Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì sự thật về Đức Chúa Trời đã được giãi bày cho họ, chính Đức Chúa Trời đã tỏ cho họ biết.
  • 新标点和合本 - 神的事情,人所能知道的,原显明在人心里,因为 神已经给他们显明。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝的事情,人所能知道的,原显明在人心里,因为上帝已经向他们显明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神的事情,人所能知道的,原显明在人心里,因为 神已经向他们显明。
  • 当代译本 - 有关上帝的事情,可以让人类知道的都已经显而易见,因为上帝已经向人类显明了。
  • 圣经新译本 -  神的事情,人所能知道的,在他们里面原是明显的,因为 神已经向他们显明了。
  • 中文标准译本 - 实际上,有关神的事,人所能知道的,在他们里面是清清楚楚的,因为神已经向他们显明了。
  • 现代标点和合本 - 神的事情人所能知道的,原显明在人心里,因为神已经给他们显明。
  • 和合本(拼音版) - 上帝的事情,人所能知道的,原显明在人心里,因为上帝已经给他们显明。
  • New International Version - since what may be known about God is plain to them, because God has made it plain to them.
  • New International Reader's Version - The truth about God is plain to them. God has made it plain.
  • English Standard Version - For what can be known about God is plain to them, because God has shown it to them.
  • New Living Translation - They know the truth about God because he has made it obvious to them.
  • Christian Standard Bible - since what can be known about God is evident among them, because God has shown it to them.
  • New American Standard Bible - because that which is known about God is evident within them; for God made it evident to them.
  • New King James Version - because what may be known of God is manifest in them, for God has shown it to them.
  • Amplified Bible - because that which is known about God is evident within them [in their inner consciousness], for God made it evident to them.
  • American Standard Version - because that which is known of God is manifest in them; for God manifested it unto them.
  • King James Version - Because that which may be known of God is manifest in them; for God hath shewed it unto them.
  • New English Translation - because what can be known about God is plain to them, because God has made it plain to them.
  • World English Bible - because that which is known of God is revealed in them, for God revealed it to them.
  • 新標點和合本 - 神的事情,人所能知道的,原顯明在人心裏,因為神已經給他們顯明。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝的事情,人所能知道的,原顯明在人心裏,因為上帝已經向他們顯明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神的事情,人所能知道的,原顯明在人心裏,因為 神已經向他們顯明。
  • 當代譯本 - 有關上帝的事情,可以讓人類知道的都已經顯而易見,因為上帝已經向人類顯明了。
  • 聖經新譯本 -  神的事情,人所能知道的,在他們裡面原是明顯的,因為 神已經向他們顯明了。
  • 呂振中譯本 - 因為上帝之事所可知的、在人 心 裏很明顯:上帝曾給他們顯明出來。
  • 中文標準譯本 - 實際上,有關神的事,人所能知道的,在他們裡面是清清楚楚的,因為神已經向他們顯明了。
  • 現代標點和合本 - 神的事情人所能知道的,原顯明在人心裡,因為神已經給他們顯明。
  • 文理和合譯本 - 蓋所可知乎上帝者、彰於其衷、乃上帝彰之也、
  • 文理委辦譯本 - 蓋上帝之功用、人所可知者、顯於眾、是上帝示之也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋天主之事、人所能知者、明顯於人、因天主已示之於彼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫天主之大道、其所可得而知者、早已顯示於人、非有所隱也。
  • Nueva Versión Internacional - Me explico: lo que se puede conocer acerca de Dios es evidente para ellos, pues él mismo se lo ha revelado.
  • 현대인의 성경 - 이것은 하나님이 자기에 대하여 알 만한 것을 그들에게 나타내셔서 그것이 그들에게 분명해졌기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Им известно то, что можно знать о Боге, потому что Бог явил им это.
  • Восточный перевод - Им известно то, что можно знать о Всевышнем, потому что Всевышний явил им это.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Им известно то, что можно знать об Аллахе, потому что Аллах явил им это.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Им известно то, что можно знать о Всевышнем, потому что Всевышний явил им это.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, ce qu’on peut connaître de Dieu est clair pour eux, Dieu lui-même le leur ayant fait connaître.
