Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
  • 新标点和合本 - 揭开第六印的时候,我又看见地大震动,日头变黑像毛布,满月变红像血,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 羔羊揭开第六个印的时候,我看见地大震动,太阳变黑像粗麻布,整个月亮变红像血,
  • 和合本2010(神版-简体) - 羔羊揭开第六个印的时候,我看见地大震动,太阳变黑像粗麻布,整个月亮变红像血,
  • 当代译本 - 羔羊揭开第六印的时候,我看见大地震发生了,太阳变得像黑毛布一样黑,整个月亮变成血红色,
  • 圣经新译本 - 羊羔揭开了第六个印的时候,我观看,大地震就发生了。太阳变黑,像粗糙的黑毛布;整个月亮变红,像血一样;
  • 中文标准译本 - 我又观看,羔羊打开第六个封印的时候, 发生了大地震。太阳变黑像粗毛布,整个月亮 变得像血。
  • 现代标点和合本 - 揭开第六印的时候,我又看见地大震动,日头变黑像毛布,满月变红像血,
  • 和合本(拼音版) - 揭开第六印的时候,我又看见地大震动,日头变黑像毛布,满月变红像血,
  • New International Version - I watched as he opened the sixth seal. There was a great earthquake. The sun turned black like sackcloth made of goat hair, the whole moon turned blood red,
  • New International Reader's Version - I watched as the Lamb broke open the sixth seal. There was a powerful earthquake. The sun turned black like the clothes people wear when they’re sad. Those clothes are made out of goat’s hair. The whole moon turned as red as blood.
  • English Standard Version - When he opened the sixth seal, I looked, and behold, there was a great earthquake, and the sun became black as sackcloth, the full moon became like blood,
  • New Living Translation - I watched as the Lamb broke the sixth seal, and there was a great earthquake. The sun became as dark as black cloth, and the moon became as red as blood.
  • The Message - I watched while he ripped off the sixth seal: a bone-jarring earthquake, sun turned black as ink, moon all bloody, stars falling out of the sky like figs shaken from a tree in a high wind, sky snapped shut like a book, islands and mountains sliding this way and that. And then pandemonium, everyone and his dog running for cover—kings, princes, generals, rich and strong, along with every commoner, slave or free. They hid in mountain caves and rocky dens, calling out to mountains and rocks, “Refuge! Hide us from the One Seated on the Throne and the wrath of the Lamb! The great Day of their wrath has come—who can stand it?”
  • Christian Standard Bible - Then I saw him open the sixth seal. A violent earthquake occurred; the sun turned black like sackcloth made of hair; the entire moon became like blood;
  • New American Standard Bible - And I looked when He broke the sixth seal, and there was a great earthquake; and the sun became as black as sackcloth made of hair, and the whole moon became like blood;
  • New King James Version - I looked when He opened the sixth seal, and behold, there was a great earthquake; and the sun became black as sackcloth of hair, and the moon became like blood.
  • Amplified Bible - I looked when He (the Lamb) broke open the sixth seal, and there was a great earthquake; and the sun became black as sackcloth [made] of hair, and the whole moon became like blood;
  • American Standard Version - And I saw when he opened the sixth seal, and there was a great earthquake; and the sun became black as sackcloth of hair, and the whole moon became as blood;
  • King James Version - And I beheld when he had opened the sixth seal, and, lo, there was a great earthquake; and the sun became black as sackcloth of hair, and the moon became as blood;
  • New English Translation - Then I looked when the Lamb opened the sixth seal, and a huge earthquake took place; the sun became as black as sackcloth made of hair, and the full moon became blood red;
  • World English Bible - I saw when he opened the sixth seal, and there was a great earthquake. The sun became black as sackcloth made of hair, and the whole moon became as blood.
