Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cũng cầu xin Đức Chúa Trời, nếu đẹp ý Ngài, cho tôi có phương tiện và cơ hội đến thăm anh chị em.
  • 新标点和合本 - 在祷告之间常常恳求,或者照 神的旨意,终能得平坦的道路往你们那里去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在我的祷告中常常恳求,或许照上帝的旨意,最终我能毫无阻碍地往你们那里去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在我的祷告中常常恳求,或许照 神的旨意,最终我能毫无阻碍地往你们那里去。
  • 圣经新译本 - 常常在祷告中恳切祈求,也许我可以照着他的旨意,终于能够顺利地到你们那里去。
  • 中文标准译本 - 在我的祷告中总是祈求,或许可以照着神的旨意,终有一天能顺利地到你们那里去;
  • 现代标点和合本 - 在祷告之间常常恳求,或者照神的旨意,终能得平坦的道路往你们那里去。
  • 和合本(拼音版) - 在祷告之间常常恳求,或者照上帝的旨意,终能得平坦的道路往你们那里去。
  • New International Version - in my prayers at all times; and I pray that now at last by God’s will the way may be opened for me to come to you.
  • New International Reader's Version - in my prayers. I pray that now at last it may be God’s plan to open the way for me to visit you.
  • English Standard Version - always in my prayers, asking that somehow by God’s will I may now at last succeed in coming to you.
  • New Living Translation - One of the things I always pray for is the opportunity, God willing, to come at last to see you.
  • Christian Standard Bible - always asking in my prayers that if it is somehow in God’s will, I may now at last succeed in coming to you.
  • New American Standard Bible - always in my prayers requesting if perhaps now, at last by the will of God, I will succeed in coming to you.
  • New King James Version - making request if, by some means, now at last I may find a way in the will of God to come to you.
  • Amplified Bible - in my prayers; always pleading that somehow, by God’s will, I may now at last come to you.
  • American Standard Version - making request, if by any means now at length I may be prospered by the will of God to come unto you.
  • King James Version - Making request, if by any means now at length I might have a prosperous journey by the will of God to come unto you.
  • New English Translation - and I always ask in my prayers, if perhaps now at last I may succeed in visiting you according to the will of God.
  • World English Bible - requesting, if by any means now at last I may be prospered by the will of God to come to you.
  • 新標點和合本 - 在禱告之間常常懇求,或者照神的旨意,終能得平坦的道路往你們那裏去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在我的禱告中常常懇求,或許照上帝的旨意,最終我能毫無阻礙地往你們那裏去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在我的禱告中常常懇求,或許照 神的旨意,最終我能毫無阻礙地往你們那裏去。
  • 聖經新譯本 - 常常在禱告中懇切祈求,也許我可以照著他的旨意,終於能夠順利地到你們那裡去。
  • 呂振中譯本 - 怎樣在禱告中常常祈求,或者照上帝的旨意、不久終能成功、往你們那裏去。
  • 中文標準譯本 - 在我的禱告中總是祈求,或許可以照著神的旨意,終有一天能順利地到你們那裡去;
  • 現代標點和合本 - 在禱告之間常常懇求,或者照神的旨意,終能得平坦的道路往你們那裡去。
  • 文理和合譯本 - 祈禱間、所恆求者、庶依上帝旨、終得坦途就爾、
  • 文理委辦譯本 - 祈禱間常求上帝、賜我坦途、終能就爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祈禱間常求天主、或能循天主之旨、終得坦途以就爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 常求天主賜以坦途、俾得早日就爾;全知天主、實鑒吾誠。
  • Nueva Versión Internacional - Siempre pido en mis oraciones que, si es la voluntad de Dios, por fin se me abra ahora el camino para ir a visitarlos.
  • 현대인의 성경 - 나는 하나님의 뜻 안에서 여러분에게 갈 수 있는 길이 열리기를 늘 기도하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - и всегда прошу в своих молитвах, чтобы, если на то будет воля Божья, я смог бы, наконец, посетить вас.
  • Восточный перевод - и всегда прошу в своих молитвах, чтобы, если на то будет воля Всевышнего , я смог бы, наконец, посетить вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и всегда прошу в своих молитвах, чтобы, если на то будет воля Аллаха , я смог бы, наконец, посетить вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и всегда прошу в своих молитвах, чтобы, если на то будет воля Всевышнего , я смог бы, наконец, посетить вас.