  • リビングバイブル - なぜなら、彼らは神の真理について本能的に知っているからです。神が、この知識を彼らの心にお与えになったのです。
  • Nestle Aland 28 - διότι τὸ γνωστὸν τοῦ θεοῦ φανερόν ἐστιν ἐν αὐτοῖς· ὁ θεὸς γὰρ αὐτοῖς ἐφανέρωσεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διότι τὸ γνωστὸν τοῦ Θεοῦ, φανερόν ἐστιν ἐν αὐτοῖς, ὁ Θεὸς γὰρ αὐτοῖς ἐφανέρωσεν.
  • Nova Versão Internacional - pois o que de Deus se pode conhecer é manifesto entre eles, porque Deus lhes manifestou.
  • Hoffnung für alle - Dabei gibt es vieles, was sie von Gott erkennen können, er selbst hat es ihnen ja vor Augen geführt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากสิ่งที่อาจจะรู้ได้เกี่ยวกับพระเจ้าก็ปรากฏชัดแก่พวกเขา ด้วยว่าพระเจ้าทรงกระทำให้สิ่งเหล่านี้ปรากฏชัดแก่พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​สิ่ง​ที่​รู้​ได้​ใน​เรื่อง​ของ​พระ​เจ้า​นั้น ก็​ประจักษ์​แจ้ง​ใน​ใจ​พวก​เขา​อยู่​แล้ว เพราะ​พระ​เจ้า​ได้​ทำ​ให้​ประจักษ์​แจ้ง​แก่​พวก​เขา
交叉引用
  • Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Giê-rê-mi 10:13 - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
  • Y-sai 40:26 - Hãy ngước mắt nhìn các tầng trời. Ai đã sáng tạo các tinh tú? Chúa là Đấng gọi các thiên thể theo đội ngũ và đặt tên cho mỗi thiên thể. Vì Chúa có sức mạnh vĩ đại và quyền năng vô biên, nên không sót một thiên thể nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:23 - Khi đi khắp thành phố, tôi thấy một bàn thờ khắc dòng chữ: ‘Thờ Thần Không Biết.’ Thần quý vị không biết mà vẫn thờ kính đó chính là Thần tôi đang truyền giảng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:24 - Đức Chúa Trời, Đấng sáng tạo vũ trụ và vạn vật, là Chúa của trời đất nên không ngự trong Đền Thờ do tay người xây dựng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:27 - Chúa đã tạo điều kiện cho con người tìm kiếm Ngài và cố gắng vươn lên để tìm gặp Ngài. Tuy nhiên, Chúa chẳng cách xa ai cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:28 - Vì trong Chúa chúng ta được sống, hoạt động, và hiện hữu, như vài thi sĩ của quý vị đã viết: ‘Chúng ta cũng là dòng dõi của Ngài.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:29 - Đã là dòng dõi của Đức Chúa Trời, chúng ta đừng lầm tưởng Đức Chúa Trời giống như vàng, bạc, hoặc đá, được chạm trổ do nghệ thuật và sáng kiến của loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
  • Thi Thiên 19:2 - Ngày ngày rao giảng về vinh quang Chúa, đêm đêm truyền thông chân lý của Ngài,
  • Thi Thiên 19:3 - không lên tiếng nói, không dùng thanh âm, không gian như thinh lặng.
  • Thi Thiên 19:4 - Thế nhưng ý tưởng của vạn vật được loan đi mọi miền, loan xa đến cuối khung trời. Trên từng cao Đức Chúa Trời đã căn lều cho mặt trời.
  • Thi Thiên 19:5 - Mặt trời trông như tân lang ra khỏi loan phòng. Như chàng lực sĩ hân hoan trong ngày tranh tài.
  • Thi Thiên 19:6 - Mặt trời mọc lên từ chân trời này chạy vòng đến tận chân trời kia không gì tránh khỏi sức nóng mặt trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:16 - Trước kia Ngài đã để các dân tộc đi theo đường lối riêng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì sự thật về Đức Chúa Trời đã được giãi bày cho họ, chính Đức Chúa Trời đã tỏ cho họ biết.
