逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi khi các sinh vật tôn vinh, tung hô và cảm tạ Đấng ngồi trên ngai, (là Đấng hằng sống đời đời),
- 新标点和合本 - 每逢四活物将荣耀、尊贵、感谢归给那坐在宝座上、活到永永远远者的时候,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 每逢四活物将荣耀、尊贵、感谢归给那坐在宝座上、活到永永远远者的时候,
- 和合本2010(神版-简体) - 每逢四活物将荣耀、尊贵、感谢归给那坐在宝座上、活到永永远远者的时候,
- 当代译本 - 每逢这些活物将荣耀、尊贵、感谢献给坐在宝座上、活到永永远远的那位时,
- 圣经新译本 - 每逢四个活物把荣耀、尊贵、感谢献给那坐在宝座上,活到永永远远的那一位的时候,
- 中文标准译本 - 每当四个活物把荣耀、尊贵和感谢归给坐在宝座上、活到永永远远的那一位时,
- 现代标点和合本 - 每逢四活物将荣耀、尊贵、感谢归给那坐在宝座上、活到永永远远者的时候,
- 和合本(拼音版) - 每逢四活物将荣耀、尊贵、感谢归给那坐在宝座上、活到永永远远者的时候,
- New International Version - Whenever the living creatures give glory, honor and thanks to him who sits on the throne and who lives for ever and ever,
- New International Reader's Version - The living creatures give glory, honor and thanks to the one who sits on the throne. He lives for ever and ever.
- English Standard Version - And whenever the living creatures give glory and honor and thanks to him who is seated on the throne, who lives forever and ever,
- New Living Translation - Whenever the living beings give glory and honor and thanks to the one sitting on the throne (the one who lives forever and ever),
- The Message - Every time the Animals gave glory and honor and thanks to the One Seated on the Throne—the age-after-age Living One—the Twenty-four Elders would fall prostrate before the One Seated on the Throne. They worshiped the age-after-age Living One. They threw their crowns at the foot of the Throne, chanting, Worthy, O Master! Yes, our God! Take the glory! the honor! the power! You created it all; It was created because you wanted it.
- Christian Standard Bible - Whenever the living creatures give glory, honor, and thanks to the one seated on the throne, the one who lives forever and ever,
- New American Standard Bible - And when the living creatures give glory, honor, and thanks to Him who sits on the throne, to Him who lives forever and ever,
- New King James Version - Whenever the living creatures give glory and honor and thanks to Him who sits on the throne, who lives forever and ever,
- Amplified Bible - Whenever the living creatures give glory and honor and thanksgiving to Him who sits on the throne, to Him who lives forever and ever,
- American Standard Version - And when the living creatures shall give glory and honor and thanks to him that sitteth on the throne, to him that liveth for ever and ever,
- King James Version - And when those beasts give glory and honour and thanks to him that sat on the throne, who liveth for ever and ever,
- New English Translation - And whenever the living creatures give glory, honor, and thanks to the one who sits on the throne, who lives forever and ever,
- World English Bible - When the living creatures give glory, honor, and thanks to him who sits on the throne, to him who lives forever and ever,
- 新標點和合本 - 每逢四活物將榮耀、尊貴、感謝歸給那坐在寶座上、活到永永遠遠者的時候,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 每逢四活物將榮耀、尊貴、感謝歸給那坐在寶座上、活到永永遠遠者的時候,
- 和合本2010(神版-繁體) - 每逢四活物將榮耀、尊貴、感謝歸給那坐在寶座上、活到永永遠遠者的時候,
- 當代譯本 - 每逢這些活物將榮耀、尊貴、感謝獻給坐在寶座上、活到永永遠遠的那位時,
- 聖經新譯本 - 每逢四個活物把榮耀、尊貴、感謝獻給那坐在寶座上,活到永永遠遠的那一位的時候,
- 呂振中譯本 - 每逢那些活物將榮耀尊貴感謝獻與那坐寶座上、永遠活着、世世無窮的、那時候,
- 中文標準譯本 - 每當四個活物把榮耀、尊貴和感謝歸給坐在寶座上、活到永永遠遠的那一位時,
- 現代標點和合本 - 每逢四活物將榮耀、尊貴、感謝歸給那坐在寶座上、活到永永遠遠者的時候,
- 文理和合譯本 - 生物以榮、以尊、以謝、歸諸座者、即維生世世者也、
