Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ được cấp mỗi người một áo dài trắng. Chúa bảo họ cứ an nghỉ ít lâu cho tới lúc đông đủ các anh chị em và bạn đồng sự chịu giết như họ.
  • 新标点和合本 - 于是有白衣赐给他们各人;又有话对他们说,还要安息片时,等着一同作仆人的和他们的弟兄也像他们被杀,满足了数目。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是有白袍赐给他们各人;又有话吩咐他们还要歇息片刻,等到与他们同作仆人的,和他们的弟兄,像他们一样被杀的人的数目凑足的时候。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是有白袍赐给他们各人;又有话吩咐他们还要歇息片刻,等到与他们同作仆人的,和他们的弟兄,像他们一样被杀的人的数目凑足的时候。
  • 当代译本 - 这时有白袍赐给他们每个人,有声音告诉他们要再稍候片刻,直到和他们同做奴仆、同被杀害的弟兄姊妹的数目满了为止。
  • 圣经新译本 - 于是有白袍赐给他们各人,又有话吩咐他们要安息一会儿,等到那些与他们同作仆人和弟兄,像他们一样将要被杀的人,凑满了数目的时候。
  • 中文标准译本 - 于是他们每个人都被赐予了一件白袍;有话吩咐他们还要安息一些时候,直到那些与他们同做奴仆 的和他们的弟兄,就是那些将要像他们一样被杀的人,满足了数目 。
  • 现代标点和合本 - 于是有白衣赐给他们各人,又有话对他们说,还要安息片时,等着一同做仆人的和他们的弟兄也像他们被杀,满足了数目。
  • 和合本(拼音版) - 于是有白衣赐给他们各人,又有话对他们说:“还要安息片时,等着一同作仆人的和他们的弟兄也像他们被杀,满足了数目。”
  • New International Version - Then each of them was given a white robe, and they were told to wait a little longer, until the full number of their fellow servants, their brothers and sisters, were killed just as they had been.
  • New International Reader's Version - Then each of them was given a white robe. “Wait a little longer,” they were told. “There are still more of your believing brothers and sisters who will be killed. They will be killed just as you were.”
  • English Standard Version - Then they were each given a white robe and told to rest a little longer, until the number of their fellow servants and their brothers should be complete, who were to be killed as they themselves had been.
  • New Living Translation - Then a white robe was given to each of them. And they were told to rest a little longer until the full number of their brothers and sisters —their fellow servants of Jesus who were to be martyred—had joined them.
  • Christian Standard Bible - So they were each given a white robe, and they were told to rest a little while longer until the number would be completed of their fellow servants and their brothers and sisters, who were going to be killed just as they had been.
  • New American Standard Bible - And a white robe was given to each of them; and they were told that they were to rest for a little while longer, until the number of their fellow servants and their brothers and sisters who were to be killed even as they had been, was completed also.
  • New King James Version - Then a white robe was given to each of them; and it was said to them that they should rest a little while longer, until both the number of their fellow servants and their brethren, who would be killed as they were, was completed.
  • Amplified Bible - Then they were each given a white robe; and they were told to rest and wait quietly for a little while longer, until the number of their fellow servants and their brothers and sisters who were to be killed even as they had been, would be completed.
  • American Standard Version - And there was given them to each one a white robe; and it was said unto them, that they should rest yet for a little time, until their fellow-servants also and their brethren, who should be killed even as they were, should have fulfilled their course.
  • King James Version - And white robes were given unto every one of them; and it was said unto them, that they should rest yet for a little season, until their fellowservants also and their brethren, that should be killed as they were, should be fulfilled.
  • New English Translation - Each of them was given a long white robe and they were told to rest for a little longer, until the full number was reached of both their fellow servants and their brothers who were going to be killed just as they had been.
  • World English Bible - A long white robe was given to each of them. They were told that they should rest yet for a while, until their fellow servants and their brothers, who would also be killed even as they were, should complete their course.