  • 新标点和合本 - 神的事情,人所能知道的,原显明在人心里,因为 神已经给他们显明。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝的事情,人所能知道的,原显明在人心里,因为上帝已经向他们显明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神的事情,人所能知道的,原显明在人心里,因为 神已经向他们显明。
  • 当代译本 - 有关上帝的事情,可以让人类知道的都已经显而易见,因为上帝已经向人类显明了。
  • 圣经新译本 -  神的事情,人所能知道的,在他们里面原是明显的,因为 神已经向他们显明了。
  • 中文标准译本 - 实际上,有关神的事,人所能知道的,在他们里面是清清楚楚的,因为神已经向他们显明了。
  • 现代标点和合本 - 神的事情人所能知道的,原显明在人心里,因为神已经给他们显明。
  • 和合本(拼音版) - 上帝的事情,人所能知道的,原显明在人心里,因为上帝已经给他们显明。
  • New International Version - since what may be known about God is plain to them, because God has made it plain to them.
  • New International Reader's Version - The truth about God is plain to them. God has made it plain.
  • English Standard Version - For what can be known about God is plain to them, because God has shown it to them.
  • New Living Translation - They know the truth about God because he has made it obvious to them.
  • Christian Standard Bible - since what can be known about God is evident among them, because God has shown it to them.
  • New American Standard Bible - because that which is known about God is evident within them; for God made it evident to them.
  • New King James Version - because what may be known of God is manifest in them, for God has shown it to them.
  • Amplified Bible - because that which is known about God is evident within them [in their inner consciousness], for God made it evident to them.
  • American Standard Version - because that which is known of God is manifest in them; for God manifested it unto them.
  • King James Version - Because that which may be known of God is manifest in them; for God hath shewed it unto them.
  • New English Translation - because what can be known about God is plain to them, because God has made it plain to them.
  • World English Bible - because that which is known of God is revealed in them, for God revealed it to them.
  • 新標點和合本 - 神的事情,人所能知道的,原顯明在人心裏,因為神已經給他們顯明。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝的事情,人所能知道的,原顯明在人心裏,因為上帝已經向他們顯明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神的事情,人所能知道的,原顯明在人心裏,因為 神已經向他們顯明。
  • 當代譯本 - 有關上帝的事情,可以讓人類知道的都已經顯而易見,因為上帝已經向人類顯明了。
  • 聖經新譯本 -  神的事情,人所能知道的,在他們裡面原是明顯的,因為 神已經向他們顯明了。
  • 呂振中譯本 - 因為上帝之事所可知的、在人 心 裏很明顯:上帝曾給他們顯明出來。
  • 中文標準譯本 - 實際上,有關神的事,人所能知道的,在他們裡面是清清楚楚的,因為神已經向他們顯明了。
  • 現代標點和合本 - 神的事情人所能知道的,原顯明在人心裡,因為神已經給他們顯明。
  • 文理和合譯本 - 蓋所可知乎上帝者、彰於其衷、乃上帝彰之也、
  • 文理委辦譯本 - 蓋上帝之功用、人所可知者、顯於眾、是上帝示之也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋天主之事、人所能知者、明顯於人、因天主已示之於彼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫天主之大道、其所可得而知者、早已顯示於人、非有所隱也。
  • Nueva Versión Internacional - Me explico: lo que se puede conocer acerca de Dios es evidente para ellos, pues él mismo se lo ha revelado.
  • 현대인의 성경 - 이것은 하나님이 자기에 대하여 알 만한 것을 그들에게 나타내셔서 그것이 그들에게 분명해졌기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Им известно то, что можно знать о Боге, потому что Бог явил им это.
  • Восточный перевод - Им известно то, что можно знать о Всевышнем, потому что Всевышний явил им это.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Им известно то, что можно знать об Аллахе, потому что Аллах явил им это.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Им известно то, что можно знать о Всевышнем, потому что Всевышний явил им это.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, ce qu’on peut connaître de Dieu est clair pour eux, Dieu lui-même le leur ayant fait connaître.
