Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đại tộc Giu-đa có 12.000 người, đại tộc Ru-bên có 12.000 người, đại tộc Gát có 12.000 người,
  • 新标点和合本 - 犹大支派中受印的有一万二千;流便支派中有一万二千;迦得支派中有一万二千;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大支派中受印的有一万二千; 吕便支派中有一万二千; 迦得支派中有一万二千;
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大支派中受印的有一万二千; 吕便支派中有一万二千; 迦得支派中有一万二千;
  • 当代译本 - 犹大支派有一万二千,吕便支派有一万二千,迦得支派有一万二千,
  • 圣经新译本 - 犹大支派中被盖印的,一万二千人; 流本支派中,一万二千人; 迦得支派中,一万二千人;
  • 中文标准译本 - 犹大支派中被盖上印的有一万二千 人; 鲁本支派中 有一万二千人; 迦得支派中有一万二千人;
  • 现代标点和合本 - 犹大支派中受印的有一万二千,鲁本支派中有一万二千,迦得支派中有一万二千,
  • 和合本(拼音版) - 犹大支派中受印的有一万二千,流便支派中有一万二千,迦得支派中有一万二千,
  • New International Version - From the tribe of Judah 12,000 were sealed, from the tribe of Reuben 12,000, from the tribe of Gad 12,000,
  • New International Reader's Version - From the tribe of Judah, 12,000 were marked with the seal. From the tribe of Reuben, 12,000. From the tribe of Gad, 12,000.
  • English Standard Version - 12,000 from the tribe of Judah were sealed, 12,000 from the tribe of Reuben, 12,000 from the tribe of Gad,
  • New Living Translation - from Judah 12,000 from Reuben 12,000 from Gad 12,000
  • Christian Standard Bible - 12,000 sealed from the tribe of Judah, 12,000 from the tribe of Reuben, 12,000 from the tribe of Gad,
  • New American Standard Bible - from the tribe of Judah, twelve thousand were sealed, from the tribe of Reuben twelve thousand, from the tribe of Gad twelve thousand,
  • New King James Version - of the tribe of Judah twelve thousand were sealed; of the tribe of Reuben twelve thousand were sealed; of the tribe of Gad twelve thousand were sealed;
  • Amplified Bible - Twelve thousand were sealed from the tribe of Judah, twelve thousand from the tribe of Reuben, twelve thousand from the tribe of Gad,
  • American Standard Version - Of the tribe of Judah were sealed twelve thousand; Of the tribe of Reuben twelve thousand; Of the tribe of Gad twelve thousand;
  • King James Version - Of the tribe of Judah were sealed twelve thousand. Of the tribe of Reuben were sealed twelve thousand. Of the tribe of Gad were sealed twelve thousand.
  • New English Translation - From the tribe of Judah, twelve thousand were sealed, from the tribe of Reuben, twelve thousand, from the tribe of Gad, twelve thousand,
  • World English Bible - of the tribe of Judah twelve thousand were sealed, of the tribe of Reuben twelve thousand, of the tribe of Gad twelve thousand,
  • 新標點和合本 - 猶大支派中受印的有一萬二千;呂便支派中有一萬二千;迦得支派中有一萬二千;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大支派中受印的有一萬二千; 呂便支派中有一萬二千; 迦得支派中有一萬二千;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大支派中受印的有一萬二千; 呂便支派中有一萬二千; 迦得支派中有一萬二千;
  • 當代譯本 - 猶大支派有一萬二千,呂便支派有一萬二千,迦得支派有一萬二千,
  • 聖經新譯本 - 猶大支派中被蓋印的,一萬二千人; 流本支派中,一萬二千人; 迦得支派中,一萬二千人;
  • 呂振中譯本 - 猶大 支派中被蓋印的 有 一萬二千 ; 如便 支派中 有 一萬二千; 迦得 支派中 有 一萬二千;
  • 中文標準譯本 - 猶大支派中被蓋上印的有一萬二千 人; 魯本支派中 有一萬二千人; 迦得支派中有一萬二千人;
  • 現代標點和合本 - 猶大支派中受印的有一萬二千,魯本支派中有一萬二千,迦得支派中有一萬二千,
  • 文理和合譯本 - 猶大支中、萬二千、流便支中萬二千、迦得支中萬二千、
