Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là cuộc sống lại thứ nhất. (Lúc ấy, những người chết khác chưa sống lại, nhưng phải đợi một nghìn năm).
  • 新标点和合本 - 这是头一次的复活。其余的死人还没有复活,直等那一千年完了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是头一次的复活。其余的死人还没有复活,直等那一千年满了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是头一次的复活。其余的死人还没有复活,直等那一千年满了。
  • 当代译本 - 这是第一次的复活。其余已死的人要等到那一千年过去后,才会复活。
  • 圣经新译本 - 其余的死人还没有复活,等到那一千年完了。这是头一次的复活。
  • 中文标准译本 - 其余死去的人还没有活过来,直到这一千年完结。这是第一次的复活。
  • 现代标点和合本 - 这是头一次的复活。其余的死人还没有复活,直等那一千年完了。
  • 和合本(拼音版) - 这是头一次的复活。其余的死人还没有复活,直等那一千年完了。
  • New International Version - (The rest of the dead did not come to life until the thousand years were ended.) This is the first resurrection.
  • New International Reader's Version - This is the first resurrection. The rest of the dead did not come to life until the 1,000 years were ended.
  • English Standard Version - The rest of the dead did not come to life until the thousand years were ended. This is the first resurrection.
  • New Living Translation - This is the first resurrection. (The rest of the dead did not come back to life until the thousand years had ended.)
  • Christian Standard Bible - The rest of the dead did not come to life until the thousand years were completed. This is the first resurrection.
  • New American Standard Bible - The rest of the dead did not come to life until the thousand years were completed. This is the first resurrection.
  • New King James Version - But the rest of the dead did not live again until the thousand years were finished. This is the first resurrection.
  • Amplified Bible - The rest of the dead [the non-believers] did not come to life again until the thousand years were completed. This is the first resurrection.
  • American Standard Version - The rest of the dead lived not until the thousand years should be finished. This is the first resurrection.
  • King James Version - But the rest of the dead lived not again until the thousand years were finished. This is the first resurrection.
  • New English Translation - (The rest of the dead did not come to life until the thousand years were finished.) This is the first resurrection.
  • World English Bible - The rest of the dead didn’t live until the thousand years were finished. This is the first resurrection.
  • 新標點和合本 - 這是頭一次的復活。(其餘的死人還沒有復活,直等那一千年完了。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是頭一次的復活。其餘的死人還沒有復活,直等那一千年滿了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是頭一次的復活。其餘的死人還沒有復活,直等那一千年滿了。
  • 當代譯本 - 這是第一次的復活。其餘已死的人要等到那一千年過去後,才會復活。
  • 聖經新譯本 - 其餘的死人還沒有復活,等到那一千年完了。這是頭一次的復活。
  • 呂振中譯本 - 其餘的死人等到那一千年完了才得以活過來。這是頭一次的復活。
  • 中文標準譯本 - 其餘死去的人還沒有活過來,直到這一千年完結。這是第一次的復活。
  • 現代標點和合本 - 這是頭一次的復活。其餘的死人還沒有復活,直等那一千年完了。
  • 文理和合譯本 - 此乃第一復起也、其餘死者尚未得生、迨屆千年焉、
  • 文理委辦譯本 - 此復生之先也、其有死未復生者、必遲至千年、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此乃首次之復活、其餘死者、尚不復活、必待千年滿也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此為首次復活。其餘死者之復活、則有待乎千載之後。
  • Nueva Versión Internacional - Esta es la primera resurrección; los demás muertos no volvieron a vivir hasta que se cumplieron los mil años.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나머지 죽은 사람들은 천 년이 끝나기까지 살아나지 못했습니다. 이것은 첫째 부활입니다.
  • Новый Русский Перевод - (Другие мертвые не ожили, пока не окончилась тысяча лет.) Это первое воскресение .
  • Восточный перевод - (Другие мёртвые не ожили, пока не окончилась тысяча лет.) Это первое воскресение .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - (Другие мёртвые не ожили, пока не окончилась тысяча лет.) Это первое воскресение .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - (Другие мёртвые не ожили, пока не окончилась тысяча лет.) Это первое воскресение .
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est la première résurrection. Les autres morts ne vécurent pas avant la fin des mille ans.
  • リビングバイブル - これが第一の復活です。〔残りの死者は、千年が過ぎるまで死んだままでした。〕
  • Nestle Aland 28 - οἱ λοιποὶ τῶν νεκρῶν οὐκ ἔζησαν ἄχρι τελεσθῇ τὰ χίλια ἔτη. Αὕτη ἡ ἀνάστασις ἡ πρώτη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ λοιποὶ τῶν νεκρῶν οὐκ ἔζησαν, ἄχρι τελεσθῇ τὰ χίλια ἔτη. αὕτη ἡ ἀνάστασις ἡ πρώτη.