  • 新標點和合本 - 於是有白衣賜給他們各人;又有話對他們說,還要安息片時,等着一同作僕人的和他們的弟兄也像他們被殺,滿足了數目。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是有白袍賜給他們各人;又有話吩咐他們還要歇息片刻,等到與他們同作僕人的,和他們的弟兄,像他們一樣被殺的人的數目湊足的時候。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是有白袍賜給他們各人;又有話吩咐他們還要歇息片刻,等到與他們同作僕人的,和他們的弟兄,像他們一樣被殺的人的數目湊足的時候。
  • 當代譯本 - 這時有白袍賜給他們每個人,有聲音告訴他們要再稍候片刻,直到和他們同作奴僕、同被殺害的弟兄姊妹的數目滿了為止。
  • 聖經新譯本 - 於是有白袍賜給他們各人,又有話吩咐他們要安息一會兒,等到那些與他們同作僕人和弟兄,像他們一樣將要被殺的人,湊滿了數目的時候。
  • 呂振中譯本 - 就有白袍賜給他們各人,又有話吩咐他們還要歇息一些時候,等到那些和他們同做僕人的、以及他們的弟兄、就是那些必須同他們一樣被殺的人、 數目 全滿。
  • 中文標準譯本 - 於是他們每個人都被賜予了一件白袍;有話吩咐他們還要安息一些時候,直到那些與他們同做奴僕 的和他們的弟兄,就是那些將要像他們一樣被殺的人,滿足了數目 。
  • 現代標點和合本 - 於是有白衣賜給他們各人,又有話對他們說,還要安息片時,等著一同做僕人的和他們的弟兄也像他們被殺,滿足了數目。
  • 文理和合譯本 - 遂各予之白衣、且語之、使少安、待同僕與兄弟亦將如彼見殺者、畢乃事焉、○
  • 文理委辦譯本 - 主以白衣授眾、語之曰、當少安、待同事兄弟、亦見殺戮、其數乃盈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是有以白衣賜各人、語之曰、當少安、待同事兄弟亦見殺、其數乃盈、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是各賜白袍一件、囑其少候、以待被害同人定數之齊全。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces cada uno de ellos recibió ropas blancas, y se les dijo que esperaran un poco más, hasta que se completara el número de sus consiervos y hermanos que iban a sufrir el martirio como ellos.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그들에게는 저마다 흰 예복이 한 벌씩 주어졌습니다. 그리고 그들의 동료 종들과 형제들도 죽음을 당하여 그 수가 차기까지 그들에게 잠시 동안 더 쉬라고 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Каждому из них была дана белая одежда, и им было сказано подождать еще некоторое время, пока число их сотрудников и братьев, которые будут убиты так же, как и они, не достигнет своей полноты.
  • Восточный перевод - Каждому из них была дана белая одежда, и им было сказано подождать ещё некоторое время, пока число их сотрудников и братьев, которые будут убиты так же, как и они, не достигнет своей полноты.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждому из них была дана белая одежда, и им было сказано подождать ещё некоторое время, пока число их сотрудников и братьев, которые будут убиты так же, как и они, не достигнет своей полноты.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждому из них была дана белая одежда, и им было сказано подождать ещё некоторое время, пока число их сотрудников и братьев, которые будут убиты так же, как и они, не достигнет своей полноты.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors chacun d’eux reçut une tunique blanche, et il leur fut dit de patienter encore un peu de temps jusqu’à ce que soit au complet le nombre de leurs compagnons de service et de leurs frères qui allaient être mis à mort comme eux.
  • リビングバイブル - すると、その一人一人に白い衣が与えられ、こう言い渡されました。「もうしばらく休むがよい。まだ、おまえたちと同じように殉教する者が、イエスに仕える同胞の中から出るからだ。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐδόθη αὐτοῖς ἑκάστῳ στολὴ λευκὴ καὶ ἐρρέθη αὐτοῖς ἵνα ἀναπαύσονται ἔτι χρόνον μικρόν, ἕως πληρωθῶσιν καὶ οἱ σύνδουλοι αὐτῶν καὶ οἱ ἀδελφοὶ αὐτῶν οἱ μέλλοντες ἀποκτέννεσθαι ὡς καὶ αὐτοί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐδόθη αὐτοῖς ἑκάστῳ στολὴ λευκή, καὶ ἐρρέθη αὐτοῖς ἵνα ἀναπαύσωνται ἔτι χρόνον μικρόν, ἕως πληρωθῶσιν καὶ οἱ σύνδουλοι αὐτῶν, καὶ οἱ ἀδελφοὶ αὐτῶν, οἱ μέλλοντες ἀποκτέννεσθαι ὡς καὶ αὐτοί.