  • 文理委辦譯本 - 猶大支派、印一萬二千人、流便支派、印一萬二千人、伽得支派、印一萬二千人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 支派受印者一萬二千、 流便 支派受印者一萬二千、 迦得 支派受印者一萬二千、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 屬 猶太 支者、一萬二千名; 屬 路本 支者、一萬二千名; 屬 加德 支者、一萬二千名;
  • Nueva Versión Internacional - De la tribu de Judá fueron sellados doce mil; de la tribu de Rubén, doce mil; de la tribu de Gad, doce mil;
  • 현대인의 성경 - 이것을 각 지파별로 보면 유다 지파에서 12,000명 르우벤 지파에서 12,000명 갓 지파에서 12,000명
  • Новый Русский Перевод - из рода Иуды были отмечены печатью 12 000, из рода Рувима – 12 000, из рода Гада – 12 000,
  • Восточный перевод - из рода Иуды были отмечены печатью 12 000, из рода Рувима – 12 000, из рода Гада – 12 000,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - из рода Иуды были отмечены печатью 12 000, из рода Рувима – 12 000, из рода Гада – 12 000,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - из рода Иуды были отмечены печатью 12 000, из рода Рувима – 12 000, из рода Гада – 12 000,
  • La Bible du Semeur 2015 - douze mille de la tribu de Juda marqués du sceau, douze mille de la tribu de Ruben, douze mille de la tribu de Gad,
  • Nestle Aland 28 - ἐκ φυλῆς Ἰούδα δώδεκα χιλιάδες ἐσφραγισμένοι, ἐκ φυλῆς Ῥουβὴν δώδεκα χιλιάδες, ἐκ φυλῆς Γὰδ δώδεκα χιλιάδες,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκ φυλῆς Ἰούδα δώδεκα χιλιάδες ἐσφραγισμένοι, ἐκ φυλῆς Ῥουβὴν δώδεκα χιλιάδες, ἐκ φυλῆς Γὰδ δώδεκα χιλιάδες,
  • Nova Versão Internacional - Da tribo de Judá foram selados doze mil; da tribo de Rúben, doze mil; da tribo de Gade, doze mil;
  • Hoffnung für alle - je 12.000 aus den Stämmen Juda, Ruben, Gad, Asser, Naftali, Manasse, Simeon, Levi, Issachar, Sebulon, Josef und Benjamin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากเผ่ายูดาห์ 12,000 คน ได้รับการประทับตรา จากเผ่ารูเบน 12,000 คน จากเผ่ากาด 12,000 คน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​ได้​รับ​การ​ประทับ​ตรา​มา​จาก​เผ่า​ยูดาห์ 12,000 คน จาก​เผ่า​รูเบน 12,000 คน จาก​เผ่า​กาด 12,000 คน
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 2:1 - Thưa anh chị em, khi đến thăm anh chị em, tôi không dùng lời lẽ hoa mỹ hay triết lý cao xa để truyền giảng huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:2 - Vì tôi đã quyết định không nói gì với anh chị em ngoài Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Dân Số Ký 13:4 - Đây là danh sách của họ: Đại tộc Ru-bên: Sam-mua, con của Xác-cua.
  • Dân Số Ký 13:5 - Đại tộc Si-mê-ôn: Sa-phát, con của Hô-ri.
  • Dân Số Ký 13:6 - Đại tộc Giu-đa: Ca-lép, con của Giê-phu-nê.
  • Dân Số Ký 13:7 - Đại tộc Y-sa-ca: Di-ganh, con của Giô-sép.
  • Dân Số Ký 13:8 - Đại tộc Ép-ra-im: Ô-sê, con của Nun.
  • Dân Số Ký 13:9 - Đại tộc Bên-gia-min: Phan-thi, con của Ra-phu.
  • Dân Số Ký 13:10 - Đại tộc Sa-bu-luân: Gát-đi-ên, con của Sô-đi.
  • Dân Số Ký 13:11 - Đại tộc Ma-na-se, con trai của Giô-sép: Ga-đi, con của Su-si.
  • Dân Số Ký 13:12 - Đại tộc Đan: A-mi-ên, con của Ghê-ma-li.
  • Dân Số Ký 13:13 - Đại tộc A-se: Sê-thu, con của Mi-ca-ên.
  • Dân Số Ký 13:14 - Đại tộc Nép-ta-li: Nách-bi, con của Vấp-si.
  • Dân Số Ký 13:15 - Đại tộc Gát: Gu-ên, con của Ma-ki.