  • リビングバイブル - また、神が許してくださるなら、いつかあなたがたを訪ねたいといつも祈っています。
  • Nestle Aland 28 - πάντοτε ἐπὶ τῶν προσευχῶν μου δεόμενος εἴ πως ἤδη ποτὲ εὐοδωθήσομαι ἐν τῷ θελήματι τοῦ θεοῦ ἐλθεῖν πρὸς ὑμᾶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντοτε ἐπὶ τῶν προσευχῶν μου, δεόμενος εἴ πως ἤδη ποτὲ εὐοδωθήσομαι ἐν τῷ θελήματι τοῦ Θεοῦ, ἐλθεῖν πρὸς ὑμᾶς.
  • Nova Versão Internacional - em minhas orações; e peço que agora, finalmente, pela vontade de Deus, me seja aberto o caminho para que eu possa visitá-los.
  • Hoffnung für alle - Gott weiß auch, dass ich ihn immer und immer wieder darum bitte, euch endlich einmal besuchen zu können, wenn es sein Wille ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในคำอธิษฐานทุกครั้ง และข้าพเจ้าอธิษฐานว่าในที่สุดนี้หากเป็นพระประสงค์ของพระเจ้า ขอให้ ข้าพเจ้ามีโอกาสมาหาท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​อธิษฐาน​ว่า หาก​เป็น​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​เจ้า ใน​ที่​สุด ข้าพเจ้า​ก็​จะ​ได้​มี​โอกาส​มา​เยี่ยม​ท่าน
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:1 - Đến ngày ấn định, chúng tôi lên tàu qua Ý-đại-lợi. Phao-lô và mấy tù nhân khác được giao cho Đội trưởng Giu-lơ, thuộc trung đoàn Âu-gút trông coi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:2 - Chúng tôi xuống tàu của thành A-đa-mi; tàu này sắp chạy và nghé qua các hải cảng Tiểu Á. Có A-ri-tạc người Ma-xê-đoan, quê ở Tê-sa-lô-ni-ca cùng đi với chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:3 - Hôm sau, chúng tôi đến cảng Si-đôn. Giu-lơ đối xử với Phao-lô rất tử tế, cho phép ông lên bờ thăm bạn hữu và được họ tiếp tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:4 - Chúng tôi tiếp tục cuộc hành trình. Vì gió ngược tàu phải vòng lên hướng bắc đảo Síp đi giữa đảo và đất liền.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:5 - Vượt qua hải phận Si-li-si và Bam-phi-ly, chúng tôi đến cảng My-ra thuộc xứ Ly-si.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:6 - Đội trưởng Giu-lơ tìm được một chiếc tàu từ A-léc-xan-ri-a đến, sắp đi Ý-đại-lợi, nên cho chúng tôi xuống tàu đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:7 - Tàu phải chạy chậm và vất vả nhiều mới tới ngang thành Cơ-nít. Vì gió quá mạnh, chúng tôi phải chạy dọc theo bờ đảo Cơ-rết, đối ngang Sanh-môn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:8 - Men theo bờ cách chật vật, chúng tôi đến My-ra, gần thành La-sê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:9 - Chúng tôi dừng tại My-ra khá lâu. Thời tiết càng thêm bất lợi cho cuộc vượt biển, vì tiết thu phân đã qua, nên Phao-lô nêu ý kiến với các viên quan trên tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:10 - Ông nói: “Thưa các ông, tôi nhận thấy cuộc hải trình này rất nguy hiểm, không những chiếc tàu và hàng hóa bị thiệt hại mà cả sinh mạng chúng ta cũng lâm nguy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:11 - Nhưng Đội trưởng Giu-lơ không quan tâm, chỉ nghe lời thuyền trưởng và chủ tàu thôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:12 - Vì My-ra không thuận lợi cho tàu đậu mùa đông, nên đa số đồng ý ra khơi và cố gắng đến Phê-nít tạm trú qua mùa đông. Cảng này thuộc đảo Cơ-rết, nhìn ra hướng tây bắc và tây nam.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:13 - Gió nam bắt đầu thổi nhẹ, thủy thủ tưởng gặp được ngày thuận gió, liền nhổ neo cho tàu chạy men theo bờ biển Cơ-rết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:14 - Nhưng thời tiết thình lình thay đổi, bão thổi mạnh hướng đông bắc,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:15 - đẩy tàu ra khơi. Vì không thể đưa tàu vào bờ, họ để mặc cho tàu trôi theo chiều gió.