逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
- 新标点和合本 - 将不能朽坏之 神的荣耀变为偶像,仿佛必朽坏的人和飞禽、走兽、昆虫的样式。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 将不能朽坏之上帝的荣耀变为偶像,仿照必朽坏的人、飞禽、走兽、爬虫的形像。
- 和合本2010(神版-简体) - 将不能朽坏之 神的荣耀变为偶像,仿照必朽坏的人、飞禽、走兽、爬虫的形像。
- 当代译本 - 以必朽的人、飞禽、走兽和爬虫的形象来取代永恒上帝的荣耀。
- 圣经新译本 - 他们用必朽坏的人、飞禽、走兽和昆虫的形象,取代了永不朽坏的 神的荣耀。
- 中文标准译本 - 甚至用偶像,就是会朽坏的人、飞禽、走兽、爬行动物的形像,来取代那不朽之神的荣耀。
- 现代标点和合本 - 将不能朽坏之神的荣耀变为偶像,仿佛必朽坏的人和飞禽、走兽、昆虫的样式。
- 和合本(拼音版) - 将不能朽坏之上帝的荣耀变为偶像,仿佛必朽坏的人和飞禽、走兽、昆虫的样式。
- New International Version - and exchanged the glory of the immortal God for images made to look like a mortal human being and birds and animals and reptiles.
- New International Reader's Version - They would rather have statues of gods than the glorious God who lives forever. Their statues of gods are made to look like people, birds, animals and reptiles.
- English Standard Version - and exchanged the glory of the immortal God for images resembling mortal man and birds and animals and creeping things.
- New Living Translation - And instead of worshiping the glorious, ever-living God, they worshiped idols made to look like mere people and birds and animals and reptiles.
- Christian Standard Bible - and exchanged the glory of the immortal God for images resembling mortal man, birds, four-footed animals, and reptiles.
- New American Standard Bible - and they exchanged the glory of the incorruptible God for an image in the form of corruptible mankind, of birds, four-footed animals, and crawling creatures.
- New King James Version - and changed the glory of the incorruptible God into an image made like corruptible man—and birds and four-footed animals and creeping things.
- Amplified Bible - and exchanged the glory and majesty and excellence of the immortal God for an image [worthless idols] in the shape of mortal man and birds and four-footed animals and reptiles.
- American Standard Version - and changed the glory of the incorruptible God for the likeness of an image of corruptible man, and of birds, and four-footed beasts, and creeping things.
- King James Version - And changed the glory of the uncorruptible God into an image made like to corruptible man, and to birds, and fourfooted beasts, and creeping things.
- New English Translation - and exchanged the glory of the immortal God for an image resembling mortal human beings or birds or four-footed animals or reptiles.
- World English Bible - and traded the glory of the incorruptible God for the likeness of an image of corruptible man, and of birds, four-footed animals, and creeping things.
- 新標點和合本 - 將不能朽壞之神的榮耀變為偶像,彷彿必朽壞的人和飛禽、走獸、昆蟲的樣式。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 將不能朽壞之上帝的榮耀變為偶像,仿照必朽壞的人、飛禽、走獸、爬蟲的形像。
- 和合本2010(神版-繁體) - 將不能朽壞之 神的榮耀變為偶像,仿照必朽壞的人、飛禽、走獸、爬蟲的形像。
- 當代譯本 - 以必朽的人、飛禽、走獸和爬蟲的形像來取代永恆上帝的榮耀。
- 聖經新譯本 - 他們用必朽壞的人、飛禽、走獸和昆蟲的形象,取代了永不朽壞的 神的榮耀。
- 呂振中譯本 - 用那能敗壞的人類、飛鳥、走獸、昆蟲之像的樣式、去代換那不能朽壞的上帝之榮耀。
- 中文標準譯本 - 甚至用偶像,就是會朽壞的人、飛禽、走獸、爬行動物的形像,來取代那不朽之神的榮耀。
- 現代標點和合本 - 將不能朽壞之神的榮耀變為偶像,彷彿必朽壞的人和飛禽、走獸、昆蟲的樣式。
- 文理和合譯本 - 以不朽上帝之榮、而易以必朽之人、及禽獸昆蟲之狀、○
- 文理委辦譯本 - 不崇永生上帝之榮、反拜速朽世人禽獸昆蟲之像、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以永生不可壞天主之榮、易以偶像、髣髴可壞之人、及禽獸昆蟲之形、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 忍棄永生者天主之真榮、而易以必朽者人類禽獸蛇蟲之偶像。
- Nueva Versión Internacional - y cambiaron la gloria del Dios inmortal por imágenes que eran réplicas del hombre mortal, de las aves, de los cuadrúpedos y de los reptiles.
- 현대인의 성경 - 영원히 살아 계시는 하나님을 섬기지 않고 오히려 썩어 없어질 사람이나 새나 짐승이나 기어다니는 동물 형상의 우상을 섬기고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - и заменили славу нетленного Бога на образы, похожие на тленных людей, птиц, четвероногих животных и пресмыкающихся.
- Восточный перевод - и заменили славу нетленного Бога на образы, похожие на тленных людей, птиц, четвероногих животных и пресмыкающихся.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и заменили славу нетленного Бога на образы, похожие на тленных людей, птиц, четвероногих животных и пресмыкающихся.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и заменили славу нетленного Бога на образы, похожие на тленных людей, птиц, четвероногих животных и пресмыкающихся.