  • Dân Số Ký 13:16 - Đó là danh sách các thám tử Môi-se sai đi trinh sát xứ Ca-na-an. Ông đổi tên Ô-sê, con của Nun, thành Giô-suê.
  • Dân Số Ký 10:14 - Đại tộc Giu-đa ra đi trước tiên, dưới ngọn cờ của tộc mình, do Na-ha-sôn, con A-mi-na-đáp chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:15 - Thứ đến là đại tộc Y-sa-ca, do Na-tha-na-ên, con Xu-a chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:16 - Sau đó đến đại tộc Sa-bu-luân, do Ê-li-áp, con Hê-lôn chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:17 - Đền Tạm được tháo gỡ, các gia tộc Ghẹt-sôn và Mê-ra-ri khiêng đi.
  • Dân Số Ký 10:18 - Đi sau đền là đại tộc Ru-bên, dưới ngọn cờ mình, do Ê-li-sua, con Sê-đêu chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:19 - Kế sau là đại tộc Si-mê-ôn, do Sê-lu-mi-ên, con Xu-ri-ha-đai, chỉ huy;
  • Dân Số Ký 10:20 - rồi đến đại tộc Gát, do Ê-li-a-sáp, con Đê-u-ên chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:21 - Gia tộc Kê-hát ra đi, khiêng theo các vật thánh. Đền Tạm phải được dựng xong trước khi gia tộc Kê-hát đến nơi.
  • Dân Số Ký 10:22 - Kế đến là đại tộc Ép-ra-im, do Ê-li-sa-ma, con A-mi-hút chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:23 - Rồi đến đại tộc Ma-na-se, do Ga-ma-li-ên, con Phê-đát-su chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:24 - Sau đó là đại tộc Bên-gia-min, do A-bi-đan, con Ghi-đeo-ni chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:25 - Đại tộc Đan hướng dẫn đạo quân hậu tập do A-hi-ê-xe, con A-mi-sa-đai, chỉ huy, đi dưới ngọn cờ mình.
  • Dân Số Ký 10:26 - Sau đại tộc Đan là đại tộc A-se, do Pha-ghi-ên, con Óc-ran chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:27 - Đi sau cùng là đại tộc Nép-ta-li do A-hi-ra, con Ê-nan chỉ huy.
  • Dân Số Ký 1:4 - Các trưởng đại tộc sẽ đại diện cho đại tộc mình để cộng tác với con và A-rôn.
  • Dân Số Ký 1:5 - Đây là danh sách những người đứng ra giúp các con: Đại tộc Ru-bên, có Ê-li-sua, con của Sê-đêu.
  • Dân Số Ký 1:6 - Đại tộc Si-mê-ôn, có Sê-lu-mi-ên, con của Xu-ri-ha-đai.
  • Dân Số Ký 1:7 - Đại tộc Giu-đa, có Na-ha-sôn, con của A-mi-na-đáp.
  • Dân Số Ký 1:8 - Đại tộc Y-sa-ca, có Na-tha-na-ên, con của Xu-a.
  • Dân Số Ký 1:9 - Đại tộc Sa-bu-luân, có Ê-li-áp, con của Hê-lôn.
  • Dân Số Ký 1:10 - Con cháu Giô-sép: Đại tộc Ép-ra-im, có Ê-li-sa-ma, con của A-mi-hút. Đại tộc Ma-na-se, có Ga-ma-li-ên, con của Phê-đát-su.
  • Dân Số Ký 1:11 - Đại tộc Bên-gia-min, có A-bi-đan, con của Ghi-đeo-ni.
  • Dân Số Ký 1:12 - Đại tộc Đan, có A-hi-ê-xe, con của A-mi-sa-đai.
  • Dân Số Ký 1:13 - Đại tộc A-se, có Pha-ghi-ên, con của Óc-ran.
  • Dân Số Ký 1:14 - Đại tộc Gát, có Ê-li-a-sáp, con của Đê-u-ên.
  • Dân Số Ký 1:15 - Đại tộc Nép-ta-li, có A-hi-ra, con của Ê-nan.”
