逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng kéo quân tràn ngập khắp đất, bao vây dân Chúa và thành phố Ngài yêu quý. Nhưng lửa từ trời rơi xuống tiêu diệt đạo quân xâm lăng.
- 新标点和合本 - 他们上来遍满了全地,围住圣徒的营与蒙爱的城,就有火从天降下,烧灭了他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们上来布满了全地,围住圣徒的营与蒙爱的城,就有火从天降下,烧灭了他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们上来布满了全地,围住圣徒的营与蒙爱的城,就有火从天降下,烧灭了他们。
- 当代译本 - 他们大军压境,布满大地,将圣徒的阵营和上帝所爱的城团团围住。那时烈火从天而降,烧灭了他们。
- 圣经新译本 - 他们上来遍满了全地,围住了圣徒的营和那蒙爱的城,就有火从天上降下来,毁灭了他们。
- 中文标准译本 - 他们上来布满了 宽阔的大地,包围了圣徒的营地,就是 那蒙爱的城。可是有火 从天上降下来,吞灭了他们。
- 现代标点和合本 - 他们上来遍满了全地,围住圣徒的营与蒙爱的城,就有火从天降下,烧灭了他们。
- 和合本(拼音版) - 他们上来遍满了全地,围住圣徒的营与蒙爱的城,就有火从天降下,烧灭了他们。
- New International Version - They marched across the breadth of the earth and surrounded the camp of God’s people, the city he loves. But fire came down from heaven and devoured them.
- New International Reader's Version - They marched across the whole earth. They surrounded the place where God’s holy people were camped. It was the city he loves. But fire came down from heaven and burned them up.
- English Standard Version - And they marched up over the broad plain of the earth and surrounded the camp of the saints and the beloved city, but fire came down from heaven and consumed them,
- New Living Translation - And I saw them as they went up on the broad plain of the earth and surrounded God’s people and the beloved city. But fire from heaven came down on the attacking armies and consumed them.
- Christian Standard Bible - They came up across the breadth of the earth and surrounded the encampment of the saints, the beloved city. Then fire came down from heaven and consumed them.
- New American Standard Bible - And they came up on the broad plain of the earth and surrounded the camp of the saints and the beloved city, and fire came down from heaven and devoured them.
- New King James Version - They went up on the breadth of the earth and surrounded the camp of the saints and the beloved city. And fire came down from God out of heaven and devoured them.
- Amplified Bible - And they swarmed up over the broad plain of the earth and surrounded the camp of the saints (God’s people) and the beloved city [ Jerusalem]; but fire came down from heaven and consumed them.
- American Standard Version - And they went up over the breadth of the earth, and compassed the camp of the saints about, and the beloved city: and fire came down out of heaven, and devoured them.
- King James Version - And they went up on the breadth of the earth, and compassed the camp of the saints about, and the beloved city: and fire came down from God out of heaven, and devoured them.
- New English Translation - They went up on the broad plain of the earth and encircled the camp of the saints and the beloved city, but fire came down from heaven and devoured them completely.
- World English Bible - They went up over the width of the earth, and surrounded the camp of the saints, and the beloved city. Fire came down out of heaven from God and devoured them.
- 新標點和合本 - 他們上來遍滿了全地,圍住聖徒的營與蒙愛的城,就有火從天降下,燒滅了他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們上來佈滿了全地,圍住聖徒的營與蒙愛的城,就有火從天降下,燒滅了他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們上來佈滿了全地,圍住聖徒的營與蒙愛的城,就有火從天降下,燒滅了他們。
- 當代譯本 - 他們大軍壓境,佈滿大地,將聖徒的陣營和上帝所愛的城團團圍住。那時烈火從天而降,燒滅了他們。
- 聖經新譯本 - 他們上來遍滿了全地,圍住了聖徒的營和那蒙愛的城,就有火從天上降下來,毀滅了他們。
- 呂振中譯本 - 他們上來,佈滿了廣袤大地,圍住了聖徒的營和那蒙愛的城。就有火從天上降下來燒滅他們。
- 中文標準譯本 - 他們上來布滿了 寬闊的大地,包圍了聖徒的營地,就是 那蒙愛的城。可是有火 從天上降下來,吞滅了他們。
- 現代標點和合本 - 他們上來遍滿了全地,圍住聖徒的營與蒙愛的城,就有火從天降下,燒滅了他們。
- 文理和合譯本 - 遂遊行地上、圍聖徒之營、與蒙愛之邑、有火降自天而滅之、
- 文理委辦譯本 - 至於平陸、環聖徒之營蒙愛之邑、惟上帝自天降火以滅之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至於地之廣原、圍聖徒之營、及蒙愛之城、遂有火自天主由天而降 遂有火自天主由天而降有原文抄本作遂有火由天而降 以滅之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 橫行天下、包圍眾聖之營、及蒙寵之城。乃有火、自天而降、吞滅群逆;
- Nueva Versión Internacional - Marcharán a lo largo y a lo ancho de la tierra, y rodearán el campamento del pueblo de Dios, la ciudad que él ama. Pero caerá fuego del cielo y los consumirá por completo.