  • 新標點和合本 - 揭開第六印的時候,我又看見地大震動,日頭變黑像毛布,滿月變紅像血,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 羔羊揭開第六個印的時候,我看見地大震動,太陽變黑像粗麻布,整個月亮變紅像血,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 羔羊揭開第六個印的時候,我看見地大震動,太陽變黑像粗麻布,整個月亮變紅像血,
  • 當代譯本 - 羔羊揭開第六印的時候,我看見大地震發生了,太陽變得像黑毛布一樣黑,整個月亮變成血紅色,
  • 聖經新譯本 - 羊羔揭開了第六個印的時候,我觀看,大地震就發生了。太陽變黑,像粗糙的黑毛布;整個月亮變紅,像血一樣;
  • 呂振中譯本 - 羔羊揭開了第六個印的時候,我觀看,當時發生了大地震。日頭變黑像毛袋布,整個月亮變得像血。
  • 中文標準譯本 - 我又觀看,羔羊打開第六個封印的時候, 發生了大地震。太陽變黑像粗毛布,整個月亮 變得像血。
  • 現代標點和合本 - 揭開第六印的時候,我又看見地大震動,日頭變黑像毛布,滿月變紅像血,
  • 文理和合譯本 - 我又見啟六印時、地大震、日黑如褐、月變為血、
  • 文理委辦譯本 - 羔啟六緘、見地大震、日黑如褐、月赤如血、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既啟第六印、我觀之、見地大震、日黑如褐、月變如血、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 啟六緘、地大震、日黑如褐月赤如血、
  • Nueva Versión Internacional - Vi que el Cordero rompió el sexto sello, y se produjo un gran terremoto. El sol se oscureció como si se hubiera vestido de luto, la luna entera se tornó roja como la sangre,
  • 현대인의 성경 - 어린 양이 여섯째 봉인을 떼실 때에 내가 보니 큰 지진이 일어나며 해가 검은 천처럼 새까맣게 되고 달은 온통 핏빛으로 변했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потом я увидел, как Ягненок снял шестую печать. Тогда вдруг произошло сильное землетрясение , и солнце стало черным, как рубище, а луна стала красной, как кровь .
  • Восточный перевод - Потом я увидел, как Ягнёнок снял шестую печать. Тогда вдруг произошло сильное землетрясение , и солнце стало чёрным, как траурное одеяние, а луна стала красной, как кровь .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом я увидел, как Ягнёнок снял шестую печать. Тогда вдруг произошло сильное землетрясение , и солнце стало чёрным, как траурное одеяние, а луна стала красной, как кровь .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом я увидел, как Ягнёнок снял шестую печать. Тогда вдруг произошло сильное землетрясение , и солнце стало чёрным, как траурное одеяние, а луна стала красной, как кровь .
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis je vis l’Agneau ouvrir le sixième sceau et il y eut un violent tremblement de terre. Le soleil devint noir comme une toile de sac, la lune tout entière devint rouge comme du sang.
  • リビングバイブル - 小羊が第六の封印を解くのを見ていると、突然、大地震が起こりました。太陽は黒布でおおわれたように暗くなり、月は血のように赤く変わりました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶδον ὅτε ἤνοιξεν τὴν σφραγῖδα τὴν ἕκτην, καὶ σεισμὸς μέγας ἐγένετο καὶ ὁ ἥλιος ἐγένετο μέλας ὡς σάκκος τρίχινος καὶ ἡ σελήνη ὅλη ἐγένετο ὡς αἷμα
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον ὅτε ἤνοιξεν τὴν σφραγῖδα τὴν ἕκτην, καὶ σεισμὸς μέγας ἐγένετο, καὶ ὁ ἥλιος ἐγένετο μέλας ὡς σάκκος τρίχινος, καὶ ἡ σελήνη ὅλη ἐγένετο ὡς αἷμα,
  • Nova Versão Internacional - Observei quando ele abriu o sexto selo. Houve um grande terremoto. O sol ficou escuro como tecido de crina negra, toda a lua tornou-se vermelha como sangue,
  • Hoffnung für alle - Als das Lamm das sechste Siegel öffnete, gab es ein gewaltiges Erdbeben. Die Sonne wurde schwarz wie ein Trauerkleid und der Mond rot wie Blut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเฝ้าดูขณะที่พระองค์ทรงแกะตราดวงที่หก เกิดแผ่นดินไหวครั้งใหญ่ ดวงอาทิตย์กลับมืดดำเหมือนผ้ากระสอบขนแพะ ดวงจันทร์เต็มดวงกลายเป็นสีเลือด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​เปิด​ตรา​ประทับ​ดวง​ที่​หก​ออก ข้าพเจ้า​ก็​เห็น​แผ่นดิน​ไหว​ครั้ง​ใหญ่ และ​ดวง​อาทิตย์​กลับ​ดำ​มืด​ดุจ​ผ้า​ดำ​สำหรับ​ไว้​ทุกข์ และ​ดวง​จันทร์​ทั้ง​ดวง​ก็​กลับ​กลาย​เป็น​สี​เลือด
交叉引用
  • A-mốt 1:1 - Sứ điệp này được ban cho A-mốt, một người chăn chiên từ Thê-cô-a thuộc Giu-đa. Ông thấy khải tượng này hai năm trước cơn động đất, khi Ô-xia là vua Giu-đa và Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, làm vua Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 27:54 - Viên đại đội trưởng cũng như quân lính La Mã đang canh giữ Chúa thấy cơn động đất và các diễn biến ấy, đều khiếp sợ và nhìn nhận: “Người này thật đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 23:44 - Khoảng giữa trưa, mặt trời không chiếu sáng nữa, bóng tối bao trùm khắp đất cho đến ba giờ chiều.