  • Xuất Ai Cập 1:2 - Ru-bên, Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa,
  • Xuất Ai Cập 1:3 - Y-sa-ca, Sa-bu-luân, Bên-gia-min,
  • Xuất Ai Cập 1:4 - Đan, Nép-ta-li, Gát, và A-se.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đại tộc Giu-đa có 12.000 người, đại tộc Ru-bên có 12.000 người, đại tộc Gát có 12.000 người,
  • 新标点和合本 - 犹大支派中受印的有一万二千;流便支派中有一万二千;迦得支派中有一万二千;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大支派中受印的有一万二千; 吕便支派中有一万二千; 迦得支派中有一万二千;
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大支派中受印的有一万二千; 吕便支派中有一万二千; 迦得支派中有一万二千;
  • 当代译本 - 犹大支派有一万二千,吕便支派有一万二千,迦得支派有一万二千,
  • 圣经新译本 - 犹大支派中被盖印的,一万二千人; 流本支派中,一万二千人; 迦得支派中,一万二千人;
  • 中文标准译本 - 犹大支派中被盖上印的有一万二千 人; 鲁本支派中 有一万二千人; 迦得支派中有一万二千人;
  • 现代标点和合本 - 犹大支派中受印的有一万二千,鲁本支派中有一万二千,迦得支派中有一万二千,
  • 和合本(拼音版) - 犹大支派中受印的有一万二千,流便支派中有一万二千,迦得支派中有一万二千,
  • New International Version - From the tribe of Judah 12,000 were sealed, from the tribe of Reuben 12,000, from the tribe of Gad 12,000,
  • New International Reader's Version - From the tribe of Judah, 12,000 were marked with the seal. From the tribe of Reuben, 12,000. From the tribe of Gad, 12,000.
  • English Standard Version - 12,000 from the tribe of Judah were sealed, 12,000 from the tribe of Reuben, 12,000 from the tribe of Gad,
  • New Living Translation - from Judah 12,000 from Reuben 12,000 from Gad 12,000
  • Christian Standard Bible - 12,000 sealed from the tribe of Judah, 12,000 from the tribe of Reuben, 12,000 from the tribe of Gad,
  • New American Standard Bible - from the tribe of Judah, twelve thousand were sealed, from the tribe of Reuben twelve thousand, from the tribe of Gad twelve thousand,
  • New King James Version - of the tribe of Judah twelve thousand were sealed; of the tribe of Reuben twelve thousand were sealed; of the tribe of Gad twelve thousand were sealed;
  • Amplified Bible - Twelve thousand were sealed from the tribe of Judah, twelve thousand from the tribe of Reuben, twelve thousand from the tribe of Gad,
  • American Standard Version - Of the tribe of Judah were sealed twelve thousand; Of the tribe of Reuben twelve thousand; Of the tribe of Gad twelve thousand;
  • King James Version - Of the tribe of Judah were sealed twelve thousand. Of the tribe of Reuben were sealed twelve thousand. Of the tribe of Gad were sealed twelve thousand.
  • New English Translation - From the tribe of Judah, twelve thousand were sealed, from the tribe of Reuben, twelve thousand, from the tribe of Gad, twelve thousand,
  • World English Bible - of the tribe of Judah twelve thousand were sealed, of the tribe of Reuben twelve thousand, of the tribe of Gad twelve thousand,
  • 新標點和合本 - 猶大支派中受印的有一萬二千;呂便支派中有一萬二千;迦得支派中有一萬二千;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大支派中受印的有一萬二千; 呂便支派中有一萬二千; 迦得支派中有一萬二千;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大支派中受印的有一萬二千; 呂便支派中有一萬二千; 迦得支派中有一萬二千;
  • 當代譯本 - 猶大支派有一萬二千,呂便支派有一萬二千,迦得支派有一萬二千,
  • 聖經新譯本 - 猶大支派中被蓋印的,一萬二千人; 流本支派中,一萬二千人; 迦得支派中,一萬二千人;
  • 呂振中譯本 - 猶大 支派中被蓋印的 有 一萬二千 ; 如便 支派中 有 一萬二千; 迦得 支派中 有 一萬二千;
  • 中文標準譯本 - 猶大支派中被蓋上印的有一萬二千 人; 魯本支派中 有一萬二千人; 迦得支派中有一萬二千人;
  • 現代標點和合本 - 猶大支派中受印的有一萬二千,魯本支派中有一萬二千,迦得支派中有一萬二千,
