Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • 新标点和合本 - 因为他们忿怒的大日到了,谁能站得住呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们遭愤怒的大日子到了,谁能站得住呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们遭愤怒的大日子到了,谁能站得住呢?”
  • 当代译本 - 因为祂们发烈怒的大日子到了,谁能站得住呢?”
  • 圣经新译本 - 因为他们震怒的大日子来到了,谁能站立得住呢?”
  • 中文标准译本 - 因为他们 震怒的大日子到了,谁能站得住呢?”
  • 现代标点和合本 - 因为他们愤怒的大日到了,谁能站得住呢?”
  • 和合本(拼音版) - 因为他们忿怒的大日到了,谁能站得住呢?”
  • New International Version - For the great day of their wrath has come, and who can withstand it?”
  • New International Reader's Version - The great day of their anger has come. Who can live through it?”
  • English Standard Version - for the great day of their wrath has come, and who can stand?”
  • New Living Translation - For the great day of their wrath has come, and who is able to survive?”
  • Christian Standard Bible - because the great day of their wrath has come! And who is able to stand?”
  • New American Standard Bible - for the great day of Their wrath has come, and who is able to stand?”
  • New King James Version - For the great day of His wrath has come, and who is able to stand?”
  • Amplified Bible - for the great day of their wrath and vengeance and retribution has come, and who is able to [face God and] stand [before the wrath of the Lamb]?”
  • American Standard Version - for the great day of their wrath is come; and who is able to stand?
  • King James Version - For the great day of his wrath is come; and who shall be able to stand?
  • New English Translation - because the great day of their wrath has come, and who is able to withstand it?”
  • World English Bible - for the great day of his wrath has come; and who is able to stand?”
  • 新標點和合本 - 因為他們忿怒的大日到了,誰能站得住呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們遭憤怒的大日子到了,誰能站得住呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們遭憤怒的大日子到了,誰能站得住呢?」
  • 當代譯本 - 因為祂們發烈怒的大日子到了,誰能站得住呢?」
  • 聖經新譯本 - 因為他們震怒的大日子來到了,誰能站立得住呢?”
  • 呂振中譯本 - 因為他們 遭 上帝義怒的大日子到了,誰能站得住呢?
  • 中文標準譯本 - 因為他們 震怒的大日子到了,誰能站得住呢?」
  • 現代標點和合本 - 因為他們憤怒的大日到了,誰能站得住呢?」
  • 文理和合譯本 - 蓋其怒之大日至矣、誰能立哉、
  • 文理委辦譯本 - 蓋羔大怒之日至矣、孰能當之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋其怒之大日至矣、孰能當之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋其譴怒之日已臨、其誰能當之。」
  • Nueva Versión Internacional - porque ha llegado el gran día del castigo! ¿Quién podrá mantenerse en pie?»
  • 현대인의 성경 - 그분들이 노여워하시는 날이 드디어 왔으니 누가 견디어 내겠느냐?” 하고 부르짖었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Наступил великий День Их гнева, и кто может устоять?
  • Восточный перевод - Наступил великий день Их гнева, и кто может устоять?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наступил великий день Их гнева, и кто может устоять?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наступил великий день Их гнева, и кто может устоять?
  • La Bible du Semeur 2015 - Car le grand jour de leur colère est arrivé, et qui peut subsister ?
  • リビングバイブル - 神と小羊の怒りの日がついに来たのだ。だれがそれに耐えられよう。」
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἦλθεν ἡ ἡμέρα ἡ μεγάλη τῆς ὀργῆς αὐτῶν, καὶ τίς δύναται σταθῆναι;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἦλθεν ἡ ἡμέρα ἡ μεγάλη τῆς ὀργῆς αὐτῶν, καὶ τίς δύναται σταθῆναι?
  • Nova Versão Internacional - Pois chegou o grande dia da ira deles; e quem poderá suportar?”
  • Hoffnung für alle - Der Tag, an dem sie Gericht halten, ist jetzt gekommen. Wer kann da bestehen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะวันยิ่งใหญ่แห่งพระพิโรธของทั้งสองพระองค์มาถึงแล้วและใครเล่าจะทนได้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​วัน​ลง​โทษ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​เจ้า​และ​ลูก​แกะ​ได้​มา​ถึง​แล้ว ใคร​จะ​สามารถ​ทน​ได้​เล่า”
交叉引用
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Sô-phô-ni 1:14 - “Ngày vĩ đại của Chúa Hằng Hữu gần rồi, gần lắm. Ngày ấy đến rất nhanh. Nghe kìa! Tiếng kêu khóc trong ngày của Chúa thật cay đắng, với tiếng la hét của chiến sĩ.
