Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
  • 新标点和合本 - 不再有黑夜;他们也不用灯光、日光,因为主 神要光照他们。他们要作王,直到永永远远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不再有黑夜;他们也不需要灯光或日光,因为主上帝要光照他们。他们要作王,直到永永远远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不再有黑夜;他们也不需要灯光或日光,因为主 神要光照他们。他们要作王,直到永永远远。
  • 当代译本 - 再没有黑夜,也不需要灯光和阳光,因为主上帝必做他们的光。他们要执掌王权直到永永远远。
  • 圣经新译本 - 不再有黑夜了,他们也不需要灯光或日光了,因为主 神要光照他们。他们要作王,直到永永远远。
  • 中文标准译本 - 将来不再有黑夜 ,他们不需要灯光 或日光,因为主、神将照亮他们。他们将做王,直到永永远远。
  • 现代标点和合本 - 不再有黑夜,他们也不用灯光、日光,因为主神要光照他们。他们要做王,直到永永远远。
  • 和合本(拼音版) - 不再有黑夜,他们也不用灯光、日光,因为主上帝要光照他们,他们要作王,直到永永远远。
  • New International Version - There will be no more night. They will not need the light of a lamp or the light of the sun, for the Lord God will give them light. And they will reign for ever and ever.
  • New International Reader's Version - There will be no more night. They will not need the light of a lamp or the light of the sun. The Lord God will give them light. They will rule for ever and ever.
  • English Standard Version - And night will be no more. They will need no light of lamp or sun, for the Lord God will be their light, and they will reign forever and ever.
  • New Living Translation - And there will be no night there—no need for lamps or sun—for the Lord God will shine on them. And they will reign forever and ever.
  • Christian Standard Bible - Night will be no more; people will not need the light of a lamp or the light of the sun, because the Lord God will give them light, and they will reign forever and ever.
  • New American Standard Bible - And there will no longer be any night; and they will not have need of the light of a lamp nor the light of the sun, because the Lord God will illuminate them; and they will reign forever and ever.
  • New King James Version - There shall be no night there: They need no lamp nor light of the sun, for the Lord God gives them light. And they shall reign forever and ever.
  • Amplified Bible - And there will no longer be night; they have no need for lamplight or sunlight, because the Lord God will illumine them; and they will reign [as kings] forever and ever.
  • American Standard Version - And there shall be night no more; and they need no light of lamp, neither light of sun; for the Lord God shall give them light: and they shall reign for ever and ever.
  • King James Version - And there shall be no night there; and they need no candle, neither light of the sun; for the Lord God giveth them light: and they shall reign for ever and ever.
  • New English Translation - Night will be no more, and they will not need the light of a lamp or the light of the sun, because the Lord God will shine on them, and they will reign forever and ever.
  • World English Bible - There will be no night, and they need no lamp light or sun light; for the Lord God will illuminate them. They will reign forever and ever.
  • 新標點和合本 - 不再有黑夜;他們也不用燈光、日光,因為主神要光照他們。他們要作王,直到永永遠遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不再有黑夜;他們也不需要燈光或日光,因為主上帝要光照他們。他們要作王,直到永永遠遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不再有黑夜;他們也不需要燈光或日光,因為主 神要光照他們。他們要作王,直到永永遠遠。
  • 當代譯本 - 再沒有黑夜,也不需要燈光和陽光,因為主上帝必作他們的光。他們要執掌王權直到永永遠遠。
  • 聖經新譯本 - 不再有黑夜了,他們也不需要燈光或日光了,因為主 神要光照他們。他們要作王,直到永永遠遠。
  • 呂振中譯本 - 必不再有黑夜;他們也不需要燈光或日光,因為主上帝必做他們的光。他們必掌王權、世世無窮。
  • 中文標準譯本 - 將來不再有黑夜 ,他們不需要燈光 或日光,因為主、神將照亮他們。他們將做王,直到永永遠遠。
  • 現代標點和合本 - 不再有黑夜,他們也不用燈光、日光,因為主神要光照他們。他們要做王,直到永永遠遠。
  • 文理和合譯本 - 不復有夜、無需燈光日光、蓋主上帝光耀之、且彼眾秉權、以至世世、○
  • 文理委辦譯本 - 邑中不夜、不藉日光、毋庸燭照、主上帝自能焜耀之、其僕秉權、永世靡暨、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 邑中無夜、不需燈光日光、蓋主天主自照之、其眾僕必為王至於世世、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 邑中不夜、亦無需燈火日光;主天主自照明之。諸僕秉權、神祚無疆。
  • Nueva Versión Internacional - Ya no habrá noche; no necesitarán luz de lámpara ni de sol, porque el Señor Dios los alumbrará. Y reinarán por los siglos de los siglos.