  • 文理和合譯本 - 猶大支中、萬二千、流便支中萬二千、迦得支中萬二千、
  • 文理委辦譯本 - 猶大支派、印一萬二千人、流便支派、印一萬二千人、伽得支派、印一萬二千人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 支派受印者一萬二千、 流便 支派受印者一萬二千、 迦得 支派受印者一萬二千、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 屬 猶太 支者、一萬二千名; 屬 路本 支者、一萬二千名; 屬 加德 支者、一萬二千名;
  • Nueva Versión Internacional - De la tribu de Judá fueron sellados doce mil; de la tribu de Rubén, doce mil; de la tribu de Gad, doce mil;
  • 현대인의 성경 - 이것을 각 지파별로 보면 유다 지파에서 12,000명 르우벤 지파에서 12,000명 갓 지파에서 12,000명
  • Новый Русский Перевод - из рода Иуды были отмечены печатью 12 000, из рода Рувима – 12 000, из рода Гада – 12 000,
  • Восточный перевод - из рода Иуды были отмечены печатью 12 000, из рода Рувима – 12 000, из рода Гада – 12 000,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - из рода Иуды были отмечены печатью 12 000, из рода Рувима – 12 000, из рода Гада – 12 000,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - из рода Иуды были отмечены печатью 12 000, из рода Рувима – 12 000, из рода Гада – 12 000,
  • La Bible du Semeur 2015 - douze mille de la tribu de Juda marqués du sceau, douze mille de la tribu de Ruben, douze mille de la tribu de Gad,
  • Nestle Aland 28 - ἐκ φυλῆς Ἰούδα δώδεκα χιλιάδες ἐσφραγισμένοι, ἐκ φυλῆς Ῥουβὴν δώδεκα χιλιάδες, ἐκ φυλῆς Γὰδ δώδεκα χιλιάδες,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκ φυλῆς Ἰούδα δώδεκα χιλιάδες ἐσφραγισμένοι, ἐκ φυλῆς Ῥουβὴν δώδεκα χιλιάδες, ἐκ φυλῆς Γὰδ δώδεκα χιλιάδες,
  • Nova Versão Internacional - Da tribo de Judá foram selados doze mil; da tribo de Rúben, doze mil; da tribo de Gade, doze mil;
  • Hoffnung für alle - je 12.000 aus den Stämmen Juda, Ruben, Gad, Asser, Naftali, Manasse, Simeon, Levi, Issachar, Sebulon, Josef und Benjamin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากเผ่ายูดาห์ 12,000 คน ได้รับการประทับตรา จากเผ่ารูเบน 12,000 คน จากเผ่ากาด 12,000 คน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​ได้​รับ​การ​ประทับ​ตรา​มา​จาก​เผ่า​ยูดาห์ 12,000 คน จาก​เผ่า​รูเบน 12,000 คน จาก​เผ่า​กาด 12,000 คน
  • 1 Cô-rinh-tô 2:1 - Thưa anh chị em, khi đến thăm anh chị em, tôi không dùng lời lẽ hoa mỹ hay triết lý cao xa để truyền giảng huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:2 - Vì tôi đã quyết định không nói gì với anh chị em ngoài Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Dân Số Ký 13:4 - Đây là danh sách của họ: Đại tộc Ru-bên: Sam-mua, con của Xác-cua.
  • Dân Số Ký 13:5 - Đại tộc Si-mê-ôn: Sa-phát, con của Hô-ri.
  • Dân Số Ký 13:6 - Đại tộc Giu-đa: Ca-lép, con của Giê-phu-nê.
  • Dân Số Ký 13:7 - Đại tộc Y-sa-ca: Di-ganh, con của Giô-sép.
  • Dân Số Ký 13:8 - Đại tộc Ép-ra-im: Ô-sê, con của Nun.
  • Dân Số Ký 13:9 - Đại tộc Bên-gia-min: Phan-thi, con của Ra-phu.
  • Dân Số Ký 13:10 - Đại tộc Sa-bu-luân: Gát-đi-ên, con của Sô-đi.
  • Dân Số Ký 13:11 - Đại tộc Ma-na-se, con trai của Giô-sép: Ga-đi, con của Su-si.
  • Dân Số Ký 13:12 - Đại tộc Đan: A-mi-ên, con của Ghê-ma-li.
  • Dân Số Ký 13:13 - Đại tộc A-se: Sê-thu, con của Mi-ca-ên.
  • Dân Số Ký 13:14 - Đại tộc Nép-ta-li: Nách-bi, con của Vấp-si.
  • Dân Số Ký 13:15 - Đại tộc Gát: Gu-ên, con của Ma-ki.