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:16 - Tàu trôi ngang đảo nhỏ Cơ-lô-đa, chúng tôi vào chỗ khuất gió. Chúng tôi phải chật vật lắm mới trục được chiếc thuyền cứu nạn kéo theo tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:17 - Rồi, thủy thủ dùng dây thừng ràng đáy tàu lại cho chắc vì sợ tàu mắc cạn trên bãi cát nên họ hạ buồm xuống, rồi để mặc cho gió đưa tàu đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:18 - Qua ngày sau, cuồng phong càng thổi mạnh, họ bắt đầu ném hàng hóa xuống biển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:19 - Đến ngày kế tiếp, họ tự tay vất bỏ mọi dụng cụ hàng hải ra khỏi tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:20 - Cuồng phong tiếp tục thổi, suốt nhiều ngày không nhìn thấy mặt trời, chúng tôi chẳng còn hy vọng thoát nạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:21 - Thấy mọi người nhịn ăn đã lâu, Phao-lô bước ra khích lệ: “Thưa anh em, nếu anh em nghe tôi, đừng rời khỏi Cơ-rết, chắc chúng ta đã tránh được những thiệt hại mất mát này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:22 - Bây giờ anh em hãy can đảm lên! Không một ai trong chúng ta sẽ bị thiệt mạng, chỉ phải mất chiếc tàu này thôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:25 - Vậy, anh em hãy can đảm! Tôi tin chắc Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều Ngài hứa,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:26 - và chúng ta sẽ tấp vào một hòn đảo.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:27 - Đêm thứ mười bốn, chúng tôi bị gió bão dồi dập trong vùng biển A-đơ-ria. Khoảng nửa đêm, thủy thủ tưởng đã đến gần bờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:28 - Họ thả dây dò, thấy sâu độ 37 mét. Ít lâu sau, chỉ còn 27 mét.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:19 - Nhưng nếu Chúa cho phép, tôi sẽ đến ngay để xem khả năng của những người kiêu ngạo đó, chứ không phải để nghe những lời khoa trương của họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:14 - Ông nhất định không nghe, nên chúng tôi đành nín lặng, chỉ nói: “Xin ý Chúa được thực hiện.”
  • Rô-ma 15:22 - Cũng vì lý do ấy, tôi bị ngăn trở nhiều lần, chưa đến thăm anh chị em.
  • Rô-ma 15:23 - Nhưng hiện nay, công tác tại miền này đã xong. Theo lòng mong mỏi đến thăm anh chị em từ nhiều năm nay,
  • Rô-ma 15:24 - tôi hy vọng trong chuyến đi Tây Ban Nha, sẽ ghé thăm anh chị em cho thỏa lòng mong ước, rồi anh chị em lại tiễn tôi lên đường.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:18 - Vì thế đã nhiều lần, chúng tôi—nhất là Phao-lô—muốn đến thăm anh chị em, nhưng quỷ Sa-tan đã ngăn cản chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta mở đường cho chúng tôi đến thăm anh chị em.
  • Gia-cơ 4:15 - Đúng ra anh chị em phải nói: “Nếu Chúa muốn, chúng ta vẫn còn sống thì sẽ làm việc này việc kia.”
  • Hê-bơ-rơ 13:19 - Tôi thiết tha nài xin anh chị em cầu nguyện để Chúa cho tôi sớm trở về với anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:21 - Sau thời gian ấy, Phao-lô có ý định đi thăm xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai trước khi về Giê-ru-sa-lem. Ông nói: “Sau đó tôi còn phải đến thủ đô La Mã nữa.”
  • Phi-lê-môn 1:22 - Đồng thời, xin anh dọn sẵn phòng trọ cho tôi vì tôi hy vọng Đức Chúa Trời sẽ nhậm lời cầu nguyện của tất cả các tín hữu và cho tôi sớm được tự do trở về với anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:21 - Ông nói: “Nếu Đức Chúa Trời cho phép, lần sau tôi sẽ trở lại thăm anh em!” Ông xuống tàu rời Ê-phê-sô.
  • Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.
  • Rô-ma 15:32 - Trong ý muốn của Chúa, tôi sẽ đến thăm anh chị em cách vui vẻ, và chúng ta cùng được khích lệ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cũng cầu xin Đức Chúa Trời, nếu đẹp ý Ngài, cho tôi có phương tiện và cơ hội đến thăm anh chị em.