  • Nova Versão Internacional - Então cada um deles recebeu uma veste branca, e foi-lhes dito que esperassem um pouco mais, até que se completasse o número dos seus conservos e irmãos que deveriam ser mortos como eles.
  • Hoffnung für alle - Jeder von ihnen bekam ein weißes Gewand, und ihnen wurde gesagt: »Wartet noch kurze Zeit, bis sich das Schicksal eurer Geschwister und Leidensgefährten auf der Erde erfüllt hat, die auch noch getötet werden müssen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นแต่ละคนได้รับชุดสีขาวและพระองค์ตรัสบอกให้พวกเขารอต่อไปอีกหน่อยจนกว่าเพื่อนผู้รับใช้และพี่น้องซึ่งถูกฆ่าแบบเดียวกับพวกเขาจะครบจำนวน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​แต่​ละ​คน​ก็​ได้​รับ​เสื้อ​คลุม​สี​ขาว และ​รับสั่ง​ว่า​ให้​รอคอย​ต่อ​ไป​อีก​หน่อย จน​กว่า​บรรดา​เพื่อน​ผู้​รับใช้​และ​พี่​น้อง​ของ​พวก​เขา​จะ​ต้อง​ถูก​สังหาร​เหมือน​กับ​พวก​เขา​จน​ครบ​จำนวน​เสียก่อน
交叉引用
  • Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
  • Đa-ni-ên 12:13 - Nhưng Đa-ni-ên ơi, anh hãy trung tín cho đến ngày qua đời. Anh sẽ được nghỉ ngơi và đến cuối cùng sẽ hưởng cơ nghiệp mình.”
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Hê-bơ-rơ 11:40 - Đức Chúa Trời đã dành cho chúng ta điều tốt đẹp hơn, vì nếu không có chúng ta, họ vẫn chưa đạt được sự toàn hảo.
  • Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.
  • Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ được cấp mỗi người một áo dài trắng. Chúa bảo họ cứ an nghỉ ít lâu cho tới lúc đông đủ các anh chị em và bạn đồng sự chịu giết như họ.
  • 新标点和合本 - 于是有白衣赐给他们各人;又有话对他们说,还要安息片时,等着一同作仆人的和他们的弟兄也像他们被杀,满足了数目。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是有白袍赐给他们各人;又有话吩咐他们还要歇息片刻,等到与他们同作仆人的,和他们的弟兄,像他们一样被杀的人的数目凑足的时候。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是有白袍赐给他们各人;又有话吩咐他们还要歇息片刻,等到与他们同作仆人的,和他们的弟兄,像他们一样被杀的人的数目凑足的时候。
  • 当代译本 - 这时有白袍赐给他们每个人,有声音告诉他们要再稍候片刻,直到和他们同做奴仆、同被杀害的弟兄姊妹的数目满了为止。
  • 圣经新译本 - 于是有白袍赐给他们各人,又有话吩咐他们要安息一会儿,等到那些与他们同作仆人和弟兄,像他们一样将要被杀的人,凑满了数目的时候。
  • 中文标准译本 - 于是他们每个人都被赐予了一件白袍;有话吩咐他们还要安息一些时候,直到那些与他们同做奴仆 的和他们的弟兄,就是那些将要像他们一样被杀的人,满足了数目 。
  • 现代标点和合本 - 于是有白衣赐给他们各人,又有话对他们说,还要安息片时,等着一同做仆人的和他们的弟兄也像他们被杀,满足了数目。
  • 和合本(拼音版) - 于是有白衣赐给他们各人,又有话对他们说:“还要安息片时,等着一同作仆人的和他们的弟兄也像他们被杀,满足了数目。”
  • New International Version - Then each of them was given a white robe, and they were told to wait a little longer, until the full number of their fellow servants, their brothers and sisters, were killed just as they had been.
  • New International Reader's Version - Then each of them was given a white robe. “Wait a little longer,” they were told. “There are still more of your believing brothers and sisters who will be killed. They will be killed just as you were.”
