逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
- 新标点和合本 - 总要披戴主耶稣基督,不要为肉体安排,去放纵私欲。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 总要披戴主耶稣基督,不要只顾满足肉体,去放纵私欲。
- 和合本2010(神版-简体) - 总要披戴主耶稣基督,不要只顾满足肉体,去放纵私欲。
- 当代译本 - 你们要活出主耶稣基督的荣美 ,不可放纵本性的私欲。
- 圣经新译本 - 总要披戴主耶稣基督,不要为肉体安排,去放纵私欲。
- 中文标准译本 - 相反,要穿上主耶稣基督;不要为了私欲而在属肉体的事上做任何安排。
- 现代标点和合本 - 总要披戴主耶稣基督,不要为肉体安排,去放纵私欲。
- 和合本(拼音版) - 总要披戴主耶稣基督,不要为肉体安排,去放纵私欲。
- New International Version - Rather, clothe yourselves with the Lord Jesus Christ, and do not think about how to gratify the desires of the flesh.
- New International Reader's Version - Instead, put on the Lord Jesus Christ as if he were your clothing. Don’t think about how to satisfy sinful desires.
- English Standard Version - But put on the Lord Jesus Christ, and make no provision for the flesh, to gratify its desires.
- New Living Translation - Instead, clothe yourself with the presence of the Lord Jesus Christ. And don’t let yourself think about ways to indulge your evil desires.
- Christian Standard Bible - But put on the Lord Jesus Christ, and make no provision for the flesh to gratify its desires.
- New American Standard Bible - But put on the Lord Jesus Christ, and make no provision for the flesh in regard to its lusts.
- New King James Version - But put on the Lord Jesus Christ, and make no provision for the flesh, to fulfill its lusts.
- Amplified Bible - But clothe yourselves with the Lord Jesus Christ, and make no provision for [nor even think about gratifying] the flesh in regard to its improper desires.
- American Standard Version - But put ye on the Lord Jesus Christ, and make not provision for the flesh, to fulfil the lusts thereof.
- King James Version - But put ye on the Lord Jesus Christ, and make not provision for the flesh, to fulfil the lusts thereof.
- New English Translation - Instead, put on the Lord Jesus Christ, and make no provision for the flesh to arouse its desires.
- World English Bible - But put on the Lord Jesus Christ, and make no provision for the flesh, for its lusts.
- 新標點和合本 - 總要披戴主耶穌基督,不要為肉體安排,去放縱私慾。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 總要披戴主耶穌基督,不要只顧滿足肉體,去放縱私慾。
- 和合本2010(神版-繁體) - 總要披戴主耶穌基督,不要只顧滿足肉體,去放縱私慾。
- 當代譯本 - 你們要活出主耶穌基督的榮美 ,不可放縱本性的私慾。
- 聖經新譯本 - 總要披戴主耶穌基督,不要為肉體安排,去放縱私慾。
- 呂振中譯本 - 總要穿上主耶穌基督為軍裝;別為肉體籌謀、去 放縱 私慾了。
- 中文標準譯本 - 相反,要穿上主耶穌基督;不要為了私欲而在屬肉體的事上做任何安排。
- 現代標點和合本 - 總要披戴主耶穌基督,不要為肉體安排,去放縱私慾。
- 文理和合譯本 - 惟主耶穌基督是服、毋為形軀是圖、以縱其慾、
- 文理委辦譯本 - 勿圖情欲、以任所嗜、惟主耶穌 基督是佩是服、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟衣被主耶穌基督、爾為身慮、勿致縱慾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 務須服膺吾主耶穌基督、有如衣之被體。毋汲汲以滿足情慾為事也。
- Nueva Versión Internacional - Más bien, revístanse ustedes del Señor Jesucristo, y no se preocupen por satisfacer los deseos de la naturaleza pecaminosa.
- 현대인의 성경 - 주 예수 그리스도로 옷 입고 정욕을 위해 육신의 일을 추구하지 마십시오.