  • 新标点和合本 - 在祷告之间常常恳求,或者照 神的旨意,终能得平坦的道路往你们那里去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在我的祷告中常常恳求,或许照上帝的旨意,最终我能毫无阻碍地往你们那里去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在我的祷告中常常恳求,或许照 神的旨意,最终我能毫无阻碍地往你们那里去。
  • 圣经新译本 - 常常在祷告中恳切祈求,也许我可以照着他的旨意,终于能够顺利地到你们那里去。
  • 中文标准译本 - 在我的祷告中总是祈求,或许可以照着神的旨意,终有一天能顺利地到你们那里去;
  • 现代标点和合本 - 在祷告之间常常恳求,或者照神的旨意,终能得平坦的道路往你们那里去。
  • 和合本(拼音版) - 在祷告之间常常恳求,或者照上帝的旨意,终能得平坦的道路往你们那里去。
  • New International Version - in my prayers at all times; and I pray that now at last by God’s will the way may be opened for me to come to you.
  • New International Reader's Version - in my prayers. I pray that now at last it may be God’s plan to open the way for me to visit you.
  • English Standard Version - always in my prayers, asking that somehow by God’s will I may now at last succeed in coming to you.
  • New Living Translation - One of the things I always pray for is the opportunity, God willing, to come at last to see you.
  • Christian Standard Bible - always asking in my prayers that if it is somehow in God’s will, I may now at last succeed in coming to you.
  • New American Standard Bible - always in my prayers requesting if perhaps now, at last by the will of God, I will succeed in coming to you.
  • New King James Version - making request if, by some means, now at last I may find a way in the will of God to come to you.
  • Amplified Bible - in my prayers; always pleading that somehow, by God’s will, I may now at last come to you.
  • American Standard Version - making request, if by any means now at length I may be prospered by the will of God to come unto you.
  • King James Version - Making request, if by any means now at length I might have a prosperous journey by the will of God to come unto you.
  • New English Translation - and I always ask in my prayers, if perhaps now at last I may succeed in visiting you according to the will of God.
  • World English Bible - requesting, if by any means now at last I may be prospered by the will of God to come to you.
  • 新標點和合本 - 在禱告之間常常懇求,或者照神的旨意,終能得平坦的道路往你們那裏去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在我的禱告中常常懇求,或許照上帝的旨意,最終我能毫無阻礙地往你們那裏去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在我的禱告中常常懇求,或許照 神的旨意,最終我能毫無阻礙地往你們那裏去。
  • 聖經新譯本 - 常常在禱告中懇切祈求,也許我可以照著他的旨意,終於能夠順利地到你們那裡去。
  • 呂振中譯本 - 怎樣在禱告中常常祈求,或者照上帝的旨意、不久終能成功、往你們那裏去。
  • 中文標準譯本 - 在我的禱告中總是祈求,或許可以照著神的旨意,終有一天能順利地到你們那裡去;
  • 現代標點和合本 - 在禱告之間常常懇求,或者照神的旨意,終能得平坦的道路往你們那裡去。
  • 文理和合譯本 - 祈禱間、所恆求者、庶依上帝旨、終得坦途就爾、
  • 文理委辦譯本 - 祈禱間常求上帝、賜我坦途、終能就爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祈禱間常求天主、或能循天主之旨、終得坦途以就爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 常求天主賜以坦途、俾得早日就爾;全知天主、實鑒吾誠。
  • Nueva Versión Internacional - Siempre pido en mis oraciones que, si es la voluntad de Dios, por fin se me abra ahora el camino para ir a visitarlos.
  • 현대인의 성경 - 나는 하나님의 뜻 안에서 여러분에게 갈 수 있는 길이 열리기를 늘 기도하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - и всегда прошу в своих молитвах, чтобы, если на то будет воля Божья, я смог бы, наконец, посетить вас.
  • Восточный перевод - и всегда прошу в своих молитвах, чтобы, если на то будет воля Всевышнего , я смог бы, наконец, посетить вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и всегда прошу в своих молитвах, чтобы, если на то будет воля Аллаха , я смог бы, наконец, посетить вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и всегда прошу в своих молитвах, чтобы, если на то будет воля Всевышнего , я смог бы, наконец, посетить вас.