  • English Standard Version - Then they were each given a white robe and told to rest a little longer, until the number of their fellow servants and their brothers should be complete, who were to be killed as they themselves had been.
  • New Living Translation - Then a white robe was given to each of them. And they were told to rest a little longer until the full number of their brothers and sisters —their fellow servants of Jesus who were to be martyred—had joined them.
  • Christian Standard Bible - So they were each given a white robe, and they were told to rest a little while longer until the number would be completed of their fellow servants and their brothers and sisters, who were going to be killed just as they had been.
  • New American Standard Bible - And a white robe was given to each of them; and they were told that they were to rest for a little while longer, until the number of their fellow servants and their brothers and sisters who were to be killed even as they had been, was completed also.
  • New King James Version - Then a white robe was given to each of them; and it was said to them that they should rest a little while longer, until both the number of their fellow servants and their brethren, who would be killed as they were, was completed.
  • Amplified Bible - Then they were each given a white robe; and they were told to rest and wait quietly for a little while longer, until the number of their fellow servants and their brothers and sisters who were to be killed even as they had been, would be completed.
  • American Standard Version - And there was given them to each one a white robe; and it was said unto them, that they should rest yet for a little time, until their fellow-servants also and their brethren, who should be killed even as they were, should have fulfilled their course.
  • King James Version - And white robes were given unto every one of them; and it was said unto them, that they should rest yet for a little season, until their fellowservants also and their brethren, that should be killed as they were, should be fulfilled.
  • New English Translation - Each of them was given a long white robe and they were told to rest for a little longer, until the full number was reached of both their fellow servants and their brothers who were going to be killed just as they had been.
  • World English Bible - A long white robe was given to each of them. They were told that they should rest yet for a while, until their fellow servants and their brothers, who would also be killed even as they were, should complete their course.
  • 新標點和合本 - 於是有白衣賜給他們各人;又有話對他們說,還要安息片時,等着一同作僕人的和他們的弟兄也像他們被殺,滿足了數目。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是有白袍賜給他們各人;又有話吩咐他們還要歇息片刻,等到與他們同作僕人的,和他們的弟兄,像他們一樣被殺的人的數目湊足的時候。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是有白袍賜給他們各人;又有話吩咐他們還要歇息片刻,等到與他們同作僕人的,和他們的弟兄,像他們一樣被殺的人的數目湊足的時候。
  • 當代譯本 - 這時有白袍賜給他們每個人,有聲音告訴他們要再稍候片刻,直到和他們同作奴僕、同被殺害的弟兄姊妹的數目滿了為止。
  • 聖經新譯本 - 於是有白袍賜給他們各人,又有話吩咐他們要安息一會兒,等到那些與他們同作僕人和弟兄,像他們一樣將要被殺的人,湊滿了數目的時候。
  • 呂振中譯本 - 就有白袍賜給他們各人,又有話吩咐他們還要歇息一些時候,等到那些和他們同做僕人的、以及他們的弟兄、就是那些必須同他們一樣被殺的人、 數目 全滿。
  • 中文標準譯本 - 於是他們每個人都被賜予了一件白袍;有話吩咐他們還要安息一些時候,直到那些與他們同做奴僕 的和他們的弟兄,就是那些將要像他們一樣被殺的人,滿足了數目 。
  • 現代標點和合本 - 於是有白衣賜給他們各人,又有話對他們說,還要安息片時,等著一同做僕人的和他們的弟兄也像他們被殺,滿足了數目。
  • 文理和合譯本 - 遂各予之白衣、且語之、使少安、待同僕與兄弟亦將如彼見殺者、畢乃事焉、○
  • 文理委辦譯本 - 主以白衣授眾、語之曰、當少安、待同事兄弟、亦見殺戮、其數乃盈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是有以白衣賜各人、語之曰、當少安、待同事兄弟亦見殺、其數乃盈、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是各賜白袍一件、囑其少候、以待被害同人定數之齊全。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces cada uno de ellos recibió ropas blancas, y se les dijo que esperaran un poco más, hasta que se completara el número de sus consiervos y hermanos que iban a sufrir el martirio como ellos.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그들에게는 저마다 흰 예복이 한 벌씩 주어졌습니다. 그리고 그들의 동료 종들과 형제들도 죽음을 당하여 그 수가 차기까지 그들에게 잠시 동안 더 쉬라고 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Каждому из них была дана белая одежда, и им было сказано подождать еще некоторое время, пока число их сотрудников и братьев, которые будут убиты так же, как и они, не достигнет своей полноты.
