逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - đại tộc Si-mê-ôn có 12.000 người, đại tộc Lê-vi có 12.000 người, đại tộc Y-sa-ca có 12.000 người,
- 新标点和合本 - 西缅支派中有一万二千;利未支派中有一万二千;以萨迦支派中有一万二千;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 西缅支派中有一万二千; 利未支派中有一万二千; 以萨迦支派中有一万二千;
- 和合本2010(神版-简体) - 西缅支派中有一万二千; 利未支派中有一万二千; 以萨迦支派中有一万二千;
- 当代译本 - 西缅支派有一万二千,利未支派有一万二千,以萨迦支派有一万二千,
- 圣经新译本 - 西缅支派中,一万二千人; 利未支派中,一万二千人; 以萨迦支派中,一万二千人;
- 中文标准译本 - 西缅支派中有一万二千人; 利未支派中有一万二千人; 以萨迦支派中有一万二千人;
- 现代标点和合本 - 西缅支派中有一万二千,利未支派中有一万二千,以萨迦支派中有一万二千,
- 和合本(拼音版) - 西缅支派中有一万二千,利未支派中有一万二千,以萨迦支派中有一万二千,
- New International Version - from the tribe of Simeon 12,000, from the tribe of Levi 12,000, from the tribe of Issachar 12,000,
- New International Reader's Version - From the tribe of Simeon, 12,000. From the tribe of Levi, 12,000. From the tribe of Issachar, 12,000.
- English Standard Version - 12,000 from the tribe of Simeon, 12,000 from the tribe of Levi, 12,000 from the tribe of Issachar,
- New Living Translation - from Simeon 12,000 from Levi 12,000 from Issachar 12,000
- Christian Standard Bible - 12,000 from the tribe of Simeon, 12,000 from the tribe of Levi, 12,000 from the tribe of Issachar,
- New American Standard Bible - from the tribe of Simeon twelve thousand, from the tribe of Levi twelve thousand, from the tribe of Issachar twelve thousand,
- New King James Version - of the tribe of Simeon twelve thousand were sealed; of the tribe of Levi twelve thousand were sealed; of the tribe of Issachar twelve thousand were sealed;
- Amplified Bible - twelve thousand from the tribe of Simeon, twelve thousand from the tribe of Levi, twelve thousand from the tribe of Issachar,
- American Standard Version - Of the tribe of Simeon twelve thousand; Of the tribe of Levi twelve thousand; Of the tribe of Issachar twelve thousand;
- King James Version - Of the tribe of Simeon were sealed twelve thousand. Of the tribe of Levi were sealed twelve thousand. Of the tribe of Issachar were sealed twelve thousand.
- New English Translation - from the tribe of Simeon, twelve thousand, from the tribe of Levi, twelve thousand, from the tribe of Issachar, twelve thousand,
- World English Bible - of the tribe of Simeon twelve thousand, of the tribe of Levi twelve thousand, of the tribe of Issachar twelve thousand,
- 新標點和合本 - 西緬支派中有一萬二千;利未支派中有一萬二千;以薩迦支派中有一萬二千;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 西緬支派中有一萬二千; 利未支派中有一萬二千; 以薩迦支派中有一萬二千;
- 和合本2010(神版-繁體) - 西緬支派中有一萬二千; 利未支派中有一萬二千; 以薩迦支派中有一萬二千;
- 當代譯本 - 西緬支派有一萬二千,利未支派有一萬二千,以薩迦支派有一萬二千,
- 聖經新譯本 - 西緬支派中,一萬二千人; 利未支派中,一萬二千人; 以薩迦支派中,一萬二千人;
- 呂振中譯本 - 西緬 支派中 有 一萬二千; 利未 支派中 有 一萬二千; 以薩迦 支派中 有 一萬二千;
- 中文標準譯本 - 西緬支派中有一萬二千人; 利未支派中有一萬二千人; 以薩迦支派中有一萬二千人;
- 現代標點和合本 - 西緬支派中有一萬二千,利未支派中有一萬二千,以薩迦支派中有一萬二千,
- 文理和合譯本 - 西緬支中萬二千、利未支中萬二千、以薩迦支中萬二千、
- 文理委辦譯本 - 西面支派、印一萬二千人、利未支派、印一萬二千人、以薩伽支派、印一萬二千人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西緬 支派受印者一萬二千、 利未 支派受印者一萬二千、 以薩迦 支派受印者一萬二千、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 屬 理味 支者一萬二千名; 屬 意撒加爾 支者、一萬二千名;