  • リビングバイブル - なぜなら、彼らは神の真理について本能的に知っているからです。神が、この知識を彼らの心にお与えになったのです。
  • Nestle Aland 28 - διότι τὸ γνωστὸν τοῦ θεοῦ φανερόν ἐστιν ἐν αὐτοῖς· ὁ θεὸς γὰρ αὐτοῖς ἐφανέρωσεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διότι τὸ γνωστὸν τοῦ Θεοῦ, φανερόν ἐστιν ἐν αὐτοῖς, ὁ Θεὸς γὰρ αὐτοῖς ἐφανέρωσεν.
  • Nova Versão Internacional - pois o que de Deus se pode conhecer é manifesto entre eles, porque Deus lhes manifestou.
  • Hoffnung für alle - Dabei gibt es vieles, was sie von Gott erkennen können, er selbst hat es ihnen ja vor Augen geführt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากสิ่งที่อาจจะรู้ได้เกี่ยวกับพระเจ้าก็ปรากฏชัดแก่พวกเขา ด้วยว่าพระเจ้าทรงกระทำให้สิ่งเหล่านี้ปรากฏชัดแก่พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​สิ่ง​ที่​รู้​ได้​ใน​เรื่อง​ของ​พระ​เจ้า​นั้น ก็​ประจักษ์​แจ้ง​ใน​ใจ​พวก​เขา​อยู่​แล้ว เพราะ​พระ​เจ้า​ได้​ทำ​ให้​ประจักษ์​แจ้ง​แก่​พวก​เขา
  • Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Giê-rê-mi 10:13 - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
  • Y-sai 40:26 - Hãy ngước mắt nhìn các tầng trời. Ai đã sáng tạo các tinh tú? Chúa là Đấng gọi các thiên thể theo đội ngũ và đặt tên cho mỗi thiên thể. Vì Chúa có sức mạnh vĩ đại và quyền năng vô biên, nên không sót một thiên thể nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:23 - Khi đi khắp thành phố, tôi thấy một bàn thờ khắc dòng chữ: ‘Thờ Thần Không Biết.’ Thần quý vị không biết mà vẫn thờ kính đó chính là Thần tôi đang truyền giảng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:24 - Đức Chúa Trời, Đấng sáng tạo vũ trụ và vạn vật, là Chúa của trời đất nên không ngự trong Đền Thờ do tay người xây dựng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:27 - Chúa đã tạo điều kiện cho con người tìm kiếm Ngài và cố gắng vươn lên để tìm gặp Ngài. Tuy nhiên, Chúa chẳng cách xa ai cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:28 - Vì trong Chúa chúng ta được sống, hoạt động, và hiện hữu, như vài thi sĩ của quý vị đã viết: ‘Chúng ta cũng là dòng dõi của Ngài.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:29 - Đã là dòng dõi của Đức Chúa Trời, chúng ta đừng lầm tưởng Đức Chúa Trời giống như vàng, bạc, hoặc đá, được chạm trổ do nghệ thuật và sáng kiến của loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
  • Thi Thiên 19:2 - Ngày ngày rao giảng về vinh quang Chúa, đêm đêm truyền thông chân lý của Ngài,
  • Thi Thiên 19:3 - không lên tiếng nói, không dùng thanh âm, không gian như thinh lặng.
  • Thi Thiên 19:4 - Thế nhưng ý tưởng của vạn vật được loan đi mọi miền, loan xa đến cuối khung trời. Trên từng cao Đức Chúa Trời đã căn lều cho mặt trời.
  • Thi Thiên 19:5 - Mặt trời trông như tân lang ra khỏi loan phòng. Như chàng lực sĩ hân hoan trong ngày tranh tài.
  • Thi Thiên 19:6 - Mặt trời mọc lên từ chân trời này chạy vòng đến tận chân trời kia không gì tránh khỏi sức nóng mặt trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:16 - Trước kia Ngài đã để các dân tộc đi theo đường lối riêng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献