  • Lu-ca 23:45 - Mặt trời trở nên tối. Bức màn trong Đền Thờ thình lình bị xé làm đôi.
  • Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • Mác 15:33 - Lúc giữa trưa, khắp đất đều tối đen như mực cho đến ba giờ chiều.
  • Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
  • 1 Các Vua 19:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Con đi ra, đứng trên núi trước mặt Ta. Vì Ta sắp đi qua.” Lúc ấy, một ngọn gió mạnh xé núi ra, làm những tảng đá vỡ vụn bắn tung tóe, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong ngọn gió. Sau ngọn gió, có một trận động đất, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong trận động đất.
  • 1 Các Vua 19:12 - Sau trận động đất, có một đám lửa bùng cháy, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong đám lửa. Sau đám lửa, có một tiếng nói êm dịu nhẹ nhàng.
  • 1 Các Vua 19:13 - Khi nghe tiếng ấy, Ê-li lấy chiếc áo choàng phủ kín mặt và đi ra đứng tại cửa hang. Có tiếng hỏi: “Con làm gì ở đây, Ê-li?”
  • A-gai 2:21 - “Con hãy bảo tổng trấn Giu-đa là Xô-rô-ba-bên rằng Ta sắp lay động các tầng trời và trái đất.
  • A-gai 2:22 - Ta sẽ lật đổ ngôi các vương quốc, và hủy diệt thế lực các vương quốc nước ngoài. Ta sẽ lật đổ các chiến xa và người đi xe. Ngựa và người cưỡi ngựa sẽ bị ngã, ai nấy sẽ bị anh em mình giết chết.
  • Y-sai 29:6 - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ra tay dùng sấm sét, động đất, và tiếng ồn lớn, với gió bão, cơn lốc, và lửa để tiêu diệt chúng.
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Ma-thi-ơ 24:7 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ gặp nạn đói và động đất.
  • A-gai 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Chẳng bao lâu nữa Ta sẽ lay động trời và đất, biển và đất khô.
  • A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Khải Huyền 8:5 - Sau đó, thiên sứ lấy lửa trên bàn thờ bỏ đầy lư hương rồi quăng xuống đất. Liền có sấm sét vang rền, chớp nhoáng và động đất.
  • Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
  • Y-sai 50:3 - Ta có quyền mặc áo đen cho các tầng trời, và phủ lên chúng một chiếc bao gai.”
  • Ê-xê-chi-ên 32:7 - Khi Ta trừ diệt ngươi, Ta sẽ che kín bầu trời cho ánh sao mờ tối, Ta sẽ giăng mây bao phủ mặt trời, và mặt trăng sẽ thôi chiếu sáng.
  • Ê-xê-chi-ên 32:8 - Ta sẽ làm mờ tối mọi nguồn sáng trên trời, và bóng tối sẽ bao phủ đất đai. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!
  • A-mốt 8:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Y-sai 13:9 - Nhìn kìa, ngày của Chúa Hằng Hữu đang đến— là ngày khủng khiếp của cơn thịnh nộ và giận dữ mãnh liệt của Ngài. Đất sẽ bị làm cho hoang vu, và tất cả tội nhân sẽ bị hủy diệt.
  • Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
  • Khải Huyền 16:18 - Liền có chớp nhoáng, sấm sét vang rền và động đất dữ dội. Trong lịch sử loài người, chưa hề có trận động đất nào dữ dội, lớn lao đến thế.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Giô-ên 3:15 - Mặt trời mặt trăng sẽ tối đen, và các vì sao thôi chiếu sáng.