  • Восточный перевод - Каждому из них была дана белая одежда, и им было сказано подождать ещё некоторое время, пока число их сотрудников и братьев, которые будут убиты так же, как и они, не достигнет своей полноты.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждому из них была дана белая одежда, и им было сказано подождать ещё некоторое время, пока число их сотрудников и братьев, которые будут убиты так же, как и они, не достигнет своей полноты.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждому из них была дана белая одежда, и им было сказано подождать ещё некоторое время, пока число их сотрудников и братьев, которые будут убиты так же, как и они, не достигнет своей полноты.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors chacun d’eux reçut une tunique blanche, et il leur fut dit de patienter encore un peu de temps jusqu’à ce que soit au complet le nombre de leurs compagnons de service et de leurs frères qui allaient être mis à mort comme eux.
  • リビングバイブル - すると、その一人一人に白い衣が与えられ、こう言い渡されました。「もうしばらく休むがよい。まだ、おまえたちと同じように殉教する者が、イエスに仕える同胞の中から出るからだ。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐδόθη αὐτοῖς ἑκάστῳ στολὴ λευκὴ καὶ ἐρρέθη αὐτοῖς ἵνα ἀναπαύσονται ἔτι χρόνον μικρόν, ἕως πληρωθῶσιν καὶ οἱ σύνδουλοι αὐτῶν καὶ οἱ ἀδελφοὶ αὐτῶν οἱ μέλλοντες ἀποκτέννεσθαι ὡς καὶ αὐτοί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐδόθη αὐτοῖς ἑκάστῳ στολὴ λευκή, καὶ ἐρρέθη αὐτοῖς ἵνα ἀναπαύσωνται ἔτι χρόνον μικρόν, ἕως πληρωθῶσιν καὶ οἱ σύνδουλοι αὐτῶν, καὶ οἱ ἀδελφοὶ αὐτῶν, οἱ μέλλοντες ἀποκτέννεσθαι ὡς καὶ αὐτοί.
  • Nova Versão Internacional - Então cada um deles recebeu uma veste branca, e foi-lhes dito que esperassem um pouco mais, até que se completasse o número dos seus conservos e irmãos que deveriam ser mortos como eles.
  • Hoffnung für alle - Jeder von ihnen bekam ein weißes Gewand, und ihnen wurde gesagt: »Wartet noch kurze Zeit, bis sich das Schicksal eurer Geschwister und Leidensgefährten auf der Erde erfüllt hat, die auch noch getötet werden müssen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นแต่ละคนได้รับชุดสีขาวและพระองค์ตรัสบอกให้พวกเขารอต่อไปอีกหน่อยจนกว่าเพื่อนผู้รับใช้และพี่น้องซึ่งถูกฆ่าแบบเดียวกับพวกเขาจะครบจำนวน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​แต่​ละ​คน​ก็​ได้​รับ​เสื้อ​คลุม​สี​ขาว และ​รับสั่ง​ว่า​ให้​รอคอย​ต่อ​ไป​อีก​หน่อย จน​กว่า​บรรดา​เพื่อน​ผู้​รับใช้​และ​พี่​น้อง​ของ​พวก​เขา​จะ​ต้อง​ถูก​สังหาร​เหมือน​กับ​พวก​เขา​จน​ครบ​จำนวน​เสียก่อน
  • Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
  • Đa-ni-ên 12:13 - Nhưng Đa-ni-ên ơi, anh hãy trung tín cho đến ngày qua đời. Anh sẽ được nghỉ ngơi và đến cuối cùng sẽ hưởng cơ nghiệp mình.”
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Hê-bơ-rơ 11:40 - Đức Chúa Trời đã dành cho chúng ta điều tốt đẹp hơn, vì nếu không có chúng ta, họ vẫn chưa đạt được sự toàn hảo.
  • Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.
  • Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
圣经
资源
计划
奉献