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, au lieu d’adorer le Dieu immortel et glorieux, ils adorent des idoles, images d’hommes mortels, d’oiseaux, de quadrupèdes ou de reptiles.
- リビングバイブル - そして、栄光に輝き、永遠に生きておられる神を礼拝する代わりに、木や石で、鳥や獣や蛇あるいは滅ぶべき人間の偶像を造り、それを神としたのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἤλλαξαν τὴν δόξαν τοῦ ἀφθάρτου θεοῦ ἐν ὁμοιώματι εἰκόνος φθαρτοῦ ἀνθρώπου καὶ πετεινῶν καὶ τετραπόδων καὶ ἑρπετῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἤλλαξαν τὴν δόξαν τοῦ ἀφθάρτου Θεοῦ ἐν ὁμοιώματι εἰκόνος φθαρτοῦ ἀνθρώπου, καὶ πετεινῶν, καὶ τετραπόδων, καὶ ἑρπετῶν.
- Nova Versão Internacional - e trocaram a glória do Deus imortal por imagens feitas segundo a semelhança do homem mortal, bem como de pássaros, quadrúpedes e répteis.
- Hoffnung für alle - Statt den ewigen Gott in seiner Herrlichkeit anzubeten, verehrten sie Götzenstatuen von sterblichen Menschen, von Vögeln und von vierfüßigen und kriechenden Tieren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเอาพระเกียรติสิริของพระเจ้าผู้เป็นอมตะไปแลกกับรูปเคารพ ซึ่งสร้างขึ้นตามแบบของมนุษย์ที่ต้องตาย สัตว์ปีก สัตว์ เลื้อยคลานและสัตว์ต่างๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และได้เอาพระบารมีของพระเจ้าผู้เป็นอมตะไปแลกเปลี่ยนกับรูปเคารพต่างๆ ซึ่งทำให้เหมือนลักษณะมนุษย์ที่ตายได้ นก และสัตว์ รวมทั้งสัตว์เลื้อยคลาน
交叉引用
- Khải Huyền 9:20 - Số người sống sót sau các tai họa này vẫn không chịu ăn năn những việc ác họ làm. Họ tiếp tục thờ lạy các quỷ cùng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, đá, và gỗ—là những thần tượng không thấy, không nghe và không đi được!
- Y-sai 40:26 - Hãy ngước mắt nhìn các tầng trời. Ai đã sáng tạo các tinh tú? Chúa là Đấng gọi các thiên thể theo đội ngũ và đặt tên cho mỗi thiên thể. Vì Chúa có sức mạnh vĩ đại và quyền năng vô biên, nên không sót một thiên thể nào.
- 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
- Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
- Thi Thiên 135:15 - Thần tượng các dân tộc bằng vàng và bạc, vật do tay con người tạo ra.
- Thi Thiên 135:16 - Tượng ấy có miệng nhưng không nói, có mắt nhưng không nhìn,
- Thi Thiên 135:17 - Có tai nhưng nào biết nghe, và mũi chẳng có chút hơi thở.
- Thi Thiên 135:18 - Người tạo thần tượng và người tin tưởng hắn, sẽ trở nên giống như hắn.
- Y-sai 44:13 - Thợ mộc căng dây đo gỗ và vẽ một kiểu mẫu trên đó. Người thợ dùng cái đục và cái bào rồi khắc đẽo theo hình dạng con người. Anh làm ra tượng người rất đẹp và đặt trên một bàn thờ nhỏ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:15 - “Vậy phải thận trọng, vì hôm ấy trên Núi Hô-rếp, khi Chúa Hằng Hữu nói với anh em từ trong đám lửa, anh em không thấy hình dáng của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:16 - Nên đừng hành động một cách bại hoại mà làm tượng thờ theo bất kỳ hình dáng nào, dù là hình dáng đàn ông, đàn bà,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:17 - hay thú vật trên đất, chim chóc trên trời,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:18 - hoặc bất cứ loài côn trùng nào bò trên đất, hay loài cá nào dưới nước.
- Ê-xê-chi-ên 8:10 - Tôi bước vào trong và thấy bức tường đầy những hình các loài rắn và loài thú gớm ghê. Tôi còn thấy tất cả thần tượng dân tộc Ít-ra-ên thờ lạy.
- 1 Cô-rinh-tô 12:2 - Anh chị em còn nhớ, trước kia anh chị em là người ngoại quốc, bị hướng dẫn lầm lạc theo các thần tượng câm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:8 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
- Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
- Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
- Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
- Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:29 - Đã là dòng dõi của Đức Chúa Trời, chúng ta đừng lầm tưởng Đức Chúa Trời giống như vàng, bạc, hoặc đá, được chạm trổ do nghệ thuật và sáng kiến của loài người.
- Rô-ma 1:25 - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
- Giê-rê-mi 2:11 - Có dân tộc nào thay đổi thần dễ dàng như các ngươi mặc dù chúng không phải là thần linh gì cả? Thế mà dân Ta đã đổi Đức Chúa Trời vinh quang để lấy những thần tượng vô ích!
- Thi Thiên 106:20 - Từ bỏ Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, đổi lấy hình tượng con bò, loài ăn cỏ.