逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
- 新标点和合本 - “看哪,我必快来!赏罚在我,要照各人所行的报应他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,我必快来!赏罚在我,要照每个人所行的报应他。
- 和合本2010(神版-简体) - “看哪,我必快来!赏罚在我,要照每个人所行的报应他。
- 当代译本 - “看啊,我快要来了,赏罚在我,我要按各人的行为施行赏罚。
- 圣经新译本 - “看哪,我必快来!赏赐在我,我要照着各人所行的报应他。
- 中文标准译本 - “看哪,我快要来了!我带着报偿,要按照各人的行为回报每个人。
- 现代标点和合本 - “看哪,我必快来!赏罚在我,要照各人所行的报应他。
- 和合本(拼音版) - “看哪,我必快来。赏罚在我,要照各人所行的报应他。
- New International Version - “Look, I am coming soon! My reward is with me, and I will give to each person according to what they have done.
- New International Reader's Version - “Look! I am coming soon! I bring my rewards with me. I will reward each person for what they have done.
- English Standard Version - “Behold, I am coming soon, bringing my recompense with me, to repay each one for what he has done.
- New Living Translation - “Look, I am coming soon, bringing my reward with me to repay all people according to their deeds.
- The Message - “Yes, I’m on my way! I’ll be there soon! I’m bringing my payroll with me. I’ll pay all people in full for their life’s work. I’m A to Z, the First and the Final, Beginning and Conclusion.
- Christian Standard Bible - “Look, I am coming soon, and my reward is with me to repay each person according to his work.
- New American Standard Bible - “Behold, I am coming quickly, and My reward is with Me, to reward each one as his work deserves.
- New King James Version - “And behold, I am coming quickly, and My reward is with Me, to give to every one according to his work.
- Amplified Bible - “Behold, I (Jesus) am coming quickly, and My reward is with Me, to give to each one according to the merit of his deeds (earthly works, faithfulness).
- American Standard Version - Behold, I come quickly; and my reward is with me, to render to each man according as his work is.
- King James Version - And, behold, I come quickly; and my reward is with me, to give every man according as his work shall be.
- New English Translation - (Look! I am coming soon, and my reward is with me to pay each one according to what he has done!
- World English Bible - “Behold, I come quickly. My reward is with me, to repay to each man according to his work.
- 新標點和合本 - 「看哪,我必快來!賞罰在我,要照各人所行的報應他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,我必快來!賞罰在我,要照每個人所行的報應他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,我必快來!賞罰在我,要照每個人所行的報應他。
- 當代譯本 - 「看啊,我快要來了,賞罰在我,我要按各人的行為施行賞罰。
- 聖經新譯本 - “看哪,我必快來!賞賜在我,我要照著各人所行的報應他。
- 呂振中譯本 - 『你看吧,我必快來;我的賞報在我這兒;我必照各人所行的報應各人。
- 中文標準譯本 - 「看哪,我快要來了!我帶著報償,要按照各人的行為回報每個人。
- 現代標點和合本 - 「看哪,我必快來!賞罰在我,要照各人所行的報應他。
- 文理和合譯本 - 我必速至、攜其值、各依其工而報之、
- 文理委辦譯本 - 賞罰在我、我必速至、視人行為而報之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必速至、賞罰在我、按各人所行而報之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 「我來在即、其拭目以待!我攜有報應、各按其行以施之。
- Nueva Versión Internacional - «¡Miren que vengo pronto! Traigo conmigo mi recompensa, y le pagaré a cada uno según lo que haya hecho.
- 현대인의 성경 - 그때 예수님이 말씀하셨습니다. “보라! 내가 속히 가겠다. 너희에게 줄 상이 내게 있으니 각 사람에게 일한 대로 갚아 주겠다.
- Новый Русский Перевод - – Вот, Я скоро приду! Я несу воздаяние каждому, и каждый получит по своим делам.
- Восточный перевод - – Вот Я скоро приду! Я несу воздаяние каждому, и каждый получит по своим делам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вот Я скоро приду! Я несу воздаяние каждому, и каждый получит по своим делам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вот Я скоро приду! Я несу воздаяние каждому, и каждый получит по своим делам.
- La Bible du Semeur 2015 - – Oui, dit Jésus, je viens bientôt. J’apporte avec moi mes récompenses pour rendre à chacun selon ses actes.
- リビングバイブル - 「ごらんなさい。わたしはすぐに戻って来ます。その時、それぞれの行いにふさわしい報いをもたらします。
- Nestle Aland 28 - Ἰδοὺ ἔρχομαι ταχύ, καὶ ὁ μισθός μου μετ’ ἐμοῦ ἀποδοῦναι ἑκάστῳ ὡς τὸ ἔργον ἐστὶν αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδοὺ, ἔρχομαι ταχύ, καὶ ὁ μισθός μου μετ’ ἐμοῦ, ἀποδοῦναι ἑκάστῳ ὡς τὸ ἔργον ἐστὶν αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - “Eis que venho em breve! A minha recompensa está comigo, e eu retribuirei a cada um de acordo com o que fez.
- Hoffnung für alle - Jesus sagt: »Macht euch bereit! Ich komme schnell und unerwartet und werde jedem den verdienten Lohn geben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดูเถิด เราจะมาในไม่ช้านี้! บำเหน็จอยู่ที่เราและเราจะให้แก่ทุกคนตามการกระทำของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ดูเถิด เราจะมาในไม่ช้า และจะนำรางวัลของเรามาด้วย เพื่อมอบให้แก่ทุกคนตามความประพฤติที่เขากระทำ
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
- Sô-phô-ni 1:14 - “Ngày vĩ đại của Chúa Hằng Hữu gần rồi, gần lắm. Ngày ấy đến rất nhanh. Nghe kìa! Tiếng kêu khóc trong ngày của Chúa thật cay đắng, với tiếng la hét của chiến sĩ.
- Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
- Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
- Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
- Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
- Khải Huyền 22:20 - Đấng chứng thực cho những điều này đã hứa: “Phải, Ta sẽ sớm đến!” Lạy Chúa Giê-xu, xin Ngài đến! A-men!
- Rô-ma 14:12 - Như thế, mỗi chúng ta đều sẽ khai trình mọi việc trong đời mình cho Đức Chúa Trời.
- Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
- Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
- Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
- Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
- Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
- Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
- Rô-ma 2:11 - vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
- 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
- 1 Cô-rinh-tô 3:14 - Công trình nào tồn tại, người xây cất sẽ được thưởng.
- Khải Huyền 22:7 - “Này, Ta sẽ sớm đến! Phước cho những người vâng giữ các lời tiên tri trong sách này.”
- Y-sai 62:11 - Chúa Hằng Hữu đã gửi sứ điệp này khắp đất: “Hãy nói với con gái Si-ôn rằng: ‘Kìa, Đấng Cứu Rỗi ngươi đang ngự đến. Ngài mang theo phần thưởng cùng đến với Ngài.’”
- Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.