  • Nova Versão Internacional - (O restante dos mortos não voltou a viver até se completarem os mil anos.) Esta é a primeira ressurreição.
  • Hoffnung für alle - Dies ist die erste Auferstehung. Die anderen Toten wurden erst wieder lebendig, nachdem die tausend Jahre vorüber waren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (ส่วนผู้ตายอื่นๆ ยังไม่กลับมีชีวิตจนกว่าจะสิ้นพันปีนั้น) นี่คือการเป็นขึ้นจากตายครั้งแรก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - (ส่วน​คน​ตาย​ที่​เหลือ​ก็​ไม่​ได้​กลับ​มี​ชีวิต​ขึ้น​มา​จน​กว่า 1,000 ปี​ไป​แล้ว) นี่​คือ​การ​ฟื้น​คืน​ชีวิต​เป็น​ครั้ง​แรก
交叉引用
  • Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Khải Huyền 20:8 - Nó sẽ đi du thuyết khắp thế giới, cổ động mọi dân tộc liên minh với dân Gót và Ma-gót để chiến tranh. Quân đội chúng đông đảo như cát trên bờ biển.
  • Khải Huyền 20:9 - Chúng kéo quân tràn ngập khắp đất, bao vây dân Chúa và thành phố Ngài yêu quý. Nhưng lửa từ trời rơi xuống tiêu diệt đạo quân xâm lăng.
  • Ê-xê-chi-ên 37:2 - Chúa dắt tôi đi quanh giữa các hài cốt phủ đầy thung lũng. Chúng bị phân tán khắp nơi trên đất và hoàn toàn khô kiệt.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
  • Phi-líp 3:11 - Như thế, tôi có thể đạt đến sự sống lại từ cõi chết!
  • Khải Huyền 11:11 - Sau ba ngày rưỡi, sinh khí từ Đức Chúa Trời nhập vào hai người, họ vùng đứng dậy. Mọi người đến xem đều quá khiếp sợ.
  • Rô-ma 11:15 - Nếu việc họ bị Đức Chúa Trời tạm thời loại bỏ giúp cho nhân loại được hòa thuận với Ngài, thì khi họ được Ngài tiếp nhận, hậu quả sẽ diệu kỳ chẳng khác gì người chết sống lại.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là cuộc sống lại thứ nhất. (Lúc ấy, những người chết khác chưa sống lại, nhưng phải đợi một nghìn năm).
  • 新标点和合本 - 这是头一次的复活。其余的死人还没有复活,直等那一千年完了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是头一次的复活。其余的死人还没有复活,直等那一千年满了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是头一次的复活。其余的死人还没有复活,直等那一千年满了。
  • 当代译本 - 这是第一次的复活。其余已死的人要等到那一千年过去后,才会复活。
  • 圣经新译本 - 其余的死人还没有复活,等到那一千年完了。这是头一次的复活。
  • 中文标准译本 - 其余死去的人还没有活过来,直到这一千年完结。这是第一次的复活。
  • 现代标点和合本 - 这是头一次的复活。其余的死人还没有复活,直等那一千年完了。
  • 和合本(拼音版) - 这是头一次的复活。其余的死人还没有复活,直等那一千年完了。
  • New International Version - (The rest of the dead did not come to life until the thousand years were ended.) This is the first resurrection.
  • New International Reader's Version - This is the first resurrection. The rest of the dead did not come to life until the 1,000 years were ended.
  • English Standard Version - The rest of the dead did not come to life until the thousand years were ended. This is the first resurrection.
  • New Living Translation - This is the first resurrection. (The rest of the dead did not come back to life until the thousand years had ended.)
  • Christian Standard Bible - The rest of the dead did not come to life until the thousand years were completed. This is the first resurrection.
  • New American Standard Bible - The rest of the dead did not come to life until the thousand years were completed. This is the first resurrection.
  • New King James Version - But the rest of the dead did not live again until the thousand years were finished. This is the first resurrection.
  • Amplified Bible - The rest of the dead [the non-believers] did not come to life again until the thousand years were completed. This is the first resurrection.
  • American Standard Version - The rest of the dead lived not until the thousand years should be finished. This is the first resurrection.
  • King James Version - But the rest of the dead lived not again until the thousand years were finished. This is the first resurrection.
  • New English Translation - (The rest of the dead did not come to life until the thousand years were finished.) This is the first resurrection.
  • World English Bible - The rest of the dead didn’t live until the thousand years were finished. This is the first resurrection.