  • Mác 13:24 - Trong những ngày đó, sau cơn đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng,
  • Mác 13:25 - các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rúng chuyển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:20 - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
  • 新标点和合本 - 揭开第六印的时候,我又看见地大震动,日头变黑像毛布,满月变红像血,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 羔羊揭开第六个印的时候,我看见地大震动,太阳变黑像粗麻布,整个月亮变红像血,
  • 和合本2010(神版-简体) - 羔羊揭开第六个印的时候,我看见地大震动,太阳变黑像粗麻布,整个月亮变红像血,
  • 当代译本 - 羔羊揭开第六印的时候,我看见大地震发生了,太阳变得像黑毛布一样黑,整个月亮变成血红色,
  • 圣经新译本 - 羊羔揭开了第六个印的时候,我观看,大地震就发生了。太阳变黑,像粗糙的黑毛布;整个月亮变红,像血一样;
  • 中文标准译本 - 我又观看,羔羊打开第六个封印的时候, 发生了大地震。太阳变黑像粗毛布,整个月亮 变得像血。
  • 现代标点和合本 - 揭开第六印的时候,我又看见地大震动,日头变黑像毛布,满月变红像血,
  • 和合本(拼音版) - 揭开第六印的时候,我又看见地大震动,日头变黑像毛布,满月变红像血,
  • New International Version - I watched as he opened the sixth seal. There was a great earthquake. The sun turned black like sackcloth made of goat hair, the whole moon turned blood red,
  • New International Reader's Version - I watched as the Lamb broke open the sixth seal. There was a powerful earthquake. The sun turned black like the clothes people wear when they’re sad. Those clothes are made out of goat’s hair. The whole moon turned as red as blood.
  • English Standard Version - When he opened the sixth seal, I looked, and behold, there was a great earthquake, and the sun became black as sackcloth, the full moon became like blood,
  • New Living Translation - I watched as the Lamb broke the sixth seal, and there was a great earthquake. The sun became as dark as black cloth, and the moon became as red as blood.
  • The Message - I watched while he ripped off the sixth seal: a bone-jarring earthquake, sun turned black as ink, moon all bloody, stars falling out of the sky like figs shaken from a tree in a high wind, sky snapped shut like a book, islands and mountains sliding this way and that. And then pandemonium, everyone and his dog running for cover—kings, princes, generals, rich and strong, along with every commoner, slave or free. They hid in mountain caves and rocky dens, calling out to mountains and rocks, “Refuge! Hide us from the One Seated on the Throne and the wrath of the Lamb! The great Day of their wrath has come—who can stand it?”
  • Christian Standard Bible - Then I saw him open the sixth seal. A violent earthquake occurred; the sun turned black like sackcloth made of hair; the entire moon became like blood;
  • New American Standard Bible - And I looked when He broke the sixth seal, and there was a great earthquake; and the sun became as black as sackcloth made of hair, and the whole moon became like blood;
  • New King James Version - I looked when He opened the sixth seal, and behold, there was a great earthquake; and the sun became black as sackcloth of hair, and the moon became like blood.
  • Amplified Bible - I looked when He (the Lamb) broke open the sixth seal, and there was a great earthquake; and the sun became black as sackcloth [made] of hair, and the whole moon became like blood;
  • American Standard Version - And I saw when he opened the sixth seal, and there was a great earthquake; and the sun became black as sackcloth of hair, and the whole moon became as blood;
  • King James Version - And I beheld when he had opened the sixth seal, and, lo, there was a great earthquake; and the sun became black as sackcloth of hair, and the moon became as blood;
  • New English Translation - Then I looked when the Lamb opened the sixth seal, and a huge earthquake took place; the sun became as black as sackcloth made of hair, and the full moon became blood red;
  • World English Bible - I saw when he opened the sixth seal, and there was a great earthquake. The sun became black as sackcloth made of hair, and the whole moon became as blood.