- 현대인의 성경 - 그들은 넓은 땅으로 올라와 성도들의 진영과 하나님께서 사랑하시는 도시를 포위할 것이나 하늘에서 불이 내려와 그들을 멸망시킬 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Но с небес сошел огонь и поглотил их .
- Восточный перевод - Но с небес сошёл огонь и поглотил их .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но с небес сошёл огонь и поглотил их .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но с небес сошёл огонь и поглотил их .
- La Bible du Semeur 2015 - Tous ces peuples s’ébranlèrent sur toute la surface de la terre et investirent le camp du peuple saint et la ville bien-aimée de Dieu. Mais un feu tomba du ciel et les consuma.
- リビングバイブル - 彼らは地上の広々とした大平原に攻め上り、クリスチャンと都エルサレムとを取り囲みます。すると、天から敵軍めがけて火が下り、彼らを焼き滅ぼします。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἀνέβησαν ἐπὶ τὸ πλάτος τῆς γῆς καὶ ἐκύκλευσαν τὴν παρεμβολὴν τῶν ἁγίων καὶ τὴν πόλιν τὴν ἠγαπημένην, καὶ κατέβη πῦρ ἐκ τοῦ οὐρανοῦ καὶ κατέφαγεν αὐτούς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀνέβησαν ἐπὶ τὸ πλάτος τῆς γῆς, καὶ ἐκύκλωσαν τὴν παρεμβολὴν τῶν ἁγίων, καὶ τὴν πόλιν τὴν ἠγαπημένην; καὶ κατέβη πῦρ ἐκ τοῦ οὐρανοῦ καὶ κατέφαγεν αὐτούς.
- Nova Versão Internacional - As nações marcharam por toda a superfície da terra e cercaram o acampamento dos santos, a cidade amada; mas um fogo desceu do céu e as devorou.
- Hoffnung für alle - Sie zogen herauf, überrannten die ganze Erde und umzingelten das Lager des Gottesvolkes und die geliebte Stadt Gottes. Doch da fiel Feuer vom Himmel und vernichtete die Heere des Satans.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขากรีธาทัพข้ามโลกมาล้อมค่ายของประชากรของพระเจ้า คือนครซึ่งพระองค์ทรงรักนั้น แต่ไฟจากสวรรค์ลงมาเผาผลาญพวกเขาเสียสิ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาเหล่านั้นเดินขบวนไปตามความกว้างของแผ่นดินโลก และล้อมรอบค่ายของบรรดาผู้บริสุทธิ์ของพระเจ้า และเมืองอันเป็นที่รักของพระองค์ แล้วไฟจากสวรรค์ก็ได้ตกลงมาเผาผลาญพวกเขา
交叉引用
- Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
- Dân Số Ký 11:1 - Người Ít-ra-ên bắt đầu phàn nàn, than trách. Chúa Hằng Hữu nghe tất cả và nổi giận. Lửa của Chúa Hằng Hữu bắt đầu thiêu đốt những trại ở ven ngoài cùng của họ.
- Lu-ca 9:54 - Thấy thế, Gia-cơ và Giăng hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa, Chúa muốn chúng con khiến lửa từ trời xuống thiêu đốt họ không?”
- Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 9:24 - Thật là một cảnh khủng khiếp chưa hề thấy trong lịch sử Ai Cập.
- Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
- Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
- Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
- Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
- Thi Thiên 74:3 - Xin Chúa quang lâm thị sát cảnh điêu tàn; quân thù đã phá tan nơi thánh Chúa.
- Thi Thiên 74:4 - Quân thù gào thét giữa nơi Chúa gặp gỡ chúng con; họ ngạo nghễ trương cờ lên làm hiệu.
- Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
- Thi Thiên 48:2 - Núi thánh cao ngất, đẹp đẽ; là niềm vui của toàn trái đất! Núi Si-ôn nổi bật trên đỉnh Sa-phan, là thành của Vua Vĩ Đại!
- Thi Thiên 48:3 - Chính Đức Chúa Trời ngự trong các thành lũy, Ngài chính là tường thành kiên cố.
- Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
- Lu-ca 21:20 - Khi các con thấy Giê-ru-sa-lem bị kẻ thù bao vây, các con biết thời kỳ tàn phá đã đến.
- Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
- Lê-vi Ký 10:2 - Lửa phát ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu thiêu họ chết ngay.
- Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
- Ha-ba-cúc 1:6 - Ta cho người Ba-by-lôn nổi lên, đây là một dân tộc dữ tợn và hung hăng. Chúng tiến quân qua những vùng đất trên thế giới để chiếm đoạt các đồn trại.
- 2 Các Vua 1:10 - Nhưng Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Tức thì có lửa từ trời rơi xuống thiêu cháy họ tất cả.
- 2 Các Vua 1:11 - Vua lại sai một viên quan dẫn năm mươi người lính khác đến. Viên quan nói: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Vua ra lệnh bảo ông xuống ngay.”
- 2 Các Vua 1:12 - Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Lửa của Đức Chúa Trời từ trời xuống thiêu họ luôn.
- 2 Các Vua 1:13 - Vua lại sai một viên quan thứ ba với năm mươi lính khác đi. Đến nơi, viên quan quỳ xuống trước Ê-li, khẩn khoản: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Xin ông tha mạng tôi và mạng của năm mươi người đầy tớ ông đây.
- 2 Các Vua 1:14 - Lửa từ trời đã thiêu hai toán trước; nhưng bây giờ, xin tha mạng tôi!”
- 2 Các Vua 1:15 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu nói với Ê-li: “Xuống với người ấy đi, đừng sợ.” Ông xuống, đi với viên quan đến gặp vua.
- 2 Các Vua 6:15 - Sáng hôm sau, người đầy tớ của Đức Chúa Trời thức dậy sớm, đi ra thấy quân lính, ngựa, xe vây chặt quanh thành. Đầy tớ này vội quay về, cuống cuồng: “Thầy ơi! Chúng ta làm sao đây?”
- Mi-ca 2:13 - Người lãnh đạo sẽ tiến lên, dẫn các ngươi khỏi chốn lưu đày ngang qua các cổng thành quân địch trở về quê hương. Vua của các ngươi sẽ đi trước; và chính Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn đầu.”
- Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.
- Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
- Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
- Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
- Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
- Thi Thiên 125:2 - Núi non bao bọc Giê-ru-sa-lem, như Chúa Hằng Hữu chở che dân Ngài, từ nay cho đến muôn đời.
- Khải Huyền 11:5 - Nếu có ai định làm hại họ, lửa từ miệng họ sẽ phun ra tiêu diệt kẻ thù. Bất cứ ai muốn hại họ đều bị giết sạch.
- Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
- Thi Thiên 97:3 - Lửa bùng cháy trước Ngài và thiêu đốt thù nghịch bốn phía.
- Thi Thiên 106:18 - Rồi lửa thiêu luôn cả bè đảng; lửa thiêng tiêu diệt bọn ác gian.
- Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- Ê-xê-chi-ên 38:9 - Ngươi và các nước liên minh—một đội quân hùng hậu và kinh khiếp—sẽ ầm ầm tấn công chúng như vũ bão và vây phủ chúng như đám mây.
- Ê-xê-chi-ên 39:6 - Ta sẽ cho một ngọn lửa đốt Ma-gót và những người theo ngươi đang an cư tại miền duyên hải. Khi ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
- Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.