- Новый Русский Перевод - Оденьтесь лучше в Господа Иисуса Христа и не думайте об угождении своей греховной природе и ее желаниям.
- Восточный перевод - Пусть лучше Повелитель Иса Масих станет вашими доспехами. И не думайте об угождении своей греховной природе и её желаниям.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть лучше Повелитель Иса аль-Масих станет вашими доспехами. И не думайте об угождении своей греховной природе и её желаниям.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть лучше Повелитель Исо Масех станет вашими доспехами. И не думайте об угождении своей греховной природе и её желаниям.
- La Bible du Semeur 2015 - Revêtez-vous du Seigneur Jésus-Christ et ne vous préoccupez pas de satisfaire les désirs de l’homme livré à lui-même.
- リビングバイブル - 当然なすべき正しい生活ができるように、主イエス・キリストに助けを求めなさい。悪を楽しむような計画を立ててはいけません。
- Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ἐνδύσασθε τὸν κύριον Ἰησοῦν Χριστὸν καὶ τῆς σαρκὸς πρόνοιαν μὴ ποιεῖσθε εἰς ἐπιθυμίας.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ ἐνδύσασθε τὸν Κύριον Ἰησοῦν Χριστόν, καὶ τῆς σαρκὸς πρόνοιαν μὴ ποιεῖσθε, εἰς ἐπιθυμίας.
- Nova Versão Internacional - Ao contrário, revistam-se do Senhor Jesus Cristo e não fiquem premeditando como satisfazer os desejos da carne .
- Hoffnung für alle - Legt all das ab und zieht Jesus Christus wie ein neues Gewand an: Er soll der Herr eures Lebens sein. Darum passt auf, dass sich nicht alles um eure selbstsüchtigen Wünsche und Begierden dreht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่จงประดับกายด้วยองค์พระเยซูคริสต์เจ้า และอย่าคิดว่าจะสนองความปรารถนาของวิสัยบาป อย่างไรดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่จงให้คุณสมบัติของพระเยซูคริสต์ องค์พระผู้เป็นเจ้าอยู่ในตัวท่าน และไม่เปิดโอกาสให้กับการบำเรอฝ่ายเนื้อหนัง
交叉引用
- Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
- Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
- Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:7 - Trước kia, khi còn theo nếp sống cũ, anh chị em đã ăn ở như thế.
- Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
- 1 Giăng 2:15 - Đừng yêu thế gian và những gì thuộc về thế gian, vì nếu yêu thế gian, anh chị em chứng tỏ mình không thật lòng yêu Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 2:16 - Tất cả những thứ trần tục, những tham dục của thân xác, đam mê của mắt, và kiêu ngạo của đời đều không do Đức Chúa Trời, nhưng ra từ thế gian.
- 1 Giăng 2:17 - Thế gian đang suy vong và tham dục nó cũng bị tiêu diệt, nhưng ai làm theo ý muốn Đức Chúa Trời sẽ còn lại đời đời.
- Rô-ma 8:12 - Vì thế, thưa anh chị em, chúng ta chẳng có bổn phận gì đối với bản tính tội lỗi để sống cho xác thịt.
- Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
- Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.
- Cô-lô-se 3:10 - Anh chị em đã được đổi mới, ngày càng hiểu biết và càng giống Chúa Cứu Thế là Đấng đã tạo sự sống mới trong anh chị em.
- Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
- Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
- Ga-la-ti 5:16 - Vậy tôi khuyên anh chị em đi theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh, để thoát khỏi dục vọng của bản tính cũ.
- Ga-la-ti 5:17 - Bản tính cũ thích làm những điều nghịch với Chúa Thánh Linh, trong khi Chúa Thánh Linh muốn anh chị em làm những việc trái với bản tính cũ. Hai bên luôn luôn tranh đấu, nên anh chị em không thể làm điều mình muốn.
- 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
- Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
- Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.