  • 新標點和合本 - 揭開第六印的時候,我又看見地大震動,日頭變黑像毛布,滿月變紅像血,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 羔羊揭開第六個印的時候,我看見地大震動,太陽變黑像粗麻布,整個月亮變紅像血,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 羔羊揭開第六個印的時候,我看見地大震動,太陽變黑像粗麻布,整個月亮變紅像血,
  • 當代譯本 - 羔羊揭開第六印的時候,我看見大地震發生了,太陽變得像黑毛布一樣黑,整個月亮變成血紅色,
  • 聖經新譯本 - 羊羔揭開了第六個印的時候,我觀看,大地震就發生了。太陽變黑,像粗糙的黑毛布;整個月亮變紅,像血一樣;
  • 呂振中譯本 - 羔羊揭開了第六個印的時候,我觀看,當時發生了大地震。日頭變黑像毛袋布,整個月亮變得像血。
  • 中文標準譯本 - 我又觀看,羔羊打開第六個封印的時候, 發生了大地震。太陽變黑像粗毛布,整個月亮 變得像血。
  • 現代標點和合本 - 揭開第六印的時候,我又看見地大震動,日頭變黑像毛布,滿月變紅像血,
  • 文理和合譯本 - 我又見啟六印時、地大震、日黑如褐、月變為血、
  • 文理委辦譯本 - 羔啟六緘、見地大震、日黑如褐、月赤如血、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既啟第六印、我觀之、見地大震、日黑如褐、月變如血、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 啟六緘、地大震、日黑如褐月赤如血、
  • Nueva Versión Internacional - Vi que el Cordero rompió el sexto sello, y se produjo un gran terremoto. El sol se oscureció como si se hubiera vestido de luto, la luna entera se tornó roja como la sangre,
  • 현대인의 성경 - 어린 양이 여섯째 봉인을 떼실 때에 내가 보니 큰 지진이 일어나며 해가 검은 천처럼 새까맣게 되고 달은 온통 핏빛으로 변했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потом я увидел, как Ягненок снял шестую печать. Тогда вдруг произошло сильное землетрясение , и солнце стало черным, как рубище, а луна стала красной, как кровь .
  • Восточный перевод - Потом я увидел, как Ягнёнок снял шестую печать. Тогда вдруг произошло сильное землетрясение , и солнце стало чёрным, как траурное одеяние, а луна стала красной, как кровь .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом я увидел, как Ягнёнок снял шестую печать. Тогда вдруг произошло сильное землетрясение , и солнце стало чёрным, как траурное одеяние, а луна стала красной, как кровь .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом я увидел, как Ягнёнок снял шестую печать. Тогда вдруг произошло сильное землетрясение , и солнце стало чёрным, как траурное одеяние, а луна стала красной, как кровь .
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis je vis l’Agneau ouvrir le sixième sceau et il y eut un violent tremblement de terre. Le soleil devint noir comme une toile de sac, la lune tout entière devint rouge comme du sang.
  • リビングバイブル - 小羊が第六の封印を解くのを見ていると、突然、大地震が起こりました。太陽は黒布でおおわれたように暗くなり、月は血のように赤く変わりました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶδον ὅτε ἤνοιξεν τὴν σφραγῖδα τὴν ἕκτην, καὶ σεισμὸς μέγας ἐγένετο καὶ ὁ ἥλιος ἐγένετο μέλας ὡς σάκκος τρίχινος καὶ ἡ σελήνη ὅλη ἐγένετο ὡς αἷμα
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον ὅτε ἤνοιξεν τὴν σφραγῖδα τὴν ἕκτην, καὶ σεισμὸς μέγας ἐγένετο, καὶ ὁ ἥλιος ἐγένετο μέλας ὡς σάκκος τρίχινος, καὶ ἡ σελήνη ὅλη ἐγένετο ὡς αἷμα,
  • Nova Versão Internacional - Observei quando ele abriu o sexto selo. Houve um grande terremoto. O sol ficou escuro como tecido de crina negra, toda a lua tornou-se vermelha como sangue,
  • Hoffnung für alle - Als das Lamm das sechste Siegel öffnete, gab es ein gewaltiges Erdbeben. Die Sonne wurde schwarz wie ein Trauerkleid und der Mond rot wie Blut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเฝ้าดูขณะที่พระองค์ทรงแกะตราดวงที่หก เกิดแผ่นดินไหวครั้งใหญ่ ดวงอาทิตย์กลับมืดดำเหมือนผ้ากระสอบขนแพะ ดวงจันทร์เต็มดวงกลายเป็นสีเลือด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​เปิด​ตรา​ประทับ​ดวง​ที่​หก​ออก ข้าพเจ้า​ก็​เห็น​แผ่นดิน​ไหว​ครั้ง​ใหญ่ และ​ดวง​อาทิตย์​กลับ​ดำ​มืด​ดุจ​ผ้า​ดำ​สำหรับ​ไว้​ทุกข์ และ​ดวง​จันทร์​ทั้ง​ดวง​ก็​กลับ​กลาย​เป็น​สี​เลือด
  • A-mốt 1:1 - Sứ điệp này được ban cho A-mốt, một người chăn chiên từ Thê-cô-a thuộc Giu-đa. Ông thấy khải tượng này hai năm trước cơn động đất, khi Ô-xia là vua Giu-đa và Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, làm vua Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 27:54 - Viên đại đội trưởng cũng như quân lính La Mã đang canh giữ Chúa thấy cơn động đất và các diễn biến ấy, đều khiếp sợ và nhìn nhận: “Người này thật đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 23:44 - Khoảng giữa trưa, mặt trời không chiếu sáng nữa, bóng tối bao trùm khắp đất cho đến ba giờ chiều.
