงโทษมาสู่ผู้กระทำผิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เขา​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​เจ้า​ที่​มี​ไว้​เพื่อ​ให้​ประโยชน์​แก่​ท่าน แต่​ถ้า​ท่าน​ทำ​สิ่ง​ชั่ว​ร้าย ก็​จง​มี​ความ​กลัว​เถิด เพราะ​เขา​ไม่​ได้​ถือ​ดาบ​ไว้​เฉยๆ ใน​เมื่อ​เขา​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​เจ้า คือ​เป็น​ผู้​ลง​โทษ​คน​ที่​ประพฤติ​ชั่ว
  • Giô-suê 20:5 - Nếu người báo thù đến tìm, họ không được giao nạp người ngộ sát, vì người này đã không chủ tâm giết người, không hành động vì thù hận nạn nhân.
  • Truyền Đạo 8:2 - Phải tuân lệnh vua, như lời con đã thề với Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 8:3 - Đừng tránh né bổn phận, dù phải làm việc mình không thích, vì vua có quyền làm điều gì vua muốn.
  • Truyền Đạo 8:4 - Lệnh của vua có quyền tối hậu. Không ai có thể chống lại hay nghi ngờ.
  • Truyền Đạo 8:5 - Người tuân lệnh vua sẽ không bị trừng phạt. Người khôn ngoan sẽ tìm thời cơ và cách làm đúng,
  • Ê-xê-chi-ên 25:14 - Ta sẽ báo trả Ê-đôm bằng tay của người Ít-ra-ên. Chúng sẽ mang sự trả thù giận dữ của Ta đối xử với dân đó, rồi Ê-đôm sẽ biết rằng sự trả thù này đến từ Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Dân Số Ký 35:19 - Khi người báo thù tìm gặp sẽ tự tay giết chết kẻ sát nhân để trả nợ máu.
  • Dân Số Ký 35:20 - Nếu ai vì ghen ghét xô đẩy người khác, hoặc rình rập đợi chờ để ném vật gì giết chết người khác,
  • Dân Số Ký 35:21 - hoặc nếu ai vì thù hận vung tay đánh chết người khác, thì đều phải bị xử tử. Khi người báo thù tìm gặp, sẽ giết chết kẻ sát nhân.
  • Dân Số Ký 35:22 - Nhưng nếu ai giết người vì tình cờ, xô đẩy người khác không do ghen ghét, ném vật gì vào người khác không do dự mưu (rình rập),
  • Dân Số Ký 35:23 - hoặc ngẫu nhiên ném đá trúng phải người khác chứ không do hận thù, không cố tình hại người,
  • Dân Số Ký 35:24 - thì tòa án khi phân xử giữa người ngộ sát và người báo thù, sẽ căn cứ trên các nguyên tắc này
  • Dân Số Ký 35:25 - để giải cứu người ngộ sát khỏi tay người báo thù, và cho người ấy ở lại trong thành trú ẩn người ấy đã trốn đến. Người ấy cứ tiếp tục ở đó cho đến khi thầy thượng tế qua đời.
  • Dân Số Ký 35:26 - Nhưng nếu người ấy ra khỏi ranh giới của thành trú ẩn,
  • Dân Số Ký 35:27 - và nếu người báo thù bắt gặp, giết đi, người báo thù sẽ không mắc tội.
  • Châm Ngôn 20:8 - Vua ngồi xử đoán, mắt tinh vi, phân biệt sàng sảy điều gian ác.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
  • Giô-suê 20:9 - Các thành trú ẩn này đều cho người Ít-ra-ên và ngoại kiều sử dụng. Ai rủi ro giết người sẽ chạy đến một nơi trong những thành ấy để tránh người báo thù, chờ ngày ra tòa cho dân chúng xét xử.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Châm Ngôn 20:2 - Vua thịnh nộ như sư tử rống; làm vua giận là hại chính mình!
  • Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
  • Châm Ngôn 16:14 - Vua giận dữ là có người mất mạng; nhưng người khôn làm cơn giận tiêu tan.
  • 1 Các Vua 10:9 - Ngợi khen Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, vì Ngài hài lòng đặt vua lên ngôi Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu luôn thương yêu Ít-ra-ên, nên mới đặt vua cai trị họ và xét xử họ cách công minh.”
  • Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Châm Ngôn 20:26 - Vua khôn ngoan áp dụng trọng hình, tẩy thanh phường gian tà.
  • Châm Ngôn 31:8 - Hãy lên tiếng bênh vực người cô thế; và biện hộ cho quyền lợi của người bất hạnh.
  • Châm Ngôn 31:9 - Con hãy phán xét công minh, bảo đảm công lý cho người nghèo yếu.
  • Rô-ma 13:6 - Do đó, anh chị em nộp thuế, vì nhà cầm quyền phục dịch Đức Chúa Trời khi họ thi hành nhiệm vụ.
  • Châm Ngôn 24:23 - Đây là lời của người khôn ngoan: Khi xét xử, đừng thiên vị ai cả.
  • Châm Ngôn 24:24 - Ai tuyên bố với người ác rằng “Anh vô tội,” sẽ bị mọi người nguyền rủa không thôi.
  • 2 Sử Ký 19:6 - và bảo họ: “Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi phán xét. Hãy nhớ rằng ngươi xét xử không phải để làm thỏa lòng người mà là để làm vui lòng Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ ở với các ngươi trong khi xét xử.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
圣经
资源
计划
奉献