  • Sô-phô-ni 1:15 - Đó là ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, ngày hoạn nạn và khốn cùng, ngày hủy phá và điêu tàn, ngày tối tăm và buồn thảm, ngày mây mù và bóng tối âm u,
  • Sô-phô-ni 1:16 - đó là ngày tiếng kèn và tiếng hô tấn công. Đổ sập các thành kiên cố và tháp canh cao vút!
  • Sô-phô-ni 1:17 - Ta sẽ đem đến cho loài người sự khốn khổ. Chúng sẽ đi như người mù, vì phạm tội chống lại Chúa Hằng Hữu. Máu chúng sẽ đổ ra như bụi và thân thể chúng sẽ thối rữa trên đất.”
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Y-sai 13:6 - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
  • Y-sai 13:7 - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Y-sai 13:9 - Nhìn kìa, ngày của Chúa Hằng Hữu đang đến— là ngày khủng khiếp của cơn thịnh nộ và giận dữ mãnh liệt của Ngài. Đất sẽ bị làm cho hoang vu, và tất cả tội nhân sẽ bị hủy diệt.
  • Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
  • Y-sai 13:11 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ hình phạt thế giới vì gian ác và tội lỗi của nó. Ta sẽ tận diệt sự ngạo mạn của bọn kiêu căng và sẽ hạ thấp sự cao ngạo của kẻ bạo tàn.
  • Y-sai 13:12 - Ta sẽ khiến số người sống sót hiếm hơn vàng— ít hơn vàng ròng Ô-phia.
  • Y-sai 13:13 - Ta sẽ làm các tầng trời rúng động. Trái đất sẽ chạy lệch khỏi chỗ nó khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ cơn thịnh nộ của Ngài trong ngày Ngài giận dữ mãnh liệt.”
  • Y-sai 13:14 - Mỗi người tại Ba-by-lôn sẽ chạy như hươu bị đuổi, như bầy chiên tản lạc không người chăn. Họ sẽ cố tìm về với dân tộc, và chạy trốn về quê hương.
  • Y-sai 13:15 - Ai bị quân thù bắt được sẽ bị đâm, tất cả tù binh sẽ bị ngã dưới lưỡi gươm.
  • Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
  • Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
  • Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
  • Giê-rê-mi 30:7 - Không có ngày nào khủng khiếp như vậy. Đó là ngày rối loạn cho Ít-ra-ên dân Ta. Tuy nhiên, cuối cùng họ sẽ được giải cứu!”
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • 新标点和合本 - 因为他们忿怒的大日到了,谁能站得住呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们遭愤怒的大日子到了,谁能站得住呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们遭愤怒的大日子到了,谁能站得住呢?”
  • 当代译本 - 因为祂们发烈怒的大日子到了,谁能站得住呢?”
  • 圣经新译本 - 因为他们震怒的大日子来到了,谁能站立得住呢?”
  • 中文标准译本 - 因为他们 震怒的大日子到了,谁能站得住呢?”
  • 现代标点和合本 - 因为他们愤怒的大日到了,谁能站得住呢?”
  • 和合本(拼音版) - 因为他们忿怒的大日到了,谁能站得住呢?”
  • New International Version - For the great day of their wrath has come, and who can withstand it?”
  • New International Reader's Version - The great day of their anger has come. Who can live through it?”
  • English Standard Version - for the great day of their wrath has come, and who can stand?”
  • New Living Translation - For the great day of their wrath has come, and who is able to survive?”
  • Christian Standard Bible - because the great day of their wrath has come! And who is able to stand?”
  • New American Standard Bible - for the great day of Their wrath has come, and who is able to stand?”
  • New King James Version - For the great day of His wrath has come, and who is able to stand?”
  • Amplified Bible - for the great day of their wrath and vengeance and retribution has come, and who is able to [face God and] stand [before the wrath of the Lamb]?”
  • American Standard Version - for the great day of their wrath is come; and who is able to stand?
  • King James Version - For the great day of his wrath is come; and who shall be able to stand?
  • New English Translation - because the great day of their wrath has come, and who is able to withstand it?”
  • World English Bible - for the great day of his wrath has come; and who is able to stand?”
  • 新標點和合本 - 因為他們忿怒的大日到了,誰能站得住呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們遭憤怒的大日子到了,誰能站得住呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們遭憤怒的大日子到了,誰能站得住呢?」
  • 當代譯本 - 因為祂們發烈怒的大日子到了,誰能站得住呢?」
  • 聖經新譯本 - 因為他們震怒的大日子來到了,誰能站立得住呢?”
  • 呂振中譯本 - 因為他們 遭 上帝義怒的大日子到了,誰能站得住呢?