- Nueva Versión Internacional - de la tribu de Simeón, doce mil; de la tribu de Leví, doce mil; de la tribu de Isacar, doce mil;
- 현대인의 성경 - 시므온 지파에서 12,000명 레위 지파에서 12,000명 잇사갈 지파에서 12,000명
- Новый Русский Перевод - из рода Симеона – 12 000, из рода Левия – 12 000, из рода Иссахара – 12 000,
- Восточный перевод - из рода Шимона – 12 000, из рода Леви – 12 000, из рода Иссахара – 12 000,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - из рода Шимона – 12 000, из рода Леви – 12 000, из рода Иссахара – 12 000,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - из рода Шимона – 12 000, из рода Леви – 12 000, из рода Иссокора – 12 000,
- La Bible du Semeur 2015 - douze mille de la tribu de Siméon, douze mille de la tribu de Lévi, douze mille de la tribu d’Issacar,
- Nestle Aland 28 - ἐκ φυλῆς Συμεὼν δώδεκα χιλιάδες, ἐκ φυλῆς Λευὶ δώδεκα χιλιάδες, ἐκ φυλῆς Ἰσσαχὰρ δώδεκα χιλιάδες,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκ φυλῆς Συμεὼν δώδεκα χιλιάδες, ἐκ φυλῆς Λευεὶ δώδεκα χιλιάδες, ἐκ φυλῆς Ἰσσαχὰρ δώδεκα χιλιάδες,
- Nova Versão Internacional - da tribo de Simeão, doze mil; da tribo de Levi, doze mil; da tribo de Issacar, doze mil;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากเผ่าสิเมโอน 12,000 คน จากเผ่าเลวี 12,000 คน จากเผ่าอิสสาคาร์ 12,000 คน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จากเผ่าสิเมโอน 12,000 คน จากเผ่าเลวี 12,000 คน จากเผ่าอิสสาคาร์ 12,000 คน
交叉引用
- Sáng Thế Ký 49:11 - Con sẽ buộc lừa vào cành nho, dùng rượu nho giặt áo.
- Giô-suê 19:1 - Thăm thứ hai chỉ định lô đất của con cháu của đại tộc Si-mê-ôn. Lô này nằm trong đất Giu-đa.
- Giô-suê 19:17 - Thăm thứ tư chỉ định lô đất cho con cháu của đại tộc Y-sa-ca.
- Sáng Thế Ký 29:34 - Lê-a thụ thai lần thứ ba, sinh con trai, đặt tên là Lê-vi, và giải thích: “Bây giờ, chồng tôi sẽ khắng khít với tôi, vì tôi sinh được ba con trai cho người.”
- Dân Số Ký 25:14 - Tên của người đàn ông bị giết chung với phụ nữ Ma-đi-an ấy là Xim-ri, con của Sa-lu, trưởng một tông tộc người Si-mê-ôn.
- Xuất Ai Cập 6:16 - Các con trai Lê-vi, theo thứ tự tuổi tác là Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri. Lê-vi thọ 137 tuổi.
- Sáng Thế Ký 49:5 - Hai anh em Si-mê-ôn và Lê-vi; sử dụng khí giới quá bạo tàn.
- Thẩm Phán 1:3 - Người Giu-đa nói với anh em mình từ đại tộc Si-mê-ôn: “Xin hãy giúp chúng tôi đánh người Ca-na-an trong phần đất chúng tôi, rồi chúng tôi sẽ giúp anh em đánh chiếm phần đất của anh em.” Người Si-mê-ôn liền theo người Giu-đa.
- Dân Số Ký 1:22 - Đại tộc Si-mê-ôn
- Sáng Thế Ký 30:18 - Nàng đặt tên là Y-sa-ca (nghĩa là tiền công), và giải thích rằng: “Đức Chúa Trời đã trả công lại cho tôi vì tôi đã giao nữ tì tôi cho chồng.”
- Dân Số Ký 26:14 - Đó là các gia tộc của đại tộc Si-mê-ôn, có 22.200 người.
- Sáng Thế Ký 35:23 - Các con của Lê-a là Ru-bên (trưởng nam của Gia-cốp), Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân.