Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • 新标点和合本 - “我们的主,我们的 神, 你是配得荣耀、尊贵、权柄的; 因为你创造了万物, 并且万物是因你的旨意被创造而有的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我们的主,我们的上帝, 你配得荣耀、尊贵、权柄, 因为你创造了万物, 万物因你的旨意被创造而存在。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “我们的主,我们的 神, 你配得荣耀、尊贵、权柄, 因为你创造了万物, 万物因你的旨意被创造而存在。”
  • 当代译本 - “我们的主,我们的上帝, 你配得荣耀、尊贵和权能, 因你创造了万物, 万物都因你的旨意被创造而存在。”
  • 圣经新译本 - “主、我们的 神, 你是配得荣耀、尊贵、权能的, 因为你创造了万有, 万有都是因着你的旨意而存在,而被造的。”
  • 中文标准译本 - “我们的主、我们的神哪 , 你配接受荣耀、尊贵和权能, 因为你创造了万有; 万有是因着你的旨意而存在、被创造的。”
  • 现代标点和合本 - “我们的主,我们的神, 你是配得荣耀、尊贵、权柄的, 因为你创造了万物, 并且万物是因你的旨意被创造而有的。”
  • 和合本(拼音版) - “我们的主,我们的上帝, 你是配得荣耀、尊贵、权柄的, 因为你创造了万物,并且万物是因你的旨意被创造而有的。”
  • New International Version - “You are worthy, our Lord and God, to receive glory and honor and power, for you created all things, and by your will they were created and have their being.”
  • New International Reader's Version - “You are worthy, our Lord and God! You are worthy to receive glory and honor and power. You are worthy because you created all things. They were created and they exist. This is the way you planned it.”
  • English Standard Version - “Worthy are you, our Lord and God, to receive glory and honor and power, for you created all things, and by your will they existed and were created.”
  • New Living Translation - “You are worthy, O Lord our God, to receive glory and honor and power. For you created all things, and they exist because you created what you pleased.”
  • Christian Standard Bible - Our Lord and God, you are worthy to receive glory and honor and power, because you have created all things, and by your will they exist and were created.
  • New American Standard Bible - “Worthy are You, our Lord and our God, to receive glory and honor and power; for You created all things, and because of Your will they existed, and were created.”
  • New King James Version - “You are worthy, O Lord, To receive glory and honor and power; For You created all things, And by Your will they exist and were created.”
  • Amplified Bible - “Worthy are You, our Lord and God, to receive the glory and the honor and the power; for You created all things, and because of Your will they exist, and were created and brought into being.”
  • American Standard Version - Worthy art thou, our Lord and our God, to receive the glory and the honor and the power: for thou didst create all things, and because of thy will they were, and were created.
  • King James Version - Thou art worthy, O Lord, to receive glory and honour and power: for thou hast created all things, and for thy pleasure they are and were created.
  • New English Translation - “You are worthy, our Lord and God, to receive glory and honor and power, since you created all things, and because of your will they existed and were created!”
  • World English Bible - “Worthy are you, our Lord and God, the Holy One, to receive the glory, the honor, and the power, for you created all things, and because of your desire they existed, and were created!”
  • 新標點和合本 - 我們的主,我們的神, 你是配得榮耀、尊貴、權柄的; 因為你創造了萬物, 並且萬物是因你的旨意被創造而有的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我們的主,我們的上帝, 你配得榮耀、尊貴、權柄, 因為你創造了萬物, 萬物因你的旨意被創造而存在。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我們的主,我們的 神, 你配得榮耀、尊貴、權柄, 因為你創造了萬物, 萬物因你的旨意被創造而存在。」
  • 當代譯本 - 「我們的主,我們的上帝, 你配得榮耀、尊貴和權能, 因你創造了萬物, 萬物都因你的旨意被創造而存在。」
  • 聖經新譯本 - “主、我們的 神, 你是配得榮耀、尊貴、權能的, 因為你創造了萬有, 萬有都是因著你的旨意而存在,而被造的。”
  • 呂振中譯本 - 『我們的主,我們的上帝, 你是配得榮耀尊貴權能的; 因為你創造了萬有; 憑着你的旨意、 萬有存在着,萬有被創造。』
  • 中文標準譯本 - 「我們的主、我們的神哪 , 你配接受榮耀、尊貴和權能, 因為你創造了萬有; 萬有是因著你的旨意而存在、被創造的。」
  • 現代標點和合本 - 「我們的主,我們的神, 你是配得榮耀、尊貴、權柄的, 因為你創造了萬物, 並且萬物是因你的旨意被創造而有的。」
  • 文理和合譯本 - 我主我上帝、爾堪受榮與尊與能、蓋昔爾造萬有、其有也、造也、乃因爾旨也、
  • 文理委辦譯本 - 曰、主造萬物、萬物受造、仍存不敝、皆遵主旨、宜其以尊榮權力、歸於主焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以榮光尊貴權力歸於主、宜也、蓋主創造萬物、萬物受造而有、皆由主之旨也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我主我天主、尊榮權威應歸主; 爾乃造化宰、萬彙之生憑爾旨。
  • Nueva Versión Internacional - «Digno eres, Señor y Dios nuestro, de recibir la gloria, la honra y el poder, porque tú creaste todas las cosas; por tu voluntad existen y fueron creadas».
  • 현대인의 성경 - “우리 주 하나님, 주님께서는 영광과 존귀와 능력을 받으실 분이십니다. 모든 것은 주님의 뜻에 따라 창조되었고 존재하게 되었습니다.”
  • Новый Русский Перевод - – Наш Господь и Бог, Ты достоин принять славу, честь и власть, потому что все создано Тобой: по Твоей воле сотворено и существует!
  • Восточный перевод - – Наш Владыка и Бог, Ты достоин принять славу, честь и власть, потому что всё создано Тобой: по Твоей воле сотворено и существует!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Наш Владыка и Бог, Ты достоин принять славу, честь и власть, потому что всё создано Тобой: по Твоей воле сотворено и существует!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Наш Владыка и Бог, Ты достоин принять славу, честь и власть, потому что всё создано Тобой: по Твоей воле сотворено и существует!
  • La Bible du Semeur 2015 - en disant : Tu es digne, notre Seigneur et notre Dieu, qu’on te donne gloire, honneur et puissance, car tu as créé tout ce qui existe, l’univers entier doit son existence et sa création à ta volonté.
  • リビングバイブル - 「おお主よ。あなたは栄光と誉れと力とを受けるにふさわしい方です。すべてのものをお望みどおりに造り、存在させておられるのですから。」
  • Nestle Aland 28 - ἄξιος εἶ, ὁ κύριος καὶ ὁ θεὸς ἡμῶν, λαβεῖν τὴν δόξαν καὶ τὴν τιμὴν καὶ τὴν δύναμιν, ὅτι σὺ ἔκτισας τὰ πάντα καὶ διὰ τὸ θέλημά σου ἦσαν καὶ ἐκτίσθησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄξιος εἶ, ὁ Κύριος καὶ ὁ Θεὸς ἡμῶν, λαβεῖν τὴν δόξαν καὶ τὴν τιμὴν καὶ τὴν δύναμιν, ὅτι σὺ ἔκτισας τὰ πάντα, καὶ διὰ τὸ θέλημά σου ἦσαν, καὶ ἐκτίσθησαν.
  • Nova Versão Internacional - “Tu, Senhor e Deus nosso, és digno de receber a glória, a honra e o poder, porque criaste todas as coisas, e por tua vontade elas existem e foram criadas”.
  • Hoffnung für alle - »Dich, unseren Herrn und Gott, beten wir an. Du allein bist würdig, Ehre und Ruhm zu empfangen und für deine Macht gepriesen zu werden. Denn du hast alles erschaffen. Nach deinem Willen entstand die Welt und alles, was auf ihr lebt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าและพระเจ้าของเรา พระองค์ทรงสมควรที่จะรับพระสิริ พระเกียรติและเดชานุภาพ เพราะพระองค์ได้ทรงสร้างสรรพสิ่ง และโดยพระดำริของพระองค์ สิ่งเหล่านี้ได้ถูกสร้างขึ้น และเป็นอยู่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา พระ​องค์​สมควร​ที่​จะ​รับ​พระ​บารมี พระ​เกียรติ และ​อานุภาพ ด้วย​ว่า​พระ​องค์​ได้​สร้าง​ทุก​สิ่ง และ​ด้วย​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์​สิ่ง​เหล่า​นั้น​จึง​เป็น​อยู่​และ​ถูก​สร้าง​ขึ้น”
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Gióp 36:3 - Tôi sẽ vận dụng mọi nguồn tri thức vì công chính của Đấng Tạo Hóa tôi.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • 1 Sử Ký 16:28 - Hỡi các khối dân tộc, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu vinh quang và quyền năng.
  • 1 Sử Ký 16:29 - Hãy tôn vinh Chúa cho xứng đáng! Đem lễ vật cung hiến trước mặt Ngài. Hãy quỳ lạy khi đức thánh khiết Ngài chiếu rạng.
  • Y-sai 40:26 - Hãy ngước mắt nhìn các tầng trời. Ai đã sáng tạo các tinh tú? Chúa là Đấng gọi các thiên thể theo đội ngũ và đặt tên cho mỗi thiên thể. Vì Chúa có sức mạnh vĩ đại và quyền năng vô biên, nên không sót một thiên thể nào.
  • Thi Thiên 96:7 - Hỡi các dân trên thế giới, hãy công nhận Chúa Hằng Hữu; hãy công nhận vinh quang và quyền năng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 96:8 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu vinh quang tuyệt đối! Hãy đem tế lễ vào hành lang Ngài.
  • Thi Thiên 68:34 - Hãy rao ra quyền năng của Đức Chúa Trời. Oai nghi Ngài tỏa sáng trên Ít-ra-ên; sức mạnh Chúa uy nghi trên các tầng trời.
  • Nê-hê-mi 9:5 - Kế đến, tất cả lãnh đạo người Lê-vi là Giê-sua, Cát-mi-ên, Ba-ni, Ha-sáp-nia, Sê-rê-bia, Hô-đia, Sê-ba-nia, và Phê-ta-hia—kêu gọi dân: “Xin toàn dân đứng lên tôn vinh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời vĩnh hằng!” Họ cầu nguyện: “Ngài đáng được tôn vinh, trổi vượt cả hơn mọi lời chúc tụng!
  • Thi Thiên 18:3 - Con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng đáng ca ngợi, và được Ngài giải cứu khỏi quân thù.
  • Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
  • Khải Huyền 5:2 - Tôi lại thấy một thiên sứ uy dũng lớn tiếng công bố: “Ai xứng đáng tháo ấn và mở cuộn sách này ra?”
  • 2 Sa-mu-ên 22:4 - Tôi sẽ cầu xin với Chúa Hằng Hữu, là Đấng đáng ca ngợi, lập tức, Ngài ra tay giải cứu khỏi mọi kẻ thù.
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:24 - Đức Chúa Trời, Đấng sáng tạo vũ trụ và vạn vật, là Chúa của trời đất nên không ngự trong Đền Thờ do tay người xây dựng.
  • Thi Thiên 29:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi các con của Đức Chúa Trời; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Thi Thiên 29:2 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang của Danh Ngài. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang của thánh khiết Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Hê-bơ-rơ 1:10 - Đức Chúa Trời phán với Con Ngài: “Ban đầu Chúa lập nền trái đất và các tầng trời cũng do tay Chúa dựng nên.
  • Rô-ma 11:36 - Vì muôn vật do Chúa sáng tạo, đều tồn tại nhờ Ngài và vì Ngài. Nguyện vinh quang vĩnh viễn thuộc về Ngài! A-men.
  • Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.
  • Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
  • Khải Huyền 10:6 - Thiên sứ thề trước Đấng hằng sống đời đời, Đấng sáng tạo trời cùng mọi vật trên trời, đất cùng mọi vật dưới đất, biển cùng mọi vật trong biển rằng: “Sắp hết thời hạn rồi!
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:2 - Ngài ở với Đức Chúa Trời từ nguyên thủy vì Ngài là Đức Chúa Trời ngôi hai.
  • Giăng 1:3 - Đức Chúa Trời đã sáng tạo vạn vật, mọi loài trong vũ trụ đều do tay Chúa tạo nên.
  • Châm Ngôn 16:4 - Chúa Hằng Hữu tạo mỗi loài đều có mục đích, người ác, Ngài dành cho ngày đoán phạt.
  • Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
  • Cô-lô-se 1:17 - Chúa Cứu Thế có trước vạn vật, Ngài an bài và chi phối vạn vật.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • 新标点和合本 - “我们的主,我们的 神, 你是配得荣耀、尊贵、权柄的; 因为你创造了万物, 并且万物是因你的旨意被创造而有的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我们的主,我们的上帝, 你配得荣耀、尊贵、权柄, 因为你创造了万物, 万物因你的旨意被创造而存在。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “我们的主,我们的 神, 你配得荣耀、尊贵、权柄, 因为你创造了万物, 万物因你的旨意被创造而存在。”
  • 当代译本 - “我们的主,我们的上帝, 你配得荣耀、尊贵和权能, 因你创造了万物, 万物都因你的旨意被创造而存在。”
  • 圣经新译本 - “主、我们的 神, 你是配得荣耀、尊贵、权能的, 因为你创造了万有, 万有都是因着你的旨意而存在,而被造的。”
  • 中文标准译本 - “我们的主、我们的神哪 , 你配接受荣耀、尊贵和权能, 因为你创造了万有; 万有是因着你的旨意而存在、被创造的。”
  • 现代标点和合本 - “我们的主,我们的神, 你是配得荣耀、尊贵、权柄的, 因为你创造了万物, 并且万物是因你的旨意被创造而有的。”
  • 和合本(拼音版) - “我们的主,我们的上帝, 你是配得荣耀、尊贵、权柄的, 因为你创造了万物,并且万物是因你的旨意被创造而有的。”
  • New International Version - “You are worthy, our Lord and God, to receive glory and honor and power, for you created all things, and by your will they were created and have their being.”
  • New International Reader's Version - “You are worthy, our Lord and God! You are worthy to receive glory and honor and power. You are worthy because you created all things. They were created and they exist. This is the way you planned it.”
  • English Standard Version - “Worthy are you, our Lord and God, to receive glory and honor and power, for you created all things, and by your will they existed and were created.”
  • New Living Translation - “You are worthy, O Lord our God, to receive glory and honor and power. For you created all things, and they exist because you created what you pleased.”
  • Christian Standard Bible - Our Lord and God, you are worthy to receive glory and honor and power, because you have created all things, and by your will they exist and were created.
  • New American Standard Bible - “Worthy are You, our Lord and our God, to receive glory and honor and power; for You created all things, and because of Your will they existed, and were created.”
  • New King James Version - “You are worthy, O Lord, To receive glory and honor and power; For You created all things, And by Your will they exist and were created.”
  • Amplified Bible - “Worthy are You, our Lord and God, to receive the glory and the honor and the power; for You created all things, and because of Your will they exist, and were created and brought into being.”
  • American Standard Version - Worthy art thou, our Lord and our God, to receive the glory and the honor and the power: for thou didst create all things, and because of thy will they were, and were created.
  • King James Version - Thou art worthy, O Lord, to receive glory and honour and power: for thou hast created all things, and for thy pleasure they are and were created.
  • New English Translation - “You are worthy, our Lord and God, to receive glory and honor and power, since you created all things, and because of your will they existed and were created!”
  • World English Bible - “Worthy are you, our Lord and God, the Holy One, to receive the glory, the honor, and the power, for you created all things, and because of your desire they existed, and were created!”
  • 新標點和合本 - 我們的主,我們的神, 你是配得榮耀、尊貴、權柄的; 因為你創造了萬物, 並且萬物是因你的旨意被創造而有的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我們的主,我們的上帝, 你配得榮耀、尊貴、權柄, 因為你創造了萬物, 萬物因你的旨意被創造而存在。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我們的主,我們的 神, 你配得榮耀、尊貴、權柄, 因為你創造了萬物, 萬物因你的旨意被創造而存在。」
  • 當代譯本 - 「我們的主,我們的上帝, 你配得榮耀、尊貴和權能, 因你創造了萬物, 萬物都因你的旨意被創造而存在。」
  • 聖經新譯本 - “主、我們的 神, 你是配得榮耀、尊貴、權能的, 因為你創造了萬有, 萬有都是因著你的旨意而存在,而被造的。”
  • 呂振中譯本 - 『我們的主,我們的上帝, 你是配得榮耀尊貴權能的; 因為你創造了萬有; 憑着你的旨意、 萬有存在着,萬有被創造。』
  • 中文標準譯本 - 「我們的主、我們的神哪 , 你配接受榮耀、尊貴和權能, 因為你創造了萬有; 萬有是因著你的旨意而存在、被創造的。」
  • 現代標點和合本 - 「我們的主,我們的神, 你是配得榮耀、尊貴、權柄的, 因為你創造了萬物, 並且萬物是因你的旨意被創造而有的。」
  • 文理和合譯本 - 我主我上帝、爾堪受榮與尊與能、蓋昔爾造萬有、其有也、造也、乃因爾旨也、
  • 文理委辦譯本 - 曰、主造萬物、萬物受造、仍存不敝、皆遵主旨、宜其以尊榮權力、歸於主焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以榮光尊貴權力歸於主、宜也、蓋主創造萬物、萬物受造而有、皆由主之旨也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我主我天主、尊榮權威應歸主; 爾乃造化宰、萬彙之生憑爾旨。
  • Nueva Versión Internacional - «Digno eres, Señor y Dios nuestro, de recibir la gloria, la honra y el poder, porque tú creaste todas las cosas; por tu voluntad existen y fueron creadas».
  • 현대인의 성경 - “우리 주 하나님, 주님께서는 영광과 존귀와 능력을 받으실 분이십니다. 모든 것은 주님의 뜻에 따라 창조되었고 존재하게 되었습니다.”
  • Новый Русский Перевод - – Наш Господь и Бог, Ты достоин принять славу, честь и власть, потому что все создано Тобой: по Твоей воле сотворено и существует!
  • Восточный перевод - – Наш Владыка и Бог, Ты достоин принять славу, честь и власть, потому что всё создано Тобой: по Твоей воле сотворено и существует!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Наш Владыка и Бог, Ты достоин принять славу, честь и власть, потому что всё создано Тобой: по Твоей воле сотворено и существует!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Наш Владыка и Бог, Ты достоин принять славу, честь и власть, потому что всё создано Тобой: по Твоей воле сотворено и существует!
  • La Bible du Semeur 2015 - en disant : Tu es digne, notre Seigneur et notre Dieu, qu’on te donne gloire, honneur et puissance, car tu as créé tout ce qui existe, l’univers entier doit son existence et sa création à ta volonté.
  • リビングバイブル - 「おお主よ。あなたは栄光と誉れと力とを受けるにふさわしい方です。すべてのものをお望みどおりに造り、存在させておられるのですから。」
  • Nestle Aland 28 - ἄξιος εἶ, ὁ κύριος καὶ ὁ θεὸς ἡμῶν, λαβεῖν τὴν δόξαν καὶ τὴν τιμὴν καὶ τὴν δύναμιν, ὅτι σὺ ἔκτισας τὰ πάντα καὶ διὰ τὸ θέλημά σου ἦσαν καὶ ἐκτίσθησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄξιος εἶ, ὁ Κύριος καὶ ὁ Θεὸς ἡμῶν, λαβεῖν τὴν δόξαν καὶ τὴν τιμὴν καὶ τὴν δύναμιν, ὅτι σὺ ἔκτισας τὰ πάντα, καὶ διὰ τὸ θέλημά σου ἦσαν, καὶ ἐκτίσθησαν.
  • Nova Versão Internacional - “Tu, Senhor e Deus nosso, és digno de receber a glória, a honra e o poder, porque criaste todas as coisas, e por tua vontade elas existem e foram criadas”.
  • Hoffnung für alle - »Dich, unseren Herrn und Gott, beten wir an. Du allein bist würdig, Ehre und Ruhm zu empfangen und für deine Macht gepriesen zu werden. Denn du hast alles erschaffen. Nach deinem Willen entstand die Welt und alles, was auf ihr lebt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าและพระเจ้าของเรา พระองค์ทรงสมควรที่จะรับพระสิริ พระเกียรติและเดชานุภาพ เพราะพระองค์ได้ทรงสร้างสรรพสิ่ง และโดยพระดำริของพระองค์ สิ่งเหล่านี้ได้ถูกสร้างขึ้น และเป็นอยู่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา พระ​องค์​สมควร​ที่​จะ​รับ​พระ​บารมี พระ​เกียรติ และ​อานุภาพ ด้วย​ว่า​พระ​องค์​ได้​สร้าง​ทุก​สิ่ง และ​ด้วย​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์​สิ่ง​เหล่า​นั้น​จึง​เป็น​อยู่​และ​ถูก​สร้าง​ขึ้น”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Gióp 36:3 - Tôi sẽ vận dụng mọi nguồn tri thức vì công chính của Đấng Tạo Hóa tôi.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • 1 Sử Ký 16:28 - Hỡi các khối dân tộc, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu vinh quang và quyền năng.