  • 中文標準譯本 - 因為他們 震怒的大日子到了,誰能站得住呢?」
  • 現代標點和合本 - 因為他們憤怒的大日到了,誰能站得住呢?」
  • 文理和合譯本 - 蓋其怒之大日至矣、誰能立哉、
  • 文理委辦譯本 - 蓋羔大怒之日至矣、孰能當之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋其怒之大日至矣、孰能當之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋其譴怒之日已臨、其誰能當之。」
  • Nueva Versión Internacional - porque ha llegado el gran día del castigo! ¿Quién podrá mantenerse en pie?»
  • 현대인의 성경 - 그분들이 노여워하시는 날이 드디어 왔으니 누가 견디어 내겠느냐?” 하고 부르짖었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Наступил великий День Их гнева, и кто может устоять?
  • Восточный перевод - Наступил великий день Их гнева, и кто может устоять?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наступил великий день Их гнева, и кто может устоять?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наступил великий день Их гнева, и кто может устоять?
  • La Bible du Semeur 2015 - Car le grand jour de leur colère est arrivé, et qui peut subsister ?
  • リビングバイブル - 神と小羊の怒りの日がついに来たのだ。だれがそれに耐えられよう。」
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἦλθεν ἡ ἡμέρα ἡ μεγάλη τῆς ὀργῆς αὐτῶν, καὶ τίς δύναται σταθῆναι;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἦλθεν ἡ ἡμέρα ἡ μεγάλη τῆς ὀργῆς αὐτῶν, καὶ τίς δύναται σταθῆναι?
  • Nova Versão Internacional - Pois chegou o grande dia da ira deles; e quem poderá suportar?”
  • Hoffnung für alle - Der Tag, an dem sie Gericht halten, ist jetzt gekommen. Wer kann da bestehen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะวันยิ่งใหญ่แห่งพระพิโรธของทั้งสองพระองค์มาถึงแล้วและใครเล่าจะทนได้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​วัน​ลง​โทษ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​เจ้า​และ​ลูก​แกะ​ได้​มา​ถึง​แล้ว ใคร​จะ​สามารถ​ทน​ได้​เล่า”
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Sô-phô-ni 1:14 - “Ngày vĩ đại của Chúa Hằng Hữu gần rồi, gần lắm. Ngày ấy đến rất nhanh. Nghe kìa! Tiếng kêu khóc trong ngày của Chúa thật cay đắng, với tiếng la hét của chiến sĩ.
  • Sô-phô-ni 1:15 - Đó là ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, ngày hoạn nạn và khốn cùng, ngày hủy phá và điêu tàn, ngày tối tăm và buồn thảm, ngày mây mù và bóng tối âm u,
  • Sô-phô-ni 1:16 - đó là ngày tiếng kèn và tiếng hô tấn công. Đổ sập các thành kiên cố và tháp canh cao vút!
  • Sô-phô-ni 1:17 - Ta sẽ đem đến cho loài người sự khốn khổ. Chúng sẽ đi như người mù, vì phạm tội chống lại Chúa Hằng Hữu. Máu chúng sẽ đổ ra như bụi và thân thể chúng sẽ thối rữa trên đất.”
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Y-sai 13:6 - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
  • Y-sai 13:7 - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Y-sai 13:9 - Nhìn kìa, ngày của Chúa Hằng Hữu đang đến— là ngày khủng khiếp của cơn thịnh nộ và giận dữ mãnh liệt của Ngài. Đất sẽ bị làm cho hoang vu, và tất cả tội nhân sẽ bị hủy diệt.
  • Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
  • Y-sai 13:11 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ hình phạt thế giới vì gian ác và tội lỗi của nó. Ta sẽ tận diệt sự ngạo mạn của bọn kiêu căng và sẽ hạ thấp sự cao ngạo của kẻ bạo tàn.
  • Y-sai 13:12 - Ta sẽ khiến số người sống sót hiếm hơn vàng— ít hơn vàng ròng Ô-phia.
  • Y-sai 13:13 - Ta sẽ làm các tầng trời rúng động. Trái đất sẽ chạy lệch khỏi chỗ nó khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ cơn thịnh nộ của Ngài trong ngày Ngài giận dữ mãnh liệt.”
  • Y-sai 13:14 - Mỗi người tại Ba-by-lôn sẽ chạy như hươu bị đuổi, như bầy chiên tản lạc không người chăn. Họ sẽ cố tìm về với dân tộc, và chạy trốn về quê hương.
  • Y-sai 13:15 - Ai bị quân thù bắt được sẽ bị đâm, tất cả tù binh sẽ bị ngã dưới lưỡi gươm.
  • Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
  • Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
  • Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
  • Giê-rê-mi 30:7 - Không có ngày nào khủng khiếp như vậy. Đó là ngày rối loạn cho Ít-ra-ên dân Ta. Tuy nhiên, cuối cùng họ sẽ được giải cứu!”
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
圣经
资源
计划
奉献