  • 현대인의 성경 - 거기에는 더 이상 밤이 없을 것이며 등불이나 햇빛이 필요 없을 것입니다. 이것은 하나님이 그들에게 빛을 주실 것이기 때문입니다. 거기서 그들은 영원히 왕처럼 살 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ночи больше не будет. Им уже не нужен будет свет ламп или свет солнца, потому что Господь Бог будет светить над ними. И они будут царствовать во веки веков .
  • Восточный перевод - Ночи больше не будет. Им уже не нужен будет свет ламп или свет солнца, потому что Вечный Бог будет светить над ними. И они будут царствовать вовеки .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ночи больше не будет. Им уже не нужен будет свет ламп или свет солнца, потому что Вечный Бог будет светить над ними. И они будут царствовать вовеки .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ночи больше не будет. Им уже не нужен будет свет ламп или свет солнца, потому что Вечный Бог будет светить над ними. И они будут царствовать вовеки .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’y aura plus jamais de nuit. On n’aura donc plus besoin ni de la lumière d’une lampe, ni de celle du soleil, car le Seigneur Dieu répandra sur eux sa lumière. Et ils régneront éternellement.
  • リビングバイブル - 都には夜がありません。ですから、明かりも太陽もいりません。神である主が、光そのものだからです。人々は永遠に支配し続けるのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ νὺξ οὐκ ἔσται ἔτι καὶ οὐκ ἔχουσιν χρείαν φωτὸς λύχνου καὶ φωτὸς ἡλίου, ὅτι κύριος ὁ θεὸς φωτίσει ἐπ’ αὐτούς, καὶ βασιλεύσουσιν εἰς τοὺς αἰῶνας τῶν αἰώνων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ νὺξ οὐκ ἔσται ἔτι, καὶ οὐκ ἔχουσιν χρείαν φωτὸς λύχνου καὶ φωτὸς ἡλίου, ὅτι Κύριος ὁ Θεὸς φωτιεῖ ἐπ’ αὐτούς, καὶ βασιλεύσουσιν εἰς τοὺς αἰῶνας τῶν αἰώνων.
  • Nova Versão Internacional - Não haverá mais noite. Eles não precisarão de luz de candeia nem da luz do sol, pois o Senhor Deus os iluminará; e eles reinarão para todo o sempre.
  • Hoffnung für alle - Dort wird es keine Nacht geben, und man braucht weder Lampen noch das Licht der Sonne. Denn Gott, der Herr, wird ihr Licht sein, und sie werden immer und ewig mit ihm herrschen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะไม่มีกลางคืนอีกแล้ว เขาทั้งหลายไม่ต้องการแสงตะเกียงหรือแสงแดดเพราะพระเจ้าผู้เป็นองค์พระผู้เป็นเจ้าจะประทานความสว่างแก่พวกเขาและพวกเขาจะครอบครองสืบๆ ไปเป็นนิตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​ไม่​มี​เวลา​กลางคืน​อีก​ต่อ​ไป พวก​เขา​ไม่​จำเป็น​ต้อง​มี​แสง​ตะเกียง​หรือ​แสง​อาทิตย์ เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า​จะ​ให้​ความ​สว่าง​ไสว​แก่​พวก​เขา และ​เขา​เหล่า​นั้น​จะ​ครอง​บัลลังก์​ชั่ว​นิรันดร์​กาล
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
  • Châm Ngôn 4:19 - Đường người ác ngập tràn bóng tối. Họ vấp ngã cũng chẳng biết vì đâu.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
  • Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
  • Khải Huyền 21:25 - Các cổng thành mở suốt ngày, không bao giờ đóng, vì tại đó không có ban đêm.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Rô-ma 5:17 - Vì tội của A-đam mà sự chết cầm quyền trên mọi người. Trái lại nhờ sự chết của Chúa Cứu Thế Giê-xu, những ai nhận ơn phước và sự tha tội dồi dào của Đức Chúa Trời sẽ được quyền lớn lao hơn để sống thánh thiện và đắc thắng.
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • Đa-ni-ên 7:27 - Chúa sẽ ban cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao vương quốc, uy quyền và vinh quang vĩ đại bao trùm cả hoàn vũ . Vương quốc Chúa tồn tại đời đời và tất cả các nước đều sẽ thần phục và phụng sự Ngài.”