  • リビングバイブル - また、神が許してくださるなら、いつかあなたがたを訪ねたいといつも祈っています。
  • Nestle Aland 28 - πάντοτε ἐπὶ τῶν προσευχῶν μου δεόμενος εἴ πως ἤδη ποτὲ εὐοδωθήσομαι ἐν τῷ θελήματι τοῦ θεοῦ ἐλθεῖν πρὸς ὑμᾶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντοτε ἐπὶ τῶν προσευχῶν μου, δεόμενος εἴ πως ἤδη ποτὲ εὐοδωθήσομαι ἐν τῷ θελήματι τοῦ Θεοῦ, ἐλθεῖν πρὸς ὑμᾶς.
  • Nova Versão Internacional - em minhas orações; e peço que agora, finalmente, pela vontade de Deus, me seja aberto o caminho para que eu possa visitá-los.
  • Hoffnung für alle - Gott weiß auch, dass ich ihn immer und immer wieder darum bitte, euch endlich einmal besuchen zu können, wenn es sein Wille ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในคำอธิษฐานทุกครั้ง และข้าพเจ้าอธิษฐานว่าในที่สุดนี้หากเป็นพระประสงค์ของพระเจ้า ขอให้ ข้าพเจ้ามีโอกาสมาหาท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​อธิษฐาน​ว่า หาก​เป็น​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​เจ้า ใน​ที่​สุด ข้าพเจ้า​ก็​จะ​ได้​มี​โอกาส​มา​เยี่ยม​ท่าน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:1 - Đến ngày ấn định, chúng tôi lên tàu qua Ý-đại-lợi. Phao-lô và mấy tù nhân khác được giao cho Đội trưởng Giu-lơ, thuộc trung đoàn Âu-gút trông coi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:2 - Chúng tôi xuống tàu của thành A-đa-mi; tàu này sắp chạy và nghé qua các hải cảng Tiểu Á. Có A-ri-tạc người Ma-xê-đoan, quê ở Tê-sa-lô-ni-ca cùng đi với chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:3 - Hôm sau, chúng tôi đến cảng Si-đôn. Giu-lơ đối xử với Phao-lô rất tử tế, cho phép ông lên bờ thăm bạn hữu và được họ tiếp tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:4 - Chúng tôi tiếp tục cuộc hành trình. Vì gió ngược tàu phải vòng lên hướng bắc đảo Síp đi giữa đảo và đất liền.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:5 - Vượt qua hải phận Si-li-si và Bam-phi-ly, chúng tôi đến cảng My-ra thuộc xứ Ly-si.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:6 - Đội trưởng Giu-lơ tìm được một chiếc tàu từ A-léc-xan-ri-a đến, sắp đi Ý-đại-lợi, nên cho chúng tôi xuống tàu đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:7 - Tàu phải chạy chậm và vất vả nhiều mới tới ngang thành Cơ-nít. Vì gió quá mạnh, chúng tôi phải chạy dọc theo bờ đảo Cơ-rết, đối ngang Sanh-môn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:8 - Men theo bờ cách chật vật, chúng tôi đến My-ra, gần thành La-sê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:9 - Chúng tôi dừng tại My-ra khá lâu. Thời tiết càng thêm bất lợi cho cuộc vượt biển, vì tiết thu phân đã qua, nên Phao-lô nêu ý kiến với các viên quan trên tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:10 - Ông nói: “Thưa các ông, tôi nhận thấy cuộc hải trình này rất nguy hiểm, không những chiếc tàu và hàng hóa bị thiệt hại mà cả sinh mạng chúng ta cũng lâm nguy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:11 - Nhưng Đội trưởng Giu-lơ không quan tâm, chỉ nghe lời thuyền trưởng và chủ tàu thôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:12 - Vì My-ra không thuận lợi cho tàu đậu mùa đông, nên đa số đồng ý ra khơi và cố gắng đến Phê-nít tạm trú qua mùa đông. Cảng này thuộc đảo Cơ-rết, nhìn ra hướng tây bắc và tây nam.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:13 - Gió nam bắt đầu thổi nhẹ, thủy thủ tưởng gặp được ngày thuận gió, liền nhổ neo cho tàu chạy men theo bờ biển Cơ-rết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:14 - Nhưng thời tiết thình lình thay đổi, bão thổi mạnh hướng đông bắc,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:15 - đẩy tàu ra khơi. Vì không thể đưa tàu vào bờ, họ để mặc cho tàu trôi theo chiều gió.