Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • 新标点和合本 - 城外有那些犬类、行邪术的、淫乱的、杀人的、拜偶像的,并一切喜好说谎言、编造虚谎的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 城外有犬类、行邪术的、淫乱的、杀人的、拜偶像的,以及所有喜爱和行虚谎的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 城外有犬类、行邪术的、淫乱的、杀人的、拜偶像的,以及所有喜爱和行虚谎的人。
  • 当代译本 - 那些如同恶犬的败类、行邪术的、淫乱的、杀人的、拜偶像的和一切喜欢弄虚作假的,都要被拒之城外。
  • 圣经新译本 - 在城外,有那些狗,那些行邪术的、淫乱的、杀人的、拜偶像的,以及所有喜爱说谎的和实行说谎的人。
  • 中文标准译本 - 那些犬类、行邪术的、淫乱的、杀人的、拜偶像的,以及所有爱虚假、行虚假的人,都在外面。
  • 现代标点和合本 - 城外有那些犬类、行邪术的、淫乱的、杀人的、拜偶像的,并一切喜好说谎言、编造虚谎的。
  • 和合本(拼音版) - 城外有那些犬类、行邪术的、淫乱的、杀人的、拜偶像的,并一切喜好说谎言、编造虚谎的。
  • New International Version - Outside are the dogs, those who practice magic arts, the sexually immoral, the murderers, the idolaters and everyone who loves and practices falsehood.
  • New International Reader's Version - Outside the city are those who are impure. These people include those who practice witchcraft. Outside are also those who commit sexual sins and murder. Outside are those who worship statues of gods. And outside is everyone who loves and does what is false.
  • English Standard Version - Outside are the dogs and sorcerers and the sexually immoral and murderers and idolaters, and everyone who loves and practices falsehood.
  • New Living Translation - Outside the city are the dogs—the sorcerers, the sexually immoral, the murderers, the idol worshipers, and all who love to live a lie.
  • Christian Standard Bible - Outside are the dogs, the sorcerers, the sexually immoral, the murderers, the idolaters, and everyone who loves and practices falsehood.
  • New American Standard Bible - Outside are the dogs, the sorcerers, the sexually immoral persons, the murderers, the idolaters, and everyone who loves and practices lying.
  • New King James Version - But outside are dogs and sorcerers and sexually immoral and murderers and idolaters, and whoever loves and practices a lie.
  • Amplified Bible - Outside are the dogs [the godless, the impure, those of low moral character] and the sorcerers [with their intoxicating drugs, and magic arts], and the immoral persons [the perverted, the molesters, and the adulterers], and the murderers, and the idolaters, and everyone who loves and practices lying (deception, cheating).
  • American Standard Version - Without are the dogs, and the sorcerers, and the fornicators, and the murderers, and the idolaters, and every one that loveth and maketh a lie.
  • King James Version - For without are dogs, and sorcerers, and whoremongers, and murderers, and idolaters, and whosoever loveth and maketh a lie.
  • New English Translation - Outside are the dogs and the sorcerers and the sexually immoral, and the murderers, and the idolaters and everyone who loves and practices falsehood!
  • World English Bible - Outside are the dogs, the sorcerers, the sexually immoral, the murderers, the idolaters, and everyone who loves and practices falsehood.
  • 新標點和合本 - 城外有那些犬類、行邪術的、淫亂的、殺人的、拜偶像的,並一切喜好說謊言、編造虛謊的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 城外有犬類、行邪術的、淫亂的、殺人的、拜偶像的,以及所有喜愛和行虛謊的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 城外有犬類、行邪術的、淫亂的、殺人的、拜偶像的,以及所有喜愛和行虛謊的人。
  • 當代譯本 - 那些如同惡犬的敗類、行邪術的、淫亂的、殺人的、拜偶像的和一切喜歡弄虛作假的,都要被拒之城外。
  • 聖經新譯本 - 在城外,有那些狗,那些行邪術的、淫亂的、殺人的、拜偶像的,以及所有喜愛說謊的和實行說謊的人。
  • 呂振中譯本 - 外面呢、卻有那些犬類、那些行邪術的、做男倡或嫖妓的、做兇手的、拜偶像的、和一切喜愛虛謊、行虛謊的人。
  • 中文標準譯本 - 那些犬類、行邪術的、淫亂的、殺人的、拜偶像的,以及所有愛虛假、行虛假的人,都在外面。
  • 現代標點和合本 - 城外有那些犬類、行邪術的、淫亂的、殺人的、拜偶像的,並一切喜好說謊言、編造虛謊的。
  • 文理和合譯本 - 其外則有犬類、巫術、淫亂、兇殺、拜像、及好誑而行之者、○
  • 文理委辦譯本 - 凡梟獍、巫覡、淫亂、兇暴、拜偶像、好誑言者、出之邑外、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡犬類、巫覡、行淫者、殺人者、拜偶像者、好誑言、並造誑言者、皆在邑外、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡梟獍、巫覡、淫亂、兇暴、崇拜偶像、妖言惑眾者、皆當擯諸邑外。
  • Nueva Versión Internacional - Pero afuera se quedarán los perros, los que practican las artes mágicas, los que cometen inmoralidades sexuales, los asesinos, los idólatras y todos los que aman y practican la mentira.
  • 현대인의 성경 - 그러나 개 같은 사람들과 마술사와 음란한 사람과 살인자와 우상 숭배자와 거짓말을 좋아하고 지어내는 사람은 성 안에 들어오지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - А снаружи останутся псы , колдуны, развратники, убийцы, идолопоклонники и все любящие и творящие неправду.
  • Восточный перевод - А снаружи останутся псы , колдуны, развратники, убийцы, идолопоклонники и все любящие и творящие неправду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А снаружи останутся псы , колдуны, развратники, убийцы, идолопоклонники и все любящие и творящие неправду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А снаружи останутся псы , колдуны, развратники, убийцы, идолопоклонники и все любящие и творящие неправду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais dehors les hommes ignobles, ceux qui pratiquent la magie, les débauchés, les meurtriers, ceux qui adorent des idoles et tous ceux qui aiment et pratiquent le mensonge.
  • リビングバイブル - 神から離れた者、魔術師、不道徳な者、人殺し、偶像崇拝者、好んで偽りを行う者は、都の外に出されます。
  • Nestle Aland 28 - ἔξω οἱ κύνες καὶ οἱ φάρμακοι καὶ οἱ πόρνοι καὶ οἱ φονεῖς καὶ οἱ εἰδωλολάτραι καὶ πᾶς φιλῶν καὶ ποιῶν ψεῦδος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔξω οἱ κύνες, καὶ οἱ φάρμακοι, καὶ οἱ πόρνοι, καὶ οἱ φονεῖς, καὶ οἱ εἰδωλολάτραι, καὶ πᾶς φιλῶν καὶ ποιῶν ψεῦδος.
  • Nova Versão Internacional - Fora ficam os cães, os que praticam feitiçaria, os que cometem imoralidades sexuais, os assassinos, os idólatras e todos os que amam e praticam a mentira.
  • Hoffnung für alle - Draußen vor den Toren der Stadt müssen alle Feinde Gottes bleiben: alle, die sich mit Zauberei abgeben, die sexuell unmoralisch leben, die Mörder, alle, die Götzen anbeten, die gerne lügen und betrügen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกที่อยู่ภายนอกคือสุนัข คนที่ใช้คาถาอาคม คนที่ผิดศีลธรรมทางเพศ ฆาตกร คนกราบไหว้รูปเคารพ และทุกคนที่รักการมุสาและประพฤติตามนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภาย​นอก​คือ​พวก​สุนัข พวก​ที่​ใช้​วิทยาคม พวก​ที่​ผิด​ประเวณี พวก​ฆาตกร พวก​ที่​บูชา​รูป​เคารพ และ​ทุก​คน​ที่​รัก​การ​โกหก​และ​พูด​โกหก
交叉引用
  • 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • 1 Các Vua 22:21 - cuối cùng một thần đến đứng trước Chúa Hằng Hữu và thưa: ‘Tôi xin đi dụ hắn.’
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • 1 Các Vua 22:23 - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
  • Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:6 - Sau khi đi khắp đảo, cuối cùng họ đến Pa-phô, ở đó có một phù thủy người Do Thái, là tiên tri giả tên Ba-giê-xu, biệt danh Ê-li-ma.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:7 - Ba-giê-xu quen thân thống đốc Sê-giu Phao-lút. Thống đốc là người khôn ngoan, sai mời Ba-na-ba và Sau-lơ đến giảng Đạo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:8 - Nhưng phù thủy Ê-li-ma chống đối hai ông, tìm cách khuyên thống đốc đừng tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:9 - Bấy giờ Sau-lơ cũng gọi là Phao-lô, được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, quắc mắt nhìn tên phù thủy:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:11 - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
  • Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
  • Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:11 - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Y-sai 57:3 - “Nhưng ngươi—hãy đến đây, các ngươi là con cháu của phù thủy, dòng dõi của bọn ngoại tình và tà dâm!
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ê-phê-sô 5:3 - Đã là con cái thánh của Chúa, anh chị em đừng nói đến chuyện gian dâm, ô uế, tham lam.
  • Ê-phê-sô 5:4 - Đừng nói lời tục tỉu, bậy bạ, hoặc chuyện tiếu lâm thô bỉ, nhưng cứ nhắc nhở ơn Đức Chúa Trời và cảm tạ Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 9:20 - Số người sống sót sau các tai họa này vẫn không chịu ăn năn những việc ác họ làm. Họ tiếp tục thờ lạy các quỷ cùng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, đá, và gỗ—là những thần tượng không thấy, không nghe và không đi được!
  • Khải Huyền 9:21 - Họ cũng không chịu ăn năn các tội giết người, tà thuật, gian dâm, trộm cắp.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:2 - Hãy đề phòng những lũ chó, những người hiểm độc! Họ buộc anh em làm lễ cắt bì giả tạo.
  • Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • 新标点和合本 - 城外有那些犬类、行邪术的、淫乱的、杀人的、拜偶像的,并一切喜好说谎言、编造虚谎的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 城外有犬类、行邪术的、淫乱的、杀人的、拜偶像的,以及所有喜爱和行虚谎的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 城外有犬类、行邪术的、淫乱的、杀人的、拜偶像的,以及所有喜爱和行虚谎的人。
  • 当代译本 - 那些如同恶犬的败类、行邪术的、淫乱的、杀人的、拜偶像的和一切喜欢弄虚作假的,都要被拒之城外。
  • 圣经新译本 - 在城外,有那些狗,那些行邪术的、淫乱的、杀人的、拜偶像的,以及所有喜爱说谎的和实行说谎的人。
  • 中文标准译本 - 那些犬类、行邪术的、淫乱的、杀人的、拜偶像的,以及所有爱虚假、行虚假的人,都在外面。
  • 现代标点和合本 - 城外有那些犬类、行邪术的、淫乱的、杀人的、拜偶像的,并一切喜好说谎言、编造虚谎的。
  • 和合本(拼音版) - 城外有那些犬类、行邪术的、淫乱的、杀人的、拜偶像的,并一切喜好说谎言、编造虚谎的。
  • New International Version - Outside are the dogs, those who practice magic arts, the sexually immoral, the murderers, the idolaters and everyone who loves and practices falsehood.
  • New International Reader's Version - Outside the city are those who are impure. These people include those who practice witchcraft. Outside are also those who commit sexual sins and murder. Outside are those who worship statues of gods. And outside is everyone who loves and does what is false.
  • English Standard Version - Outside are the dogs and sorcerers and the sexually immoral and murderers and idolaters, and everyone who loves and practices falsehood.
  • New Living Translation - Outside the city are the dogs—the sorcerers, the sexually immoral, the murderers, the idol worshipers, and all who love to live a lie.
  • Christian Standard Bible - Outside are the dogs, the sorcerers, the sexually immoral, the murderers, the idolaters, and everyone who loves and practices falsehood.
  • New American Standard Bible - Outside are the dogs, the sorcerers, the sexually immoral persons, the murderers, the idolaters, and everyone who loves and practices lying.
  • New King James Version - But outside are dogs and sorcerers and sexually immoral and murderers and idolaters, and whoever loves and practices a lie.
  • Amplified Bible - Outside are the dogs [the godless, the impure, those of low moral character] and the sorcerers [with their intoxicating drugs, and magic arts], and the immoral persons [the perverted, the molesters, and the adulterers], and the murderers, and the idolaters, and everyone who loves and practices lying (deception, cheating).
  • American Standard Version - Without are the dogs, and the sorcerers, and the fornicators, and the murderers, and the idolaters, and every one that loveth and maketh a lie.
  • King James Version - For without are dogs, and sorcerers, and whoremongers, and murderers, and idolaters, and whosoever loveth and maketh a lie.
  • New English Translation - Outside are the dogs and the sorcerers and the sexually immoral, and the murderers, and the idolaters and everyone who loves and practices falsehood!
  • World English Bible - Outside are the dogs, the sorcerers, the sexually immoral, the murderers, the idolaters, and everyone who loves and practices falsehood.
  • 新標點和合本 - 城外有那些犬類、行邪術的、淫亂的、殺人的、拜偶像的,並一切喜好說謊言、編造虛謊的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 城外有犬類、行邪術的、淫亂的、殺人的、拜偶像的,以及所有喜愛和行虛謊的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 城外有犬類、行邪術的、淫亂的、殺人的、拜偶像的,以及所有喜愛和行虛謊的人。
  • 當代譯本 - 那些如同惡犬的敗類、行邪術的、淫亂的、殺人的、拜偶像的和一切喜歡弄虛作假的,都要被拒之城外。
  • 聖經新譯本 - 在城外,有那些狗,那些行邪術的、淫亂的、殺人的、拜偶像的,以及所有喜愛說謊的和實行說謊的人。
  • 呂振中譯本 - 外面呢、卻有那些犬類、那些行邪術的、做男倡或嫖妓的、做兇手的、拜偶像的、和一切喜愛虛謊、行虛謊的人。
  • 中文標準譯本 - 那些犬類、行邪術的、淫亂的、殺人的、拜偶像的,以及所有愛虛假、行虛假的人,都在外面。
  • 現代標點和合本 - 城外有那些犬類、行邪術的、淫亂的、殺人的、拜偶像的,並一切喜好說謊言、編造虛謊的。
  • 文理和合譯本 - 其外則有犬類、巫術、淫亂、兇殺、拜像、及好誑而行之者、○
  • 文理委辦譯本 - 凡梟獍、巫覡、淫亂、兇暴、拜偶像、好誑言者、出之邑外、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡犬類、巫覡、行淫者、殺人者、拜偶像者、好誑言、並造誑言者、皆在邑外、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡梟獍、巫覡、淫亂、兇暴、崇拜偶像、妖言惑眾者、皆當擯諸邑外。
  • Nueva Versión Internacional - Pero afuera se quedarán los perros, los que practican las artes mágicas, los que cometen inmoralidades sexuales, los asesinos, los idólatras y todos los que aman y practican la mentira.
  • 현대인의 성경 - 그러나 개 같은 사람들과 마술사와 음란한 사람과 살인자와 우상 숭배자와 거짓말을 좋아하고 지어내는 사람은 성 안에 들어오지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - А снаружи останутся псы , колдуны, развратники, убийцы, идолопоклонники и все любящие и творящие неправду.
  • Восточный перевод - А снаружи останутся псы , колдуны, развратники, убийцы, идолопоклонники и все любящие и творящие неправду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А снаружи останутся псы , колдуны, развратники, убийцы, идолопоклонники и все любящие и творящие неправду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А снаружи останутся псы , колдуны, развратники, убийцы, идолопоклонники и все любящие и творящие неправду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais dehors les hommes ignobles, ceux qui pratiquent la magie, les débauchés, les meurtriers, ceux qui adorent des idoles et tous ceux qui aiment et pratiquent le mensonge.
