逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chung quanh ngai là hai mươi bốn ngai khác, có hai mươi bốn trưởng lão đang ngồi, mặc áo trắng và đội vương miện vàng.
- 新标点和合本 - 宝座的周围又有二十四个座位;其上坐着二十四位长老,身穿白衣,头上戴着金冠冕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 宝座的周围又有二十四个座位,上面坐着二十四位长老,身穿白衣,头上戴着金冠冕。
- 和合本2010(神版-简体) - 宝座的周围又有二十四个座位,上面坐着二十四位长老,身穿白衣,头上戴着金冠冕。
- 当代译本 - 宝座的周围设有二十四个座位,有二十四位长老身穿白衣,头戴金冠,坐在上面。
- 圣经新译本 - 宝座的周围有二十四个座位,上面坐着二十四位长老,身穿白衣,头戴金冠。
- 中文标准译本 - 座位 的周围,还有二十四个座位 ; 在那些宝座上,坐着二十四位长老,身穿白衣,头戴金冠冕;
- 现代标点和合本 - 宝座的周围又有二十四个座位,其上坐着二十四位长老,身穿白衣,头上戴着金冠冕。
- 和合本(拼音版) - 宝座的周围又有二十四个座位,其上坐着二十四位长老,身穿白衣,头上戴着金冠冕。
- New International Version - Surrounding the throne were twenty-four other thrones, and seated on them were twenty-four elders. They were dressed in white and had crowns of gold on their heads.
- New International Reader's Version - Twenty-four other thrones surrounded that throne. Twenty-four elders were sitting on them. The elders were dressed in white. They had gold crowns on their heads.
- English Standard Version - Around the throne were twenty-four thrones, and seated on the thrones were twenty-four elders, clothed in white garments, with golden crowns on their heads.
- New Living Translation - Twenty-four thrones surrounded him, and twenty-four elders sat on them. They were all clothed in white and had gold crowns on their heads.
- Christian Standard Bible - Around the throne were twenty-four thrones, and on the thrones sat twenty-four elders dressed in white clothes, with golden crowns on their heads.
- New American Standard Bible - Around the throne were twenty-four thrones; and upon the thrones I saw twenty-four elders sitting, clothed in white garments, and golden crowns on their heads.
- New King James Version - Around the throne were twenty-four thrones, and on the thrones I saw twenty-four elders sitting, clothed in white robes; and they had crowns of gold on their heads.
- Amplified Bible - Twenty-four [other] thrones surrounded the throne; and seated on these thrones were twenty-four elders dressed in white clothing, with crowns of gold on their heads.
- American Standard Version - And round about the throne were four and twenty thrones: and upon the thrones I saw four and twenty elders sitting, arrayed in white garments; and on their heads crowns of gold.
- King James Version - And round about the throne were four and twenty seats: and upon the seats I saw four and twenty elders sitting, clothed in white raiment; and they had on their heads crowns of gold.
- New English Translation - In a circle around the throne were twenty-four other thrones, and seated on those thrones were twenty-four elders. They were dressed in white clothing and had golden crowns on their heads.
- World English Bible - Around the throne were twenty-four thrones. On the thrones were twenty-four elders sitting, dressed in white garments, with crowns of gold on their heads.
- 新標點和合本 - 寶座的周圍又有二十四個座位;其上坐着二十四位長老,身穿白衣,頭上戴着金冠冕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 寶座的周圍又有二十四個座位,上面坐着二十四位長老,身穿白衣,頭上戴着金冠冕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 寶座的周圍又有二十四個座位,上面坐着二十四位長老,身穿白衣,頭上戴着金冠冕。
- 當代譯本 - 寶座的周圍設有二十四個座位,有二十四位長老身穿白衣,頭戴金冠,坐在上面。
- 聖經新譯本 - 寶座的周圍有二十四個座位,上面坐著二十四位長老,身穿白衣,頭戴金冠。
- 呂振中譯本 - 寶座周圍有二十四個座位 ;有二十四位長老坐在座位上;身披白衣,頭戴金華冠。
- 中文標準譯本 - 座位 的周圍,還有二十四個座位 ; 在那些寶座上,坐著二十四位長老,身穿白衣,頭戴金冠冕;
- 現代標點和合本 - 寶座的周圍又有二十四個座位,其上坐著二十四位長老,身穿白衣,頭上戴著金冠冕。
- 文理和合譯本 - 座之四周、有二十四座、居其上者、二十四長老、身衣白衣、首戴金冕、
- 文理委辦譯本 - 位之四周、有二十四位、二十四老坐之、衣白衣、戴金冕、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 寶座四周、有二十四座、二十四長老坐於其上、身衣白衣、首戴金冕、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 座之四周、設有二十四位、二十四老、白衣、戴金冠而坐。
- Nueva Versión Internacional - Rodeaban al trono otros veinticuatro tronos, en los que estaban sentados veinticuatro ancianos vestidos de blanco y con una corona de oro en la cabeza.