  • Lu-ca 23:45 - Mặt trời trở nên tối. Bức màn trong Đền Thờ thình lình bị xé làm đôi.
  • Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • Mác 15:33 - Lúc giữa trưa, khắp đất đều tối đen như mực cho đến ba giờ chiều.
  • Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
  • 1 Các Vua 19:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Con đi ra, đứng trên núi trước mặt Ta. Vì Ta sắp đi qua.” Lúc ấy, một ngọn gió mạnh xé núi ra, làm những tảng đá vỡ vụn bắn tung tóe, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong ngọn gió. Sau ngọn gió, có một trận động đất, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong trận động đất.
  • 1 Các Vua 19:12 - Sau trận động đất, có một đám lửa bùng cháy, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong đám lửa. Sau đám lửa, có một tiếng nói êm dịu nhẹ nhàng.
  • 1 Các Vua 19:13 - Khi nghe tiếng ấy, Ê-li lấy chiếc áo choàng phủ kín mặt và đi ra đứng tại cửa hang. Có tiếng hỏi: “Con làm gì ở đây, Ê-li?”
  • A-gai 2:21 - “Con hãy bảo tổng trấn Giu-đa là Xô-rô-ba-bên rằng Ta sắp lay động các tầng trời và trái đất.
  • A-gai 2:22 - Ta sẽ lật đổ ngôi các vương quốc, và hủy diệt thế lực các vương quốc nước ngoài. Ta sẽ lật đổ các chiến xa và người đi xe. Ngựa và người cưỡi ngựa sẽ bị ngã, ai nấy sẽ bị anh em mình giết chết.
  • Y-sai 29:6 - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ra tay dùng sấm sét, động đất, và tiếng ồn lớn, với gió bão, cơn lốc, và lửa để tiêu diệt chúng.
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Ma-thi-ơ 24:7 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ gặp nạn đói và động đất.
  • A-gai 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Chẳng bao lâu nữa Ta sẽ lay động trời và đất, biển và đất khô.
  • A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Khải Huyền 8:5 - Sau đó, thiên sứ lấy lửa trên bàn thờ bỏ đầy lư hương rồi quăng xuống đất. Liền có sấm sét vang rền, chớp nhoáng và động đất.
  • Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
  • Y-sai 50:3 - Ta có quyền mặc áo đen cho các tầng trời, và phủ lên chúng một chiếc bao gai.”
  • Ê-xê-chi-ên 32:7 - Khi Ta trừ diệt ngươi, Ta sẽ che kín bầu trời cho ánh sao mờ tối, Ta sẽ giăng mây bao phủ mặt trời, và mặt trăng sẽ thôi chiếu sáng.
  • Ê-xê-chi-ên 32:8 - Ta sẽ làm mờ tối mọi nguồn sáng trên trời, và bóng tối sẽ bao phủ đất đai. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!
  • A-mốt 8:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Y-sai 13:9 - Nhìn kìa, ngày của Chúa Hằng Hữu đang đến— là ngày khủng khiếp của cơn thịnh nộ và giận dữ mãnh liệt của Ngài. Đất sẽ bị làm cho hoang vu, và tất cả tội nhân sẽ bị hủy diệt.
  • Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
  • Khải Huyền 16:18 - Liền có chớp nhoáng, sấm sét vang rền và động đất dữ dội. Trong lịch sử loài người, chưa hề có trận động đất nào dữ dội, lớn lao đến thế.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Giô-ên 3:15 - Mặt trời mặt trăng sẽ tối đen, và các vì sao thôi chiếu sáng.
  • Mác 13:24 - Trong những ngày đó, sau cơn đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng,
  • Mác 13:25 - các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rúng chuyển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:20 - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
圣经
资源
计划
奉献