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:16 - Tàu trôi ngang đảo nhỏ Cơ-lô-đa, chúng tôi vào chỗ khuất gió. Chúng tôi phải chật vật lắm mới trục được chiếc thuyền cứu nạn kéo theo tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:17 - Rồi, thủy thủ dùng dây thừng ràng đáy tàu lại cho chắc vì sợ tàu mắc cạn trên bãi cát nên họ hạ buồm xuống, rồi để mặc cho gió đưa tàu đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:18 - Qua ngày sau, cuồng phong càng thổi mạnh, họ bắt đầu ném hàng hóa xuống biển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:19 - Đến ngày kế tiếp, họ tự tay vất bỏ mọi dụng cụ hàng hải ra khỏi tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:20 - Cuồng phong tiếp tục thổi, suốt nhiều ngày không nhìn thấy mặt trời, chúng tôi chẳng còn hy vọng thoát nạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:21 - Thấy mọi người nhịn ăn đã lâu, Phao-lô bước ra khích lệ: “Thưa anh em, nếu anh em nghe tôi, đừng rời khỏi Cơ-rết, chắc chúng ta đã tránh được những thiệt hại mất mát này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:22 - Bây giờ anh em hãy can đảm lên! Không một ai trong chúng ta sẽ bị thiệt mạng, chỉ phải mất chiếc tàu này thôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:25 - Vậy, anh em hãy can đảm! Tôi tin chắc Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều Ngài hứa,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:26 - và chúng ta sẽ tấp vào một hòn đảo.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:27 - Đêm thứ mười bốn, chúng tôi bị gió bão dồi dập trong vùng biển A-đơ-ria. Khoảng nửa đêm, thủy thủ tưởng đã đến gần bờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:28 - Họ thả dây dò, thấy sâu độ 37 mét. Ít lâu sau, chỉ còn 27 mét.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:19 - Nhưng nếu Chúa cho phép, tôi sẽ đến ngay để xem khả năng của những người kiêu ngạo đó, chứ không phải để nghe những lời khoa trương của họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:14 - Ông nhất định không nghe, nên chúng tôi đành nín lặng, chỉ nói: “Xin ý Chúa được thực hiện.”
  • Rô-ma 15:22 - Cũng vì lý do ấy, tôi bị ngăn trở nhiều lần, chưa đến thăm anh chị em.
  • Rô-ma 15:23 - Nhưng hiện nay, công tác tại miền này đã xong. Theo lòng mong mỏi đến thăm anh chị em từ nhiều năm nay,
  • Rô-ma 15:24 - tôi hy vọng trong chuyến đi Tây Ban Nha, sẽ ghé thăm anh chị em cho thỏa lòng mong ước, rồi anh chị em lại tiễn tôi lên đường.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:18 - Vì thế đã nhiều lần, chúng tôi—nhất là Phao-lô—muốn đến thăm anh chị em, nhưng quỷ Sa-tan đã ngăn cản chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta mở đường cho chúng tôi đến thăm anh chị em.
  • Gia-cơ 4:15 - Đúng ra anh chị em phải nói: “Nếu Chúa muốn, chúng ta vẫn còn sống thì sẽ làm việc này việc kia.”
  • Hê-bơ-rơ 13:19 - Tôi thiết tha nài xin anh chị em cầu nguyện để Chúa cho tôi sớm trở về với anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:21 - Sau thời gian ấy, Phao-lô có ý định đi thăm xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai trước khi về Giê-ru-sa-lem. Ông nói: “Sau đó tôi còn phải đến thủ đô La Mã nữa.”
  • Phi-lê-môn 1:22 - Đồng thời, xin anh dọn sẵn phòng trọ cho tôi vì tôi hy vọng Đức Chúa Trời sẽ nhậm lời cầu nguyện của tất cả các tín hữu và cho tôi sớm được tự do trở về với anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:21 - Ông nói: “Nếu Đức Chúa Trời cho phép, lần sau tôi sẽ trở lại thăm anh em!” Ông xuống tàu rời Ê-phê-sô.
  • Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.
  • Rô-ma 15:32 - Trong ý muốn của Chúa, tôi sẽ đến thăm anh chị em cách vui vẻ, và chúng ta cùng được khích lệ.
圣经
资源
计划
奉献