  • Đa-ni-ên 7:18 - Nhưng các thánh của Đấng Chí Cao sẽ được trao quyền cai trị và nắm chủ quyền trên vương quốc đến đời đời vô tận.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
  • 新标点和合本 - 不再有黑夜;他们也不用灯光、日光,因为主 神要光照他们。他们要作王,直到永永远远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不再有黑夜;他们也不需要灯光或日光,因为主上帝要光照他们。他们要作王,直到永永远远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不再有黑夜;他们也不需要灯光或日光,因为主 神要光照他们。他们要作王,直到永永远远。
  • 当代译本 - 再没有黑夜,也不需要灯光和阳光,因为主上帝必做他们的光。他们要执掌王权直到永永远远。
  • 圣经新译本 - 不再有黑夜了,他们也不需要灯光或日光了,因为主 神要光照他们。他们要作王,直到永永远远。
  • 中文标准译本 - 将来不再有黑夜 ,他们不需要灯光 或日光,因为主、神将照亮他们。他们将做王,直到永永远远。
  • 现代标点和合本 - 不再有黑夜,他们也不用灯光、日光,因为主神要光照他们。他们要做王,直到永永远远。
  • 和合本(拼音版) - 不再有黑夜,他们也不用灯光、日光,因为主上帝要光照他们,他们要作王,直到永永远远。
  • New International Version - There will be no more night. They will not need the light of a lamp or the light of the sun, for the Lord God will give them light. And they will reign for ever and ever.
  • New International Reader's Version - There will be no more night. They will not need the light of a lamp or the light of the sun. The Lord God will give them light. They will rule for ever and ever.
  • English Standard Version - And night will be no more. They will need no light of lamp or sun, for the Lord God will be their light, and they will reign forever and ever.
  • New Living Translation - And there will be no night there—no need for lamps or sun—for the Lord God will shine on them. And they will reign forever and ever.
  • Christian Standard Bible - Night will be no more; people will not need the light of a lamp or the light of the sun, because the Lord God will give them light, and they will reign forever and ever.
  • New American Standard Bible - And there will no longer be any night; and they will not have need of the light of a lamp nor the light of the sun, because the Lord God will illuminate them; and they will reign forever and ever.
  • New King James Version - There shall be no night there: They need no lamp nor light of the sun, for the Lord God gives them light. And they shall reign forever and ever.
  • Amplified Bible - And there will no longer be night; they have no need for lamplight or sunlight, because the Lord God will illumine them; and they will reign [as kings] forever and ever.
  • American Standard Version - And there shall be night no more; and they need no light of lamp, neither light of sun; for the Lord God shall give them light: and they shall reign for ever and ever.
  • King James Version - And there shall be no night there; and they need no candle, neither light of the sun; for the Lord God giveth them light: and they shall reign for ever and ever.
  • New English Translation - Night will be no more, and they will not need the light of a lamp or the light of the sun, because the Lord God will shine on them, and they will reign forever and ever.
  • World English Bible - There will be no night, and they need no lamp light or sun light; for the Lord God will illuminate them. They will reign forever and ever.
  • 新標點和合本 - 不再有黑夜;他們也不用燈光、日光,因為主神要光照他們。他們要作王,直到永永遠遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不再有黑夜;他們也不需要燈光或日光,因為主上帝要光照他們。他們要作王,直到永永遠遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不再有黑夜;他們也不需要燈光或日光,因為主 神要光照他們。他們要作王,直到永永遠遠。
  • 當代譯本 - 再沒有黑夜,也不需要燈光和陽光,因為主上帝必作他們的光。他們要執掌王權直到永永遠遠。
  • 聖經新譯本 - 不再有黑夜了,他們也不需要燈光或日光了,因為主 神要光照他們。他們要作王,直到永永遠遠。
  • 呂振中譯本 - 必不再有黑夜;他們也不需要燈光或日光,因為主上帝必做他們的光。他們必掌王權、世世無窮。
  • 中文標準譯本 - 將來不再有黑夜 ,他們不需要燈光 或日光,因為主、神將照亮他們。他們將做王,直到永永遠遠。
  • 現代標點和合本 - 不再有黑夜,他們也不用燈光、日光,因為主神要光照他們。他們要做王,直到永永遠遠。
  • 文理和合譯本 - 不復有夜、無需燈光日光、蓋主上帝光耀之、且彼眾秉權、以至世世、○
  • 文理委辦譯本 - 邑中不夜、不藉日光、毋庸燭照、主上帝自能焜耀之、其僕秉權、永世靡暨、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 邑中無夜、不需燈光日光、蓋主天主自照之、其眾僕必為王至於世世、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 邑中不夜、亦無需燈火日光;主天主自照明之。諸僕秉權、神祚無疆。
  • Nueva Versión Internacional - Ya no habrá noche; no necesitarán luz de lámpara ni de sol, porque el Señor Dios los alumbrará. Y reinarán por los siglos de los siglos.