- 文理委辦譯本 - 坐於位者、永生之主、靈物尊之榮之謝之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 活物以榮光、尊貴、稱謝、歸於坐寶座者永生之主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當靈物頌讚致謝坐於寶座之永生者時、
- Nueva Versión Internacional - Cada vez que estos seres vivientes daban gloria, honra y acción de gracias al que estaba sentado en el trono, al que vive por los siglos de los siglos,
- 현대인의 성경 - 또 네 생물이 보좌에 앉아 계시며 영원히 사시는 분에게 영광과 존귀와 감사를 드리고 있을 때
- Новый Русский Перевод - И когда эти живые существа воздают Сидящему на троне и Живущему вечно славу, честь и благодарность,
- Восточный перевод - И когда эти живые существа воздают Сидящему на троне и Живущему вечно славу, честь и благодарность,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И когда эти живые существа воздают Сидящему на троне и Живущему вечно славу, честь и благодарность,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И когда эти живые существа воздают Сидящему на троне и Живущему вечно славу, честь и благодарность,
- La Bible du Semeur 2015 - Et chaque fois que les êtres vivants présentent leur adoration, leur hommage et leur reconnaissance à celui qui siège sur le trône, à celui qui vit éternellement,
- リビングバイブル - これらの生き物が、王座に座って永遠に生きておられる方に、栄光と誉れと感謝とをささげた時、
- Nestle Aland 28 - Καὶ ὅταν δώσουσιν τὰ ζῷα δόξαν καὶ τιμὴν καὶ εὐχαριστίαν τῷ καθημένῳ ἐπὶ τῷ θρόνῳ τῷ ζῶντι εἰς τοὺς αἰῶνας τῶν αἰώνων,
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὅταν δώσουσιν τὰ ζῷα δόξαν, καὶ τιμὴν, καὶ εὐχαριστίαν, τῷ καθημένῳ ἐπὶ τῷ θρόνῳ, τῷ ζῶντι εἰς τοὺς αἰῶνας τῶν αἰώνων,
- Nova Versão Internacional - Toda vez que os seres viventes dão glória, honra e graças àquele que está assentado no trono e que vive para todo o sempre,
- Hoffnung für alle - Diese vier Lebewesen loben und preisen den, der vor ihnen auf dem Thron sitzt und immer und ewig leben wird.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกครั้งที่สิ่งมีชีวิตทั้งสี่ถวายพระสิริ พระเกียรติ และคำขอบพระคุณแด่พระองค์ผู้ประทับบนพระที่นั่ง ผู้ทรงดำรงอยู่ตลอดกาล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อใดก็ตามที่สิ่งมีชีวิตเหล่านั้นถวายพระบารมีและพระเกียรติแด่พระองค์ และขอบคุณองค์ที่นั่งบนบัลลังก์และมีชีวิตอยู่ชั่วนิรันดร์กาล
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 7:8 - Các thầy tế lễ dù không sống mãi, vẫn được thu lễ vật phần mười, huống chi Mên-chi-xê-đéc là người được xem là bất tử.
- Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
- Xuất Ai Cập 15:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ cai trị mãi mãi đời đời!”
- Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
- Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
- Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
- Thi Thiên 47:8 - Đức Chúa Trời cai trị trên các dân tộc, Ngài ngự trên ngai chí thánh.
- Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
- Khải Huyền 10:6 - Thiên sứ thề trước Đấng hằng sống đời đời, Đấng sáng tạo trời cùng mọi vật trên trời, đất cùng mọi vật dưới đất, biển cùng mọi vật trong biển rằng: “Sắp hết thời hạn rồi!
- Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
- Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
- Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
- Khải Huyền 15:7 - Một trong bốn sinh vật trao cho bảy thiên sứ bảy bát vàng đựng hình phạt của Đức Chúa Trời, là Đấng Hằng Sống đời đời.