  • 新標點和合本 - 這是頭一次的復活。(其餘的死人還沒有復活,直等那一千年完了。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是頭一次的復活。其餘的死人還沒有復活,直等那一千年滿了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是頭一次的復活。其餘的死人還沒有復活,直等那一千年滿了。
  • 當代譯本 - 這是第一次的復活。其餘已死的人要等到那一千年過去後,才會復活。
  • 聖經新譯本 - 其餘的死人還沒有復活,等到那一千年完了。這是頭一次的復活。
  • 呂振中譯本 - 其餘的死人等到那一千年完了才得以活過來。這是頭一次的復活。
  • 中文標準譯本 - 其餘死去的人還沒有活過來,直到這一千年完結。這是第一次的復活。
  • 現代標點和合本 - 這是頭一次的復活。其餘的死人還沒有復活,直等那一千年完了。
  • 文理和合譯本 - 此乃第一復起也、其餘死者尚未得生、迨屆千年焉、
  • 文理委辦譯本 - 此復生之先也、其有死未復生者、必遲至千年、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此乃首次之復活、其餘死者、尚不復活、必待千年滿也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此為首次復活。其餘死者之復活、則有待乎千載之後。
  • Nueva Versión Internacional - Esta es la primera resurrección; los demás muertos no volvieron a vivir hasta que se cumplieron los mil años.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나머지 죽은 사람들은 천 년이 끝나기까지 살아나지 못했습니다. 이것은 첫째 부활입니다.
  • Новый Русский Перевод - (Другие мертвые не ожили, пока не окончилась тысяча лет.) Это первое воскресение .
  • Восточный перевод - (Другие мёртвые не ожили, пока не окончилась тысяча лет.) Это первое воскресение .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - (Другие мёртвые не ожили, пока не окончилась тысяча лет.) Это первое воскресение .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - (Другие мёртвые не ожили, пока не окончилась тысяча лет.) Это первое воскресение .
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est la première résurrection. Les autres morts ne vécurent pas avant la fin des mille ans.
  • リビングバイブル - これが第一の復活です。〔残りの死者は、千年が過ぎるまで死んだままでした。〕
  • Nestle Aland 28 - οἱ λοιποὶ τῶν νεκρῶν οὐκ ἔζησαν ἄχρι τελεσθῇ τὰ χίλια ἔτη. Αὕτη ἡ ἀνάστασις ἡ πρώτη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ λοιποὶ τῶν νεκρῶν οὐκ ἔζησαν, ἄχρι τελεσθῇ τὰ χίλια ἔτη. αὕτη ἡ ἀνάστασις ἡ πρώτη.
  • Nova Versão Internacional - (O restante dos mortos não voltou a viver até se completarem os mil anos.) Esta é a primeira ressurreição.
  • Hoffnung für alle - Dies ist die erste Auferstehung. Die anderen Toten wurden erst wieder lebendig, nachdem die tausend Jahre vorüber waren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (ส่วนผู้ตายอื่นๆ ยังไม่กลับมีชีวิตจนกว่าจะสิ้นพันปีนั้น) นี่คือการเป็นขึ้นจากตายครั้งแรก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - (ส่วน​คน​ตาย​ที่​เหลือ​ก็​ไม่​ได้​กลับ​มี​ชีวิต​ขึ้น​มา​จน​กว่า 1,000 ปี​ไป​แล้ว) นี่​คือ​การ​ฟื้น​คืน​ชีวิต​เป็น​ครั้ง​แรก
  • Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Khải Huyền 20:8 - Nó sẽ đi du thuyết khắp thế giới, cổ động mọi dân tộc liên minh với dân Gót và Ma-gót để chiến tranh. Quân đội chúng đông đảo như cát trên bờ biển.
  • Khải Huyền 20:9 - Chúng kéo quân tràn ngập khắp đất, bao vây dân Chúa và thành phố Ngài yêu quý. Nhưng lửa từ trời rơi xuống tiêu diệt đạo quân xâm lăng.
  • Ê-xê-chi-ên 37:2 - Chúa dắt tôi đi quanh giữa các hài cốt phủ đầy thung lũng. Chúng bị phân tán khắp nơi trên đất và hoàn toàn khô kiệt.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
  • Phi-líp 3:11 - Như thế, tôi có thể đạt đến sự sống lại từ cõi chết!
  • Khải Huyền 11:11 - Sau ba ngày rưỡi, sinh khí từ Đức Chúa Trời nhập vào hai người, họ vùng đứng dậy. Mọi người đến xem đều quá khiếp sợ.
  • Rô-ma 11:15 - Nếu việc họ bị Đức Chúa Trời tạm thời loại bỏ giúp cho nhân loại được hòa thuận với Ngài, thì khi họ được Ngài tiếp nhận, hậu quả sẽ diệu kỳ chẳng khác gì người chết sống lại.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
圣经
资源
计划
奉献