  • 현대인의 성경 - 거기에는 더 이상 밤이 없을 것이며 등불이나 햇빛이 필요 없을 것입니다. 이것은 하나님이 그들에게 빛을 주실 것이기 때문입니다. 거기서 그들은 영원히 왕처럼 살 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ночи больше не будет. Им уже не нужен будет свет ламп или свет солнца, потому что Господь Бог будет светить над ними. И они будут царствовать во веки веков .
  • Восточный перевод - Ночи больше не будет. Им уже не нужен будет свет ламп или свет солнца, потому что Вечный Бог будет светить над ними. И они будут царствовать вовеки .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ночи больше не будет. Им уже не нужен будет свет ламп или свет солнца, потому что Вечный Бог будет светить над ними. И они будут царствовать вовеки .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ночи больше не будет. Им уже не нужен будет свет ламп или свет солнца, потому что Вечный Бог будет светить над ними. И они будут царствовать вовеки .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’y aura plus jamais de nuit. On n’aura donc plus besoin ni de la lumière d’une lampe, ni de celle du soleil, car le Seigneur Dieu répandra sur eux sa lumière. Et ils régneront éternellement.
  • リビングバイブル - 都には夜がありません。ですから、明かりも太陽もいりません。神である主が、光そのものだからです。人々は永遠に支配し続けるのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ νὺξ οὐκ ἔσται ἔτι καὶ οὐκ ἔχουσιν χρείαν φωτὸς λύχνου καὶ φωτὸς ἡλίου, ὅτι κύριος ὁ θεὸς φωτίσει ἐπ’ αὐτούς, καὶ βασιλεύσουσιν εἰς τοὺς αἰῶνας τῶν αἰώνων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ νὺξ οὐκ ἔσται ἔτι, καὶ οὐκ ἔχουσιν χρείαν φωτὸς λύχνου καὶ φωτὸς ἡλίου, ὅτι Κύριος ὁ Θεὸς φωτιεῖ ἐπ’ αὐτούς, καὶ βασιλεύσουσιν εἰς τοὺς αἰῶνας τῶν αἰώνων.
  • Nova Versão Internacional - Não haverá mais noite. Eles não precisarão de luz de candeia nem da luz do sol, pois o Senhor Deus os iluminará; e eles reinarão para todo o sempre.
  • Hoffnung für alle - Dort wird es keine Nacht geben, und man braucht weder Lampen noch das Licht der Sonne. Denn Gott, der Herr, wird ihr Licht sein, und sie werden immer und ewig mit ihm herrschen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะไม่มีกลางคืนอีกแล้ว เขาทั้งหลายไม่ต้องการแสงตะเกียงหรือแสงแดดเพราะพระเจ้าผู้เป็นองค์พระผู้เป็นเจ้าจะประทานความสว่างแก่พวกเขาและพวกเขาจะครอบครองสืบๆ ไปเป็นนิตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​ไม่​มี​เวลา​กลางคืน​อีก​ต่อ​ไป พวก​เขา​ไม่​จำเป็น​ต้อง​มี​แสง​ตะเกียง​หรือ​แสง​อาทิตย์ เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า​จะ​ให้​ความ​สว่าง​ไสว​แก่​พวก​เขา และ​เขา​เหล่า​นั้น​จะ​ครอง​บัลลังก์​ชั่ว​นิรันดร์​กาล
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
  • Châm Ngôn 4:19 - Đường người ác ngập tràn bóng tối. Họ vấp ngã cũng chẳng biết vì đâu.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
  • Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
  • Khải Huyền 21:25 - Các cổng thành mở suốt ngày, không bao giờ đóng, vì tại đó không có ban đêm.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Rô-ma 5:17 - Vì tội của A-đam mà sự chết cầm quyền trên mọi người. Trái lại nhờ sự chết của Chúa Cứu Thế Giê-xu, những ai nhận ơn phước và sự tha tội dồi dào của Đức Chúa Trời sẽ được quyền lớn lao hơn để sống thánh thiện và đắc thắng.
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • Đa-ni-ên 7:27 - Chúa sẽ ban cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao vương quốc, uy quyền và vinh quang vĩ đại bao trùm cả hoàn vũ . Vương quốc Chúa tồn tại đời đời và tất cả các nước đều sẽ thần phục và phụng sự Ngài.”
  • Đa-ni-ên 7:18 - Nhưng các thánh của Đấng Chí Cao sẽ được trao quyền cai trị và nắm chủ quyền trên vương quốc đến đời đời vô tận.”
圣经
资源
计划
奉献