  • 1 Sử Ký 16:29 - Hãy tôn vinh Chúa cho xứng đáng! Đem lễ vật cung hiến trước mặt Ngài. Hãy quỳ lạy khi đức thánh khiết Ngài chiếu rạng.
  • Y-sai 40:26 - Hãy ngước mắt nhìn các tầng trời. Ai đã sáng tạo các tinh tú? Chúa là Đấng gọi các thiên thể theo đội ngũ và đặt tên cho mỗi thiên thể. Vì Chúa có sức mạnh vĩ đại và quyền năng vô biên, nên không sót một thiên thể nào.
  • Thi Thiên 96:7 - Hỡi các dân trên thế giới, hãy công nhận Chúa Hằng Hữu; hãy công nhận vinh quang và quyền năng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 96:8 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu vinh quang tuyệt đối! Hãy đem tế lễ vào hành lang Ngài.
  • Thi Thiên 68:34 - Hãy rao ra quyền năng của Đức Chúa Trời. Oai nghi Ngài tỏa sáng trên Ít-ra-ên; sức mạnh Chúa uy nghi trên các tầng trời.
  • Nê-hê-mi 9:5 - Kế đến, tất cả lãnh đạo người Lê-vi là Giê-sua, Cát-mi-ên, Ba-ni, Ha-sáp-nia, Sê-rê-bia, Hô-đia, Sê-ba-nia, và Phê-ta-hia—kêu gọi dân: “Xin toàn dân đứng lên tôn vinh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời vĩnh hằng!” Họ cầu nguyện: “Ngài đáng được tôn vinh, trổi vượt cả hơn mọi lời chúc tụng!
  • Thi Thiên 18:3 - Con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng đáng ca ngợi, và được Ngài giải cứu khỏi quân thù.
  • Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
  • Khải Huyền 5:2 - Tôi lại thấy một thiên sứ uy dũng lớn tiếng công bố: “Ai xứng đáng tháo ấn và mở cuộn sách này ra?”
  • 2 Sa-mu-ên 22:4 - Tôi sẽ cầu xin với Chúa Hằng Hữu, là Đấng đáng ca ngợi, lập tức, Ngài ra tay giải cứu khỏi mọi kẻ thù.
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:24 - Đức Chúa Trời, Đấng sáng tạo vũ trụ và vạn vật, là Chúa của trời đất nên không ngự trong Đền Thờ do tay người xây dựng.
  • Thi Thiên 29:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi các con của Đức Chúa Trời; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Thi Thiên 29:2 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang của Danh Ngài. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang của thánh khiết Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Hê-bơ-rơ 1:10 - Đức Chúa Trời phán với Con Ngài: “Ban đầu Chúa lập nền trái đất và các tầng trời cũng do tay Chúa dựng nên.
  • Rô-ma 11:36 - Vì muôn vật do Chúa sáng tạo, đều tồn tại nhờ Ngài và vì Ngài. Nguyện vinh quang vĩnh viễn thuộc về Ngài! A-men.
  • Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.
  • Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
  • Khải Huyền 10:6 - Thiên sứ thề trước Đấng hằng sống đời đời, Đấng sáng tạo trời cùng mọi vật trên trời, đất cùng mọi vật dưới đất, biển cùng mọi vật trong biển rằng: “Sắp hết thời hạn rồi!
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:2 - Ngài ở với Đức Chúa Trời từ nguyên thủy vì Ngài là Đức Chúa Trời ngôi hai.
  • Giăng 1:3 - Đức Chúa Trời đã sáng tạo vạn vật, mọi loài trong vũ trụ đều do tay Chúa tạo nên.
  • Châm Ngôn 16:4 - Chúa Hằng Hữu tạo mỗi loài đều có mục đích, người ác, Ngài dành cho ngày đoán phạt.
  • Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
  • Cô-lô-se 1:17 - Chúa Cứu Thế có trước vạn vật, Ngài an bài và chi phối vạn vật.
圣经
资源
计划
奉献