- 현대인의 성경 - 또 보좌 둘레에는 24개의 좌석이 있었으며 거기에는 흰 옷을 입고 금관을 쓴 24명의 장로들이 앉아 있었습니다.
- Новый Русский Перевод - Вокруг этого трона стоят еще двадцать четыре трона, на которых сидят двадцать четыре старца, одетые в белые одежды, с золотыми венцами на головах.
- Восточный перевод - Вокруг этого трона стоят ещё двадцать четыре трона, на которых сидят двадцать четыре старца, одетые в белые одежды, с золотыми венцами на головах.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вокруг этого трона стоят ещё двадцать четыре трона, на которых сидят двадцать четыре старца, одетые в белые одежды, с золотыми венцами на головах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вокруг этого трона стоят ещё двадцать четыре трона, на которых сидят двадцать четыре старца, одетые в белые одежды, с золотыми венцами на головах.
- La Bible du Semeur 2015 - Autour du trône se trouvaient vingt-quatre trônes. Et sur ces trônes siégeaient vingt-quatre représentants du peuple de Dieu . Ils étaient vêtus de blanc, et portaient des couronnes d’or sur la tête.
- リビングバイブル - 王座の回りには二十四の座があり、二十四人の長老が座っていました。全員が白い衣をまとい、金の冠をかぶっていました。
- Nestle Aland 28 - Καὶ κυκλόθεν τοῦ θρόνου θρόνους εἴκοσι τέσσαρες, καὶ ἐπὶ τοὺς θρόνους εἴκοσι τέσσαρας πρεσβυτέρους καθημένους περιβεβλημένους ἐν ἱματίοις λευκοῖς καὶ ἐπὶ τὰς κεφαλὰς αὐτῶν στεφάνους χρυσοῦς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ κυκλόθεν τοῦ θρόνου θρόνους εἴκοσι τέσσαρες, καὶ ἐπὶ τοὺς θρόνους, εἴκοσι τέσσαρας πρεσβυτέρους καθημένους, περιβεβλημένους ἐν ἱματίοις λευκοῖς, καὶ ἐπὶ τὰς κεφαλὰς αὐτῶν στεφάνους χρυσοῦς.
- Nova Versão Internacional - ao redor do qual estavam outros vinte e quatro tronos, e assentados neles havia vinte e quatro anciãos. Eles estavam vestidos de branco e na cabeça tinham coroas de ouro.
- Hoffnung für alle - Dieser Thron war von vierundzwanzig anderen Thronen umgeben, auf denen vierundzwanzig Älteste saßen. Sie trugen weiße Gewänder und auf dem Kopf goldene Kronen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รายรอบพระที่นั่งนั้นมีอีกยี่สิบสี่ที่นั่งซึ่งมีผู้อาวุโสยี่สิบสี่คนนั่งอยู่ ทุกคนนุ่งห่มขาว สวมมงกุฎทองคำบนศีรษะ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รอบบัลลังก์ก็มีบัลลังก์อีก 24 บัลลังก์ ข้าพเจ้าเห็นผู้ใหญ่ 24 ท่านซึ่งสวมมงกุฎทองคำบนศีรษะและนุ่งห่มด้วยผ้าสีขาวนั่งอยู่บนบัลลังก์
交叉引用
- Khải Huyền 9:7 - Hình dạng của châu chấu giống như chiến mã chuẩn bị ra trận, trên đầu như có mão miện vàng, mặt giống mặt người.
- Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
- Ê-xơ-tê 8:15 - Mạc-đô-chê, mặc triều phục xanh và trắng, đầu đội mão miện bằng vàng với chiếc áo dài màu tím, từ hoàng cung bước ra đường phố, được dân thành Su-sa hoan hô nhiệt liệt.
- Khải Huyền 6:11 - Họ được cấp mỗi người một áo dài trắng. Chúa bảo họ cứ an nghỉ ít lâu cho tới lúc đông đủ các anh chị em và bạn đồng sự chịu giết như họ.
- Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
- Thi Thiên 21:3 - Chúa đãi người thật dồi dào hạnh phước, đưa lên ngôi, đội cho vương miện vàng.
- Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
- Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
- Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
- Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
- Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
- Lu-ca 22:30 - Các con sẽ được ăn uống chung bàn với Ta trong Nước Ta và ngồi trên ngai xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.”
- 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
- Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
- Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
- Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.
- Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
- Khải Huyền 4:10 - thì hai mươi bốn trưởng lão quỳ xuống trước mặt Ngài, thờ lạy Ngài vĩnh viễn, vứt vương miện trước ngai và ca ngợi:
- Ma-thi-ơ 19:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Đến lúc Con Người ngồi trên ngai vinh quang, các con là môn đệ Ta cũng sẽ ngồi trên mười hai ngai để xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
- Khải Huyền 11:16 - Hai mươi bốn trưởng lão ngồi trên ngai trước mặt Đức Chúa Trời, quỳ xuống thờ lạy Ngài.