  • Dân Số Ký 13:16 - Đó là danh sách các thám tử Môi-se sai đi trinh sát xứ Ca-na-an. Ông đổi tên Ô-sê, con của Nun, thành Giô-suê.
  • Dân Số Ký 10:14 - Đại tộc Giu-đa ra đi trước tiên, dưới ngọn cờ của tộc mình, do Na-ha-sôn, con A-mi-na-đáp chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:15 - Thứ đến là đại tộc Y-sa-ca, do Na-tha-na-ên, con Xu-a chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:16 - Sau đó đến đại tộc Sa-bu-luân, do Ê-li-áp, con Hê-lôn chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:17 - Đền Tạm được tháo gỡ, các gia tộc Ghẹt-sôn và Mê-ra-ri khiêng đi.
  • Dân Số Ký 10:18 - Đi sau đền là đại tộc Ru-bên, dưới ngọn cờ mình, do Ê-li-sua, con Sê-đêu chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:19 - Kế sau là đại tộc Si-mê-ôn, do Sê-lu-mi-ên, con Xu-ri-ha-đai, chỉ huy;
  • Dân Số Ký 10:20 - rồi đến đại tộc Gát, do Ê-li-a-sáp, con Đê-u-ên chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:21 - Gia tộc Kê-hát ra đi, khiêng theo các vật thánh. Đền Tạm phải được dựng xong trước khi gia tộc Kê-hát đến nơi.
  • Dân Số Ký 10:22 - Kế đến là đại tộc Ép-ra-im, do Ê-li-sa-ma, con A-mi-hút chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:23 - Rồi đến đại tộc Ma-na-se, do Ga-ma-li-ên, con Phê-đát-su chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:24 - Sau đó là đại tộc Bên-gia-min, do A-bi-đan, con Ghi-đeo-ni chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:25 - Đại tộc Đan hướng dẫn đạo quân hậu tập do A-hi-ê-xe, con A-mi-sa-đai, chỉ huy, đi dưới ngọn cờ mình.
  • Dân Số Ký 10:26 - Sau đại tộc Đan là đại tộc A-se, do Pha-ghi-ên, con Óc-ran chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:27 - Đi sau cùng là đại tộc Nép-ta-li do A-hi-ra, con Ê-nan chỉ huy.
  • Dân Số Ký 1:4 - Các trưởng đại tộc sẽ đại diện cho đại tộc mình để cộng tác với con và A-rôn.
  • Dân Số Ký 1:5 - Đây là danh sách những người đứng ra giúp các con: Đại tộc Ru-bên, có Ê-li-sua, con của Sê-đêu.
  • Dân Số Ký 1:6 - Đại tộc Si-mê-ôn, có Sê-lu-mi-ên, con của Xu-ri-ha-đai.
  • Dân Số Ký 1:7 - Đại tộc Giu-đa, có Na-ha-sôn, con của A-mi-na-đáp.
  • Dân Số Ký 1:8 - Đại tộc Y-sa-ca, có Na-tha-na-ên, con của Xu-a.
  • Dân Số Ký 1:9 - Đại tộc Sa-bu-luân, có Ê-li-áp, con của Hê-lôn.
  • Dân Số Ký 1:10 - Con cháu Giô-sép: Đại tộc Ép-ra-im, có Ê-li-sa-ma, con của A-mi-hút. Đại tộc Ma-na-se, có Ga-ma-li-ên, con của Phê-đát-su.
  • Dân Số Ký 1:11 - Đại tộc Bên-gia-min, có A-bi-đan, con của Ghi-đeo-ni.
  • Dân Số Ký 1:12 - Đại tộc Đan, có A-hi-ê-xe, con của A-mi-sa-đai.
  • Dân Số Ký 1:13 - Đại tộc A-se, có Pha-ghi-ên, con của Óc-ran.
  • Dân Số Ký 1:14 - Đại tộc Gát, có Ê-li-a-sáp, con của Đê-u-ên.
  • Dân Số Ký 1:15 - Đại tộc Nép-ta-li, có A-hi-ra, con của Ê-nan.”
  • Xuất Ai Cập 1:2 - Ru-bên, Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa,
  • Xuất Ai Cập 1:3 - Y-sa-ca, Sa-bu-luân, Bên-gia-min,
  • Xuất Ai Cập 1:4 - Đan, Nép-ta-li, Gát, và A-se.
圣经
资源
计划
奉献