  • リビングバイブル - 神から離れた者、魔術師、不道徳な者、人殺し、偶像崇拝者、好んで偽りを行う者は、都の外に出されます。
  • Nestle Aland 28 - ἔξω οἱ κύνες καὶ οἱ φάρμακοι καὶ οἱ πόρνοι καὶ οἱ φονεῖς καὶ οἱ εἰδωλολάτραι καὶ πᾶς φιλῶν καὶ ποιῶν ψεῦδος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔξω οἱ κύνες, καὶ οἱ φάρμακοι, καὶ οἱ πόρνοι, καὶ οἱ φονεῖς, καὶ οἱ εἰδωλολάτραι, καὶ πᾶς φιλῶν καὶ ποιῶν ψεῦδος.
  • Nova Versão Internacional - Fora ficam os cães, os que praticam feitiçaria, os que cometem imoralidades sexuais, os assassinos, os idólatras e todos os que amam e praticam a mentira.
  • Hoffnung für alle - Draußen vor den Toren der Stadt müssen alle Feinde Gottes bleiben: alle, die sich mit Zauberei abgeben, die sexuell unmoralisch leben, die Mörder, alle, die Götzen anbeten, die gerne lügen und betrügen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกที่อยู่ภายนอกคือสุนัข คนที่ใช้คาถาอาคม คนที่ผิดศีลธรรมทางเพศ ฆาตกร คนกราบไหว้รูปเคารพ และทุกคนที่รักการมุสาและประพฤติตามนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภาย​นอก​คือ​พวก​สุนัข พวก​ที่​ใช้​วิทยาคม พวก​ที่​ผิด​ประเวณี พวก​ฆาตกร พวก​ที่​บูชา​รูป​เคารพ และ​ทุก​คน​ที่​รัก​การ​โกหก​และ​พูด​โกหก
  • 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • 1 Các Vua 22:21 - cuối cùng một thần đến đứng trước Chúa Hằng Hữu và thưa: ‘Tôi xin đi dụ hắn.’
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • 1 Các Vua 22:23 - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
  • Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:6 - Sau khi đi khắp đảo, cuối cùng họ đến Pa-phô, ở đó có một phù thủy người Do Thái, là tiên tri giả tên Ba-giê-xu, biệt danh Ê-li-ma.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:7 - Ba-giê-xu quen thân thống đốc Sê-giu Phao-lút. Thống đốc là người khôn ngoan, sai mời Ba-na-ba và Sau-lơ đến giảng Đạo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:8 - Nhưng phù thủy Ê-li-ma chống đối hai ông, tìm cách khuyên thống đốc đừng tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:9 - Bấy giờ Sau-lơ cũng gọi là Phao-lô, được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, quắc mắt nhìn tên phù thủy:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:11 - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
  • Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
  • Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:11 - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Y-sai 57:3 - “Nhưng ngươi—hãy đến đây, các ngươi là con cháu của phù thủy, dòng dõi của bọn ngoại tình và tà dâm!
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ê-phê-sô 5:3 - Đã là con cái thánh của Chúa, anh chị em đừng nói đến chuyện gian dâm, ô uế, tham lam.
  • Ê-phê-sô 5:4 - Đừng nói lời tục tỉu, bậy bạ, hoặc chuyện tiếu lâm thô bỉ, nhưng cứ nhắc nhở ơn Đức Chúa Trời và cảm tạ Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 9:20 - Số người sống sót sau các tai họa này vẫn không chịu ăn năn những việc ác họ làm. Họ tiếp tục thờ lạy các quỷ cùng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, đá, và gỗ—là những thần tượng không thấy, không nghe và không đi được!
  • Khải Huyền 9:21 - Họ cũng không chịu ăn năn các tội giết người, tà thuật, gian dâm, trộm cắp.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:2 - Hãy đề phòng những lũ chó, những người hiểm độc! Họ buộc anh em làm lễ cắt bì giả tạo.
  • Